Thành tích học tập tốt trong tiếng anh là gì năm 2024

Bạn có biết học lực giỏi, khá, xuất sắc được viết như thế nào trong tiếng Anh ko? Cùng học bài bài học sau để có câu trả lời.

Thành tích học tập tốt trong tiếng anh là gì năm 2024

1. Lesson / Unit : Bài học

2. Exercise / Task / Activity : Bài tập

3. Homework / Home assignment : Bài tập về nhà

4. Research report / Paper / Article : Báo cáo khoa học

5. Academic transcript / Grading schedule / Results certificate : Bảng điểm

6. Certificate : Bằng, chứng chỉ

7. Qualification : Bằng cấp

8. Credit mania / Credit-driven practice: Bệnh thành tích

9. Write / Develop (v): Biên soạn (giáo trình)

10. Drop out (of school) (Phrasal Verb): Bỏ học

11. Drop-outs (n): Học sinh bỏ học

12. Research / Research work : Nghiên cứu khoa học

13. Break / Recess : Nghỉ giải lao (giữa giờ)

14. Summer vacation : Nghỉ hè

15. Extra curriculum : Ngoại khóa

16. Enroll : Nhập học

17. Play truant (v): Trốn học

18. Complementary education : Bổ túc văn hóa

19. Graduation ceremony : Lễ tốt nghiệp

20. Pass : Điểm trung bình

21. Credit : Điểm khá

22. Distinction : Điểm giỏi

23. High distinction : Điểm xuất sắc

Tham khảo thêm bài viết :

\=> Test trình độ Tiếng Anh của bản thân: TẠI ĐÂY

The founder of the intelligent exam preparation platform, Prep, Mr. Tú, brings over 10 years of teaching and exam preparation experience, aiding thousands of students in achieving high scores in the IELTS exam. Additionally, Mr. Tú Phạm serves as a consultant for programs of the British Council and is a speaker at numerous premier events, programs, and seminars in the field of education.

MyMemory is the world's largest Translation Memory. It has been created collecting TMs from the European Union and United Nations, and aligning the best domain-specific multilingual websites.

We're part of Translated, so if you ever need professional translation services, then go checkout our main site

Sinh viên của FET có thành tích học tập cao, được phản ánh qua kết quả đạt được trong các cuộc thi tay nghề quốc gia.

Tất cả ứng viên chứng minh thành tích học tập cao bằng cách duy trì trung bìnhhọc thuật cần thiết cho các chương trình của họ về nghiên cứu.

Một số nghiên cứu đã phát hiện ra rằng chỉ có trẻ em có xu hướng thông minh hơn vàcó thành tích học tập cao hơn những người có anh chị em.

Trọng tâm của Trường là đạt được thành tích học tập cao để tạo cơ hội tuyệt vời cho trường đại học, TAFE và lên kế hoạch cho tương lai của học sinh.

Hầu hết các trường đại học ở Kazakhstan đều có nhiều loại học bổng vàcác khoản vay cho sinh viên có thành tích học tập cao và/ hoặc khó khăn về tài chính.

Almost all universities in Kazakhstan offer a variety of scholarships andloans for students with high academic achievement and/or financial difficulties.

Tôi cũng đi cùng với các sinh viên tham gia vào các chương trình mà họ lựa chọn thông qua nhiều rào cản mà họ phải đối mặt do cảm thấy bị áp lực phải thực hiện vàduy trì thành tích học tập cao trong suốt những năm đại học.

I also accompanied students who got into their programs of choice through the many hurdles they faced as a result of feeling pressured to perform andsustain high academic achievement throughout their college years.

Để khuyến khích và công nhận thành tích học tập cao, Đại học Acadia cung cấp học bổng và giải thưởng cho sinh viên sắp tới cũng như học bổng, giải thưởng, huy chương và giải thưởng cho sinh viên hiện tại.

To encourage and recognize high scholastic achievement, Acadia University offers scholarships and awards to incoming students as well as scholarships, prizes, medals and awards to current students.

Hicks, vànhận thêm 5 000 đô la Mỹ cho thành tích học tập cao, tài lãnh đạo xuất sắc và một tình yêu đích thực giành cho game.

Hicks Scholarship(in honor of former Chairman and CEO),and receive an additional $5,000 for demonstrating superior academic achievement, outstanding leadership and a true love of the game.

Các chương trình đã được thực hiện tại Đại học bang South Carolina vào tháng Tám năm 1983 và phấn đấu để sản xuất sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng vàkhuynh hướng cần thiết để sản xuất và duy trì thành tích học tập cao trong các trường công lập thông qua hoạt động hiệu quả, phản ánh việc ra quyết định và thực hành nhân văn.

The programs were implemented at South Carolina State University in August 1983 and strive to produce graduates who possess the knowledge,skills and dispositions required to produce and maintain high academic achievement in the public schools through effective performance, reflective decision-making and humanistic practice.

Ở Nhật Bản, sau Chiến tranh thế giới lần thứ 2, từ trong đói nghèo và đổ nát, có thể thấy từng đoàn người đổ xô về Tokyo và Osaka để tìm kiếm cơ hội việc làm, còn thế hệ trẻđã cố gắng phấn đấu để có thành tích học tập cao nhằm có được ưu thếtrong những cơ hội tìm việc làm.

In Japan, after the Second World War, from the point of view of poverty and ruin, it was possible to see groups of people flocking to Tokyo and Osaka to seek employment opportunities andthe young generation has strived to achieve high academic achievement in order to gain the best in job opportunities.

Mặc dù không có bài kiểm tra đầu vào nào để vào trường nhưngWetherby nổi tiếng là một trong những trường có thành tích học tập cao nhất.

Trong mười lăm năm qua, trường đã phát triển Chương trình Sinh viên Quốc tế rất thành công, thể hiện rõ ở mức độ tuyển sinhviên quốc tế cao cũng như thành tích học tập cao của các em.

Over the past fifteen years the school has developed a very successful International Student Program that has been evident in our high level ofenrolments of international students as well as in their high academic achievements.

Để khuyến khích vàcông nhận những sinh viên có thành tích học tập cao, Đại học Acadia có cung cấp học bổng và thưởng cho các sinh viên mới vào, cũng như học bổng, giải thưởng, huy chương cho các sinh viên hiện tại.

To encourage and recognize high scholastic achievement, Acadia University awards scholarships and awards to students entering the University and scholarships, prizes, medals and awards to those already in attendance.

Không phải ngẫu nhiên việc chơithể thao có liên quan đến thành tích học tập cao hơn ở trường học.

Nhiều năm sau, những đứa bé chống chọi lại cám dỗ lâu nhất cũngcó xu hướng đạt được thành tích học tập cao nhất.

Years later, those kids who resisted temptation thelongest also tended to have the highest academic achievement.

Nói chung, một học sinh có cơ hội theo học trường tư thục sẽ có nhiềukhả năng đạt được mức thành tích học tập cao hơn.

Generally speaking, a student given the chance to attend a private schoolwill probably reach a greater degree of academic achievement.

Khả năng kiềm chế tốt hơn lúc 20 tháng tuổi đã phỏng đoánsự điều chỉnh tập trung và thành tích học tập cao hơn lúc 8 tuổi.

Better inhibitory control at age 20months predicted better attention regulation and academic achievement at age 8 years.

Một kỷ lục về thành tích học tập cao cấp và/ hoặc kinh nghiệm làm việc có liên quan trong lĩnh vực của ứng viên được lựa chọn nghiên cứu( 40%);

A record of high-level academic achievement and/or relevant work experience in the applicant has chosen field of study(40%).

IFEWU góp phần tạo ra các nhàlãnh đạo phụ nữ có thành tích học tập cao hơn và tính cách Kitô giáo sáng tạo, và thúc đẩy tinh thần hợp tác và hành động thống nhất giữa các cơ quan và alumnae ở Bắc Mỹ.

IFEWU contributes to producing women leaders of higher academic achievements and creative Christian character, and promotes the spirit of cooperation and unity actions among agencies and alumnae in North America.

Định dạng học tiến bộ của American National University giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc bằng cách cho phép bạn đi vào lực lượng lao động nhanh hơn trong khi cung cấp cho bạn một cơ hộiliên tục theo đuổi mức thành tích học tập cao hơn…[-].

National College's progressive learning format saves you time and money by allowing you to get into the workforce more quickly while providing you with anopportunity to seamlessly pursue higher levels of academic achievement.

Các sinh viên nhận thực tập là những người quyết định ở lại JIBS trong học kỳ thứ ba vàlà những người có thành tích học tập cao.

The students that get the internship are those that decide to stay at JIBS during the third semester andare those that have high academic performance.

Ông nói rằng có cảm nhận mạnh mẽ về sự công bằng và cơ hội bình đẳng-và điều này thể hiện ở thành tích học tập cao của con cái di dân.

He says there is a strong sense of fairness and equal access-and this is seen in the high academic performance of migrant children.

Trong nghiên cứu gồm 2.442 trẻ tuổi từ 7 đến 11, các nhà nghiên cứu thấy rằng chơi trò chơi điện tử 1 tiếng mỗi tuần có liên quan với kỹ năng vận động tốt hơn vàđiểm thành tích học tập cao hơn,

In their study of 2442 children aged seven to 11 years, the researchers found that playing video games for one hour per week was associated with better motor skills andhigher school achievement scores.

Cuối cùng, cần đề cập đặc biệt tới mối quan hệ gần gũi giữa giảng viên và nhân viên IBS với sinh viên của chúng tôi vàmối quan tâm về sự an toàn của họ vì đây là yếu tố quyết định cho thành tích học tập cao của sinh viên.

Lastly, special mention must be made of the close relationship that IBS faculty and staff develop with our students andthe concern for their well-being as this is a decisive factor for the high academic performance of our students.

Vì vậy, trong khi các chuyên gia phương Tây đến thăm Nhật Bản để học hỏi từ thành côngtrong giáo dục, nhiều người Nhật lo lắng rằng thành tích học tập cao có thể không còn tác động đến thành công trong kinh doanh và trong cuộc sống.

So while Western experts visit Japan to learn from its success in education,many Japanese people are worried that high student performance might no longer translate into success in business and in life.

Đảm bảo mức thành tích học tập cao nhất của học sinh trong việc tiếp thu ngôn ngữ bằng cách đặt ra kỳ vọng cao cho giảng viên, sinh viên và quản trị viên.

To ensure the highest levels of student achievement in language acquisition by setting high expectations for faculty,

Thành tích trong học tập tiếng Anh là gì?

Thành tích học tập là mức độ mà một học sinh đã đạt được các mục tiêu giáo dục ngắn hạn hoặc dài hạn của họ. Academic achievement is the extent to which a student has attained their short or long-term educational goals.

Học lực loại giỏi tiếng Anh là gì?

(19) Loại Xuất sắc ghi “Excellent”, loại Giỏi ghi “Very good”, loại Khá ghi “Good”, loại Trung bình khá ghi “Average good”, loại Trung bình ghi “Ordinary”. (20) “Chính quy” ghi “Full-time”, “Vừa làm vừa học” ghi “Part-time”, “Học từ xa” ghi “Distance learning”, “Tự học có hướng dẫn” ghi “Guided Self – learning”.

Kết quả học tập trong tiếng Anh là gì?

- study result (kết quả học tập): My study result is not very good. - Kết quả học tập không tốt lắm.

Lớp chọn trong tiếng Anh là gì?

- gifted class (lớp chọn): His focus changed to study, and he was soon involved in a gifted class in Physics. (Anh ấy tập trung vào việc học, và anh ấy sớm tham gia vào lớp chọn môn vật lý.)