Sục khí H2S vào dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 tạo kết tủa vàng

Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ phòng:

(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 loãng tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.

(2) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch ZnSO4.

(3) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(4) Sục khí H2S vào dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 loãng.

(5) Cho CH2=CH-CH3 tác dụng với dung dịch KMnO4

(6) Sục khí CO2 dưvào dung dịch C6H5ONa

(7) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng dung dịch H3PO4

(8) Sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5NH3Cl

Sốthí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa là:

A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục H2S vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng.

(2) Cho CaC2 vào dd HCl dư.

(3) Cho nước vôi trong vào nước có tính cứng toàn phần.

(4) Cho xà phòng vào nước cứng.

(5) Sục SO2 vào dung dịch BaCl2

(6) Cho supephotphat kép vào nước vôi trong.

Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Các câu hỏi tương tự

(1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng.

(3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

(5) Cho SiO2 vào dung dịch HF.

(1) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI dư.

(3) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(5) Cho kim loại Be vào H2O.

(7) Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng nguội.

(9) Clo tác dụng sữa vôi (30°C).

(1) Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl4.

(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)2.

(5) Cho anilin vào nước brom.

(7) Cho HCOOH vào dung dịch A g N O 3 / N H 3 .

Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

(1) cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2

(3 Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng

(5) Cho SO2 dư vào dung dịch H2S

(7) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl

(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4         (2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S

(5) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng                                (6) Cho SiO2 vào dung dịch HF

1. Cho Mg tác dụng với khí SO2 nung nóng. 

3. Sục khí SO2 vào dung dịch nước brom.    

5. Thổi oxi đi qua than đốt nóng đỏ.             

7. Sục khí clo vào dung dịch NaBr.              

Số thí nghiệm mà sản phẩm cuối cùng luôn có đơn chất là:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

(a) Đun sôi nước cứng toàn phần.

(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2

(e) Cho Al4C3 vào dung dịch NaOH dư.

(1) Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3                                               

(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.           

(5) Sục H2S vào dung dịch Cu(NO3)2.                             

(7) Cho CrO3 vào dung dịch Ba(OH)2.                            

(9) Cho KOH dư vào dung dịch CrCl3.                           

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:

A. 7

B. 6

C. 9 

D. 8

(1) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 .

(3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu NO 3 2 vào nước.

(5) Cho HCl vào dung dịch Fe NO 3 2 .

      Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là :

A. 3.

B. 5.

C. 6.