Thời gian tiếng Trung là gì

Thời gian tiếng Trung là gì

Cách nói phút, giờ tiếng Trung

Giờ

Cách đọc

Cách viết

Phút

Cách viết

Cách đọc

1 Giờ

一 点

Yī diǎn

5 Phút

五分

Wǔ fēn

2 Giờ

二点

Èr diǎn

10 Phút

十分

Shífēn

3 Giờ

三点

Sān diǎn

15 Phút

十五 分

Shíwǔ fēn

4 Giờ

四点

Sì diǎn

20 Phút

二十 分

Èrshí fēn

5 Giờ

五点

Wǔdiǎn

25 phút

二十五分

Èrshíwǔ fēn

6 Giờ

六点

Liùdiǎn

30 Phút

三十 分

Sānshí fēn

7 Giờ

七点

Qīdiǎn

35 phút

三十五分

Sānshíwǔ fēn

8 Giờ

八点

Bādiǎn

40 Phút

四十 分

Sìshí fēn

9 Giờ

九点

Jiǔdiǎn

45 Phút

四十五分

Sìshíwǔ fēn

10 Giờ

十点

Shídiǎn

45 Phút

四十五分

Sìshíwǔ fēn

11 Giờ

十一点

diǎnShíyī

50 Phút

五十 分

Wǔshí fēn

12 Giờ

十二点

Shí'èrdiǎn

55 phút

五十五分

Wǔshíwǔ fēn

Tương tự như cách nói giờ, phút trong tiếng Trung để đọc giây tiếng Trung bạn chỉ cần đọc số giây + miǎo (妙).

Ví dụ: 四十妙 (Sìshí miào): 40 giây

Để hỏi thời gian bằng tiếng Trung bạn dùng mẫu câu: 现在几点?(Xiànzài jǐ diǎn?) Bây giờ là mấy giờ rồi? Cách trả lời như sau:

  • Cách nói giờ chẵn: Giờ + 点 (diǎn)

Ví dụ: 八点 (bā diǎn): 8 giờ

  • Cách nói giờ lẻ: ... 点 (diǎn)... 分 (fēn)

Ví dụ: 九点五十六分 (Jiǔ diǎn wǔshíliù fēn): 9 giờ 56 phút

  • Cách nói giờ kém: 差 (chà)... 分 (fēn)... 点 (diǎn)

Dùng khi số phút hơn vượt quá 30 phút. Thông thường chúng ta sẽ đọc phút rồi đến giờ. Cách xác định số giờ & số phút tương tự cách chúng ta nói giờ kém trong tiếng Việt.

Ví dụ, khi đồng hồ 3 giờ 50 phút, trong tiếng Trung chúng ta có thể nói đây là 4 giờ kém 10 phút.

Ví dụ: 差十分四点 (chà shí fēn sì diǎn): 4 giờ kém 10 phút

  • Cách nói giờ rưỡi: ... 点半 (diǎn bàn)

Ví dụ: 十点点 (shí diǎn bàn): 10 giờ rưỡi.

Từ vựng tiếng Trung liên quan

  • 点 diǎn: giờ

  • 分 fēn: phút

  • 妙 miǎo: giây

  • 刻 kè: khắc (15 phút)

  • 半 bàn: rưỡi (30 phút)

  • 差 chà: kém

  • 早晨 zǎochén: sáng sớm

  • 早上 zǎoshang: buổi sáng

  • 中午 zhōngwǔ: buổi trưa

  • 下午 xiàwǔ: buổi chiều

  • 晚上 wǎnshàng: buổi tối

  • 午夜 wǔyè: nửa đêm

Ví dụ liên quan đến cách nói giờ bằng tiếng Trung

1. 现在几点?(Xiànzài jǐ diǎn?)

现在五点 (Xiànzài wǔ diǎn): Bây giờ là 5 giờ.

2. 你什么时候去学校 (Nǐ shénme shíhòu qù xuéxiào): Mấy giờ bạn đến trường học?

我八点半去学校 (Wǒ bā diǎn bàn qù xuéxiào): Tôi đi học lúc 8 rưỡi

3. 你下午有空吗 (Nǐ xiàwǔ yǒu kòng ma): Buổi chiều bạn có rảnh không?

不,我今天下午去超市 (Bù, wǒ jīntiān xiàwǔ qù chāoshì): Không, chiều nay tôi đi siêu thị.

4. 不好意思,现在几点了?(Bù hǎoyìsi, xiànzài jǐ diǎnle?): Thật ngại quá, bây giờ là mấy giờ rồi?

Cách biểu đạt thời gian, hỏi giờ trong tiếng Trung không khó đúng không nào. Tiếng Trung SOFL mong rằng bài viết này sẽ giúp ích cho nhiều bạn khi thực hành giao tiếp biểu đạt khoảng thời gian bằng tiếng Trung!