So sánh nokia 150 và 216 năm 2024

QUEEN MOBILE chuyên cung cấp điện thoại Iphone, máy tính bảng Ipad, đồng hồ Smartwatch và các phụ kiện APPLE và các giải pháp điện tử và nhà thông minh. Queen Mobile rất hân hạnh được phục vụ quý khách….

CÔNG TY TNHH QUEEN MOBILE (QUEEN MOBILE COMPANY LIMITED)

Compare Nokia 150 vs Nokia 216 Differences including the Price, Camera, Display, Performance, Ram, Storage, Battery, Operating System, Network Connectivity, Multimedia Warranty Critic Rating, User Rating and more.

SpecificationsNokia 150Nokia 216Price₹ 1,999₹ 2,949Display2.4 inches (6.1 cm)2.4 inches (6.1 cm)Camera0.3 MP0.3 MP And 0.3 MPBattery1020 mAh1020 mAh

© 2018 Công ty TNHH Nhà nước Một thành viên Thương mại và Xuất nhập khẩu Viettel. Đăng ký doanh nghiệp số 0104831030, do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp lần đầu ngày 25/01/2006, thay đổi lần thứ 38 ngày 01/07/2019. Địa chỉ: Số 01, Phố Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội. Chịu trách nhiệm nội dung: Đinh Sơn Tùng.

Công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Kỹ Thuật DIỆU PHÚC - GPĐKKD: 0316172372 cấp tại Sở KH & ĐT TP. HCM. Địa chỉ văn phòng: 350-352 Võ Văn Kiệt, Phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Điện thoại: 028.7108.9666.

So sánh nokia 150 và 216 năm 2024
So sánh nokia 150 và 216 năm 2024

Công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Kỹ Thuật DIỆU PHÚC - GPĐKKD: 0316172372 cấp tại Sở KH & ĐT TP. HCM. Địa chỉ văn phòng: 350-352 Võ Văn Kiệt, Phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Điện thoại: 028.7108.9666.

So sánh nokia 150 và 216 năm 2024
So sánh nokia 150 và 216 năm 2024

Nokia 216 tuy nay đã trở thành “đứa con tinh thần” của Microsoft, nhưng thành phẩm trên tay vẫn gợi lại nhiều hồi ức về một chiếc điện thoại cơ bản mạnh mẽ đến từ thương hiệu Nokia ngày trước. Tuy mang dáng vẻ của một chiếc điện thoại đơn giản nhưng Nokia 216 vẫn là chiếc smartphone với nhiều tính năng đa dạng hơn để có thể phù hợp với nhu cầu ngày càng đòi hỏi cao ở những chiếc điện thoại di động.

Vì sao lại chọn điện thoại di động Nokia 216?

Về thiết kế, một lần nữa, do đây là chiếc điện thoại di động được thiết kế theo chuẩn điện thoại cơ bản, thiết kế của Nokia 216 cũng khá đơn giản. Phần màn hình và bàn phím được chia đều tỉ lệ, đem lại vẻ ngoài hợp nhãn. Và yếu tố quan trọng nhất vẫn là về kích thước nhỏ gọn của thiết bị, tối ưu hóa tính di động giúp người dùng không phải bỏ lỡ bất kỳ cuộc gọi hay tin nhắn quan trọng nào.

Nếu bạn không phải là một người dùng đang đi tìm cho mình những trải nghiệm đòi hỏi ở phần hiển thị chất lượng cao cho nhu cầu xem phim, giải trí game thì Nokia 216 là một lựa chọn lý tưởng cho bạn khi có thể đem lại thời lượng sử dụng pin lên đến 18 giờ đàm thoại, chơi nhạc đến 47 giờ.

Camera selfie là điểm nhấn khác biệt giữa các dòng Nokia “cổ” và Nokia 216 khi Microsoft trang bị cho thiết bị mới toe này của mình chiếc camera trước và camera sau với 0.3MP, người dùng nay đã có thể selfie trên một chiếc điện thoại cơ bản để bắt trọn cho mình những khoảnh khắc cuộc sống không thể bỏ lỡ.

Kết luận, với mức giá dưới 800,000 đồng, Nokia 216 là một lựa chọn lý tưởng cho những ai không quá đòi hỏi ở một chiếc điện thoại có hiệu năng cao, màn hình lớn, v.v… nhưng lại cần nâng cao về dung lượng pin và hiệu quả trong tính di động.

Công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Kỹ Thuật DIỆU PHÚC - GPĐKKD: 0316172372 cấp tại Sở KH & ĐT TP. HCM. Địa chỉ văn phòng: 350-352 Võ Văn Kiệt, Phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Điện thoại: 028.7108.9666.

So sánh nokia 150 và 216 năm 2024
So sánh nokia 150 và 216 năm 2024

Compare Nokia 150 vs Nokia 216 Differences including the Price, Camera, Display, Performance, Ram, Storage, Battery, Operating System, Network Connectivity, Multimedia Warranty Critic Rating, User Rating and more.

SpecificationsNokia 150Nokia 216Price₹ 1,999₹ 2,949Display2.4 inches (6.1 cm)2.4 inches (6.1 cm)Camera0.3 MP0.3 MP And 0.3 MPBattery1020 mAh1020 mAh

Full Differences

Change compare mode

Network GSM GSM 2G bands GSM 900 / 1800 - SIM 1 & SIM 2 GSM 900 / 1800 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) GPRS No Up to 85.6 kbps EDGE No Up to 236.8 kbps Launch Announced 2020, May 12 2016, September. Released 2016, October Status Available. Released 2020, May 29 Discontinued Body 132 x 50.5 x 15 mm (5.20 x 1.99 x 0.59 in) 118 x 50.2 x 13.5 mm, 71.7 cc (4.65 x 1.98 x 0.53 in) 90.5 g (3.21 oz) 82.6 (2.93 oz) Build Glass front, plastic back, plastic frame SIM Dual SIM (Mini-SIM, dual stand-by) Single SIM (Mini-SIM) or Dual SIM (Mini-SIM, dual stand-by) Flashlight Flashlight Display Type TFT LCD, 65K colors TFT 2.4 inches, 17.8 cm2 (~26.8% screen-to-body ratio) 2.4 inches, 17.8 cm2 (~30.1% screen-to-body ratio) Resolution 240 x 320 pixels, 4:3 ratio (~167 ppi density) 240 x 320 pixels, 4:3 ratio (~167 ppi density) Memory Card slot microSD microSDHC (dedicated slot) Phonebook 2000 entries 2000 entries Yes Yes Internal 4MB 16MB RAM Main Camera Modules VGA VGA Features LED flash Video Yes 240p@15fps Selfie Camera Modules No VGA, LED flash Video Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN No No Bluetooth 3.0 3.0, A2DP Positioning No No NFC No No Infrared port No No Radio FM radio; built-in antenna Stereo FM radio USB microUSB 2.0 microUSB 1.1 Features Sensors MP3 player SNS applications MP4/H.264 player MP3/WAV/AAC player Organizer Voice memo Battery Type Li-Ion 1020 mAh, removable Li-Ion 1020 mAh, removable Stand-by Up to 560 h Up to 576 h Talk time Up to 19 h Up to 18 h Music play Up to 47 h Misc Colors Cyan, Red, Black Black, Gray, Mint SAR EU 0.43 W/kg (head) 0.63 W/kg (body) 1.01 W/kg (head) 1.07 W/kg (body) Models TA-1235 Price About 30 EUR About 40 EUR