Tên dương nghĩa là gì

Đặt tên Dương cho con gái trước đây thường coi là không phù hợp, bởi theo quan niệm xưa con gái thường được coi là khí âm, dương khí thường nói tới con trai. Nhưng với tư duy hiện đại cùng với những từ kết hợp mang tính hòa hợp với từ "Dương" mà nhiều bố mẹ đã lựa chọn tên "Dương" để đặt tên cho con gái nhỏ của mình.

Ý nghĩa tên Dương

Theo quan niệm cả xưa và nay thì từ "Dương" đang được hiểu với 3 nghĩa phổ biến nhất dưới đây:

Dương có ý nghĩa là ÁNH SÁNG. Ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng, thu hút sự chú ý của người khác. Là sự cháy rực, thể hiện niềm đam mê, khát vọng đạt được những mục tiêu đã đề ra.

Dương có ý nghĩa là CHIẾU SÁNG. Mang ý nghĩa bao hàm, có sự lan tỏa và ảnh hưởng mạnh mẽ, tình yêu thương bao la. Thể hiện sự quyền lực và sức mạnh to lớn, làm được những điều có giá trị.

Dương có ý nghĩa là BAY CAO. Thể hiện ước mơ, khát vọng về những điều tốt đẹp, ý chỉ sự quyết tâm, không bao giờ từ bỏ những kế hoạch, mục đích đã đặt ra.

Với những ý nghĩa tích cực, tươi sáng của từ "Dương" bố mẹ nào chẳng muốn cho con một cái tên vừa hay vừa ý nghĩa như vậy. Và không kể con trai hay con gái bố mẹ đều chọn tên "Dương" để đặt cho con. Cũng giống những cái tên khác, bố mẹ sẽ dùng tên lót để đặt tên con giúp phân biệt con trai và con gái.

Vì vậy mà doctailieu.com tổng hợp những tên "Dương" cho con gái thật hay và ý  nghĩa dưới đây để bố mẹ có thể tham khảo cho công chúa nhỏ của nhà mình.

Đặt tên Dương cho con gái xinh xắn, đáng yêu

Mời bố mẹ cùng tham khảo những tên Dương hay dành cho con gái xinh xắn của mình dưới đây:

  • An Dương: An là bình yên. An Dương là ánh mặt trời an bình, chỉ vào điều tốt đẹp tuyệt vời
  • Anh Dương: Theo nghĩa Hán - Việt "Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Anh Dương" mang ý mong muốn con là người giỏi giang thông minh nổi trội hơn người.
  • Ánh Dương: Con như ánh mặt trời chan chứa quanh năm, soi rọi ấm áp khắp nơi.
  • Bạch Dương: cây Bạch Dương - đặc trưng của rừng già nước Nga.
  • Bảo Dương: Theo nghĩa Hán - Việt "Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Bảo Dương" mang ý nghĩa con là bảo vật quý giá của ba mẹ, con đem lại sự may mắn là ánh dương chiếu sáng cho mọi người.
  • Chiêu Dương: Với "Chiêu" ngụ ý chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, rực rỡ thì "Chiêu Dương" là cái tên nói lên rằng con sẽ là vầng mặt trời rực rỡ, hiển dương của bố mẹ.
  • Hạ Dương: Theo nghĩa Hán - Việt "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Hạ Dương" mang ý mong muốn con luôn thông minh sáng suốt có cuộc sống an nhành.
  • Hải Dương: Tên con gắn liền với đại dương mênh mông có sóng, có nước biển mặn mà, thắm đượm nghĩa tình
  • Hướng Dương: Tên loài hoa luôn xoay về phía mặt trời, loài hoa đài các quy triều bao ánh sáng. Với tên Hướng Dương biểu tượng của lòng trung thành, chung thủy sâu sắc, sự kiên định đó cũng biểu thị cho sức mạnh, uy quyền, sự ấm áp.
  • Khánh Dương: Theo nghĩa Hán - Việt "Khánh" có nghĩa là sự tốt lành, anh minh, đa tài, toàn vẹn và phú quý. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Khánh Dương" mang ý mong muốn con là người tài sắc vẹn toàn, cuộc sống an lành tốt đẹp.
  • Minh Dương: Theo nghĩa Hán - Việt "Minh" nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Minh Dương" mang ý mong muốn con thông minh tài trí thành công trong cuộc sống , và là ánh sáng ánh hào quang chiếu sáng cả gia đình.
  • Mộng Dương: Theo nghĩa Hán - Việt "Mộng" có nghĩa là thơ mộng, người thiên về tâm hồn bay bổng nên thơ, cũng có ý khác là nét đẹp nhẹ nhàng. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Mộng Dương" mang ý muốn con là người có cuộc sống thơ mộng ,tâm hồn bay bổng, mong muốn con luôn có những nét đẹp thanh khiết, xinh tươi và là niềm tin của mọi người.
  • Ngọc Dương: Theo nghĩa Hán - Việt "Ngọc" là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ, sáng, trong lấp lánh, thường dùng làm đồ trang sức hay trang trí. Tên "Ngọc" thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Ngọc Dương" ý nói con là viên ngọc quý rạng ngời, xinh tươi rực rỡ,mong muốn sau này con luôn xinh đẹp quý phái như viên ngọc quý luôn rạng người tỏa sáng.
  • Nguyên Dương: Theo nghĩa Hán Việt "Nguyên" là từ chỉ vùng thảo nguyên, đồng cỏ bao la vừa có ý nghĩa là căn nguyên, nguồn cội. Tên "Nguyên" mang ý nghĩa con đường con đi sẽ thênh thang rộng mỡ như thảo nguyên mênh mông. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Nguyên Dương" mang ý nghĩa mong muốn con có tương lai rộng mở như thảo nguyên rộng lớn và biển cả bao la.
  • Nhật Dương: Theo nghĩa Hán - Việt "Nhật" có nghĩa là mặt trời. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Nhật Dương" mang ý nghĩa mong muốn con là người thành công lớn như đại dương và chói sáng như mặt trời.
  • Thanh Dương: Theo nghĩa Hán - Việt "Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Thanh Dương" mang ý nghĩa mong muốn cuộc sống của con nhẹ nhàng cao quý, thanh sạch điềm đạm và luôn tươi sáng rạng ngời.
  • Thùy Dương: Dương trong cây dương liễu được biết đến như loài cây đẹp với bóng dáng mềm mại và màu xanh dịu mát, say mê và đầy cảm hứng. Hình tượng cây dương liễu dùng để ví người con gái dịu dàng, mảnh dẻ.
  • Thụy Dương: "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Thụy Dương" thể hiện phong thái vừa nhu mì, hiền hòa, vừa sôi nổi, trẻ trung và luôn tươi tắn, mong muốn con luôn rạng rỡ như ánh mặt trời nhưng vẫn dịu dàng, đáng yêu.
  • Tố Dương: Theo nghĩa Hán - Việt chữ "Tố" có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, thanh đạm, không màu mè. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Tố Dương" mang ý nghĩa mong muốn con thành công trong cuộc sống nhưng vẫn giữ được nét thanh cao mộc mạc và tươi sáng rạng ngời.
  • Triêu Dương: mặt trời ban mai
  • Trúc Dương: Theo nghĩa Hán - Việt "Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Trúc Dương" có ý mong muốn con có cuộc sống thanh tao nho nhã như biểu tượng của cây trúc, và luôn rạng người như thái dương chiếu rọi.
  • Tú Dương: Theo nghĩa Hán - Việt "Tú" là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra "tú" còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu ."Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng."Tú Dương" mong muốn con có dung mạo xinh đẹp đáng yêu như những vì sao luôn tỏa sáng đến mọi người.
  • Xuân Dương: Theo nghĩa Hán - Việt, "Xuân" có nghĩa là mùa xuân, một mùa khởi đầu trong năm mới. "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Xuân Dương" mang ý mong muốn con luôn vui tươi hạnh phúc như mùa xuân mới, và lan tỏa những tia nắng chói chang rạng ngời đến mọi người.

Đặt tên Dương cho con gái sẽ mang nhiều sự may mắn, tươi sáng mà vẫn dịu dàng xinh đẹp, vì vậy mà không việc gì bố mẹ không chọn tên Dương cho công chúa nhỏ. Chúc cho Dương Dương của bố mẹ sẽ khôn lớn, xinh đẹp như những gì bố mẹ gửi gắm trong tên con.

Tên Dương có ý nghĩa gì? Gợi ý tên đệm, biệt danh cho người tên Dương

(VOH) - Tên Dương thường đại diện cho ánh sáng cũng như mặt trời. Ngoài ra, tên Dương cũng được gửi gắm nhiều mong ước tốt đẹp với cuộc sống bình an của cha mẹ dành cho con.

Tùy theo tên đệm kèm theo mà tên “Dương” có những ý nghĩa khác nhau. Nhưng nhìn chung tên “Dương” luôn đại diện cho những hình tượng trong trẻo và thuần khiết nhất của tự nhiên. Vậy người mang tên “Dương” có đặc điểm đáng quý nào? Ngoài ý nghĩa trên mặt chữ, tên “Dương” còn được cắt nghĩa theo khía cạnh nào khác không?

1. Ý nghĩa tên Dương là gì?

“Dương” được hiểu như một thái cực mang ý nghĩa tốt đẹp trong ngũ hành. Tên Dương cũng đại diện cho sự vận động của vạn vật trong theo hướng tích cực trong đời sống.

Tên dương nghĩa là gì
Ý nghĩa của tên Dương

“Dương” trong tiếng Việt vừa có nghĩa là “Dương quang” nghĩa là mặt trời, vừa có nghĩa là đại dương tượng trưng cho nước. 

  • Tên Dương với ý nghĩa ánh sáng, chiếu sáng: thể hiện sự rạng rỡ và lung linh của ánh sáng phổ chiếu có thể thu hút mọi ánh nhìn, đồng thời còn là biểu tượng của lòng nhiệt thành và sự khát vọng và hoài bảo sống động. Ví dụ: Thái Dương, Ánh Dương, Kim Dương, Quang Dương, Đăng Dương,..
  • Tên Dương với ý nghĩa không gian rộng lớn, bao la: thể hiện sự cao rộng của tấm lòng yêu thương và thân ái với thế giới, đồng thời đại diện cho sức mạnh và quyền lực hưng thịnh. Ví dụ: Tuệ Dương, Minh Dương, Thùy Dương, Phong Dương,...
  • Tên Dương với ý nghĩa vươn cao bay xa: Thể hiện ý chí quyết tâm và hoài bão to lớn cũng như sự bền bỉ theo đuổi ước mơ đến cùng.Ví dụ: Chí Dương, Thành Dương, Vĩ Dương,...

Xem thêm: Tên Hà có ý nghĩa gì? Cách đặt biệt danh, tên đệm và ký tên Hà đẹp

2. Tên Dương trong tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật là gì?

Tên Dương vốn có nhiều ý nghĩa tích cực, trong những ngôn ngữ khác tên Dương được thể hiện như thế nào?

Tên dương nghĩa là gì
Tên Dương trong tiếng Anh và tiếng Trung
  • Tên Dương trong tiếng Anh: Dylan (con trai biển cả), Abner (người cha của ánh sáng), Anatole (Cái tên này có nghĩa là Bình minh), Helen (Cái tên này có nghĩa là mặt trời hoặc là người tỏa sáng),..
  • Tên Dương trong tiếng Trung: 楊 (Yáng- tuổi trẻ), 陽 (Yáng - tích cực tốt đẹp),  羊 (Yáng - tường trong “cát tường như ý” - “吉羊如意”)
  • Tên Dương trong tiếng Hàn: 양- Yang.
  • Tên Dương trong tiếng Nhật: ヅオン - Dzuon

Xem thêm: Cách đặt biệt danh, tên đệm cho tên Trang hay và ý nghĩa nhất

Biệt danh hay nickname cho phép những người thân yêu gọi người tên Dương theo một cách thân thuộc và tình cảm hơn. Ngoài ra, đây cũng có thể là một cách đặt tên cách tài khoản mạng xã hội đầy thú vị:

Tên dương nghĩa là gì
Đặt biệt danh cho tên Dương
  • Tên nick facebook, instagram, zalo, tiktok  cho bạn tên Dương: Dương quá, Dương vô cực, Dương thân thương, Dương dịu dàng, Dương ẩm ương, Dương dễ thương, …
  • Biệt danh game cho người tên Dương: ︵²⁰⁰⁵ɗươղg̲̅△ ; ɁdươN⃣G͛ȹ ; ꧁༺dươńGᴳᵒᵈ乡 ; £ɖươɲG͙® ; ⁸๖ۣۜDươŃg̫︵⁹² …
  • Tên tiếng Anh phát âm tương tự tên Dương: Dylan, Dan, Danny, Don.
  • Biệt danh tiếng Anh cho tên Dương bắt đầu bằng chữ D: Donna, Doris, Daisy, Drusilla, Dilys, Dulcie, Douglas, Devlin, Dylan, Donald, Duane , Dermot, Dora, Dempsey…
  • Đặt biệt danh cho người tên Dương theo đặc điểm riêng: Dương cận, Dương tăm que, Dương dễ thương, Dương hài, Dương xinh đẹp, Dương mũm mĩm..
  • Đặt biệt danh cho người tên Dương theo ngày đặc biệt: Dương Sunday, Dương Sunny, Dương Light, Dương Sea…

Xem thêm: Tên Ngân có ý nghĩa gì? Đặt tên đệm, biệt danh cho tên Ngân

4. Gợi ý tên đệm cho người tên Dương

Tên đệm có thể khiến tên của bạn trở nên ý nghĩa cũng như thú vị hơn. Tùy theo những tên đệm khác nhau, “Dương” có thể là cái tên gợi nên nhiều ý nghĩa và phù hợp cho cả nam lẫn nữ:

Tên dương nghĩa là gì
Đặt tên đệm cho người tên Dương
  1. An Dương: An là bình yên. Dương là ánh mặt trời. An Dương mang ý chỉ vào mỗi ngày đều tốt đẹp, bình yên.
  2. Ánh Dương: Con như ánh mặt trời chan chứa quanh năm, soi rọi ấm áp khắp nơi
  3. Bạch Dương: Cây dương liễu mảnh mai nhưng bền vững
  4. Bạch Dương: Con là người trong sáng, đáng yêu
  5. Bảo Dương: Đặt tên đệm cho con trai tên Dương mang ý nghĩa con là bảo vật quý giá của ba mẹ, con đem lại sự may mắn là ánh dương chiếu sáng cho mọi người.
  6. Bích Dương: Màu xanh bích tuyệt đẹp, nhẹ nhàng, sang trọng và quý phái.
  7. Hà Dương: Đây là tên Dương dành cho con gái, mang ý nghĩa con là người thùy mị, nết na.
  8. Hạ Dương: Con gái tên Hạ Dương có nghĩa là thông minh sáng suốt có cuộc sống rạng rỡ, chói chang.
  9. Hải Dương: Con là người hoài bão, có ước mơ.
  10. Hạnh Dương: Con là người có phẩm hạnh tốt.
  11. Hồng Dương: Con là người sẽ luôn gặp may mắn hạnh phúc.
  12. Khuê Dương: Cách đặt tên lót cho con gái tên Dương với ý nghĩa như ngôi sao khuê tỏa sáng, tiểu thư và đài các.
  13. Kim Dương: Con như vì sao trên bầu trời.
  14. Lam Dương: Màu dịu dàng, mang lại sự dịu mát và thanh bình.
  15. Liễu Dương: Con giống như cây liễu có vẻ đẹp thùy mị, mảnh dẻ.
  16. Mỹ Dương: Con là người xinh đẹp, có nhan sắc.
  17. Ngọc Dương: Con là viên ngọc của ba mẹ.
  18. Nhật Dương: Con như một vầng sáng.
  19. Thanh Dương: Thanh tú, nhã nhặn.
  20. Thắm Dương: Mong con sẽ có vẻ đẹp tươi thắm, tình cảm đậm đà, nồng thắm..
  21. Thu Dương: Mùa thu, dịu dàng và đầy màu sắc.
  22. Thủy Dương: Hiền hòa, mát lành và sâu lắng như làn nước.
  23. Thùy Dương: Mạnh mẽ dẻo dai và bền bỉ.
  24. Thụy Dương: Mong muốn con luôn rạng rỡ như ánh mặt trời nhưng vẫn dịu dàng, đáng yêu.
  25. Tố Dương: Người có tố chất lớn, mang ý mong muốn con có sự thành công rực rỡ huy hoàng.
  26. Trang Dương: Con là người đoan trang.
  27. Triêu Dương: Mặt trời ban mai.
  28. Trúc Dương: Con mảnh khảnh giống cây trúc, có sự cố gắng vươn lên.
  29. Tú Dương: Người thanh tú, xinh đẹp.
  30. Tuyết Dương: Con là người có tấm lòng trong trắng.
  31. Xuân Dương: Mong muốn con luôn vui tươi hạnh phúc như mùa xuân mới, và lan tỏa những tia nắng chói chang rạng ngời đến mọi người.

Xem thêm: 132 biệt danh tiếng Trung hay và ấn tượng cho con trai và con gái

5. Làm thơ thả thính người tên Dương

Dương là một cái tên thông dụng và dường như rất nhiều người đặt tên con của mình là Dương. Vậy nên, nếu tình cờ người bạn đang crush cũng tên Dương thì đừng bỏ qua những vần thơ thả thính người tên Dương cực hay dưới đây. Những bài thơ thả thính tên Dương phù hợp cho nam lẫn nữ.

Tên dương nghĩa là gì
Thơ thả thính tên Dương

1. "Dạ Hương thi nở về đêm Còn Dương thì nở về đêm hay ngày Dương ơi em bảo anh này

Yêu em anh nỡ cả ngày lẫn đêm."

2. "Gặp em cô gái tên Dương Phút đầu gặp mặt đã thương em rồi Em làm xao xuyến tim tôi

Nụ cười ánh mắt bồi hồi nhớ nhung."

3. "Sáng ra ăn bát bún ngan Tự nhiên thấy nhớ Dương bồi hồi Đến trưa đáng bóc miếng dồi

Bỗng dưng lòng lại bồi hồi nhớ Dương."

4. "Yêu hoa để biết đợi chờ
Yêu Dương để biết dại khờ…thế thôi."

5. "Nếu em mà kết anh Dương Chẳng thèm nói ngắn, nói dài mất công Chỉ cần nháy mắt hư không

Thể nào Dương cũng vỡ lòng tương tư."

Xem thêm: Những status thả thính ngọt ngào dễ chạm vào trái tim crush

6. Logo, avatar, chữ ký cho người tên Dương

Tên Dương thể hiện những ý nghĩa rất riêng bộc lộ cá tính của từng người. Cách thể hiện qua nhiều phương tiện như: Logo, Avatar, chữ kỹ cũng rất quan trọng để khả tăng sức biểu đạt cũng như sự thú vị cho người tên Dương.

Tên dương nghĩa là gì
Chữ ký tên Dương 
Tên dương nghĩa là gì
Chữ ký tên Dương
Tên dương nghĩa là gì
Chữ ký tên Dương
Tên dương nghĩa là gì
Chữ ký tên Dương
Tên dương nghĩa là gì
Logo, Avatar tên Dương
Tên dương nghĩa là gì
Logo, Avatar tên Dương

Xem  thêm: Cách đặt biệt danh, tên đệm cho tên Trang hay và ý nghĩa nhất

Người tên Dương có thể có những cá tính cũng như phong cách sống không giống nhau, tuy nhiêu điểm chung lớn nhất là sự tích cực xuất phát từ ý chí và nội tâm. Hy vọng tên Dương có thể đồng hành và mang lại những điều tốt đẹp và đầy mong đợi cho bạn.