3Thế là xong
Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.
Yard trong tiếng Việt được gọi là thước Anh. Bài viết này giới thiệu cách chuyển đổi từ yard sang mét, cm, dm, km, inch, và feet. Ví dụ, 1 yard bằng bao nhiêu mét?
Yard là gì? Yard tiếng Việt là gì?
Yard hay còn gọi là thước Anh, viết tắt là yd; là một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong Hệ đo lường của Mỹ và của Anh.
Yard được dùng làm đơn vị đo chiều dài trong sân bóng đá của Mỹ và Canada. Hiện tại, ở Canada đã chuyển sang sử dụng hệ mét.
1 yard bằng bao nhiêu mét?
Theo chuẩn quốc tế, 1 yard bằng 0,9144 mét (1 yard = 0,9144 m).
Để đổi yard sang mét, bạn áp dụng công thức sau: lấy số cần đổi nhân với 0,9144.
Ví dụ bạn có N yard, như vậy N yard = N * 0,9144 mét.
Từ thông tin này, ta có thể chuyển đổi yard sang các đơn vị khác như cm, dm, và km.
Có khá nhiều đơn vị đo chiều dài; từ nhỏ đến lớn là: mm < cm < inch < dm < feet < yard < m < km; ta có thể dễ dàng chuyển đổi giữa các đơn vị đo. (Ảnh: Pixabay)1 yard bằng bao nhiêu cm?
Ta có: 1 yard bằng 0,9144 mét và 1 mét bằng 100 cm.
Suy ra, 1 yard bằng 91,44 cm.
1 yard bằng bao nhiêu dm?
Ta có: 1 yard bằng 0,9144 mét và 1 mét bằng 10 dm.
Suy ra, 1 yard bằng 9,144 dm.
1 yard bằng bao nhiêu km?
Ta có: 1 yard bằng 0,9144 mét và 1 mét bằng 0,001 km
Suy ra, 1 yard bằng 0,0009144 km.
1 yard bằng bao nhiêu inch?
Theo chuẩn quốc tế, 1 yard bằng 36 inches (1 yard = 36 inches).
1 yard bằng bao nhiêu feet?
Theo chuẩn quốc tế, 1 yard bằng 3 feet (1 yard = 3 feet).
Như vậy, hiện tại chúng ta có các đơn vị chiều dài như sau:
mm < cm < inch < dm < feet < yard < m < km; đây là danh sách các đơn vị chiều dài đã được sắp xếp từ nhỏ đến lớn.
Một số thông tin liên quan đến yard
Sân thi đấu hình chữ nhật được sử dụng cho các trò chơi bóng đá kiểu Mỹ có chiều dài giữa các đường khung thành là 100 yards (91,44 m) và rộng 160 feet (48,8 m) (53 1⁄3 thước Anh).
Đổi yard sang m, cm, inch, và feet
Sau đây là bảng chuyển đổi từ yard sang cm, inch, feet, và mét cho một số giá trị.
Yardcmmétinchfeet1 yard91,4 cm0,91 mét36 inch3 feet2 yard182,9 cm1,83 mét72 inch6 feet3 yard274,3 cm2,74 mét108 inch9 feet4 yard365,8 cm3,66 mét144 inch12 feet5 yard457,2 cm4,57 mét180 inch15 feet6 yard548,6 cm5,49 mét216 inch18 feet7 yard640,1 cm6,40 mét252 inch21 feet8 yard731,5 cm7,32 mét288 inch24 feet9 yard823,0 cm8,23 mét324 inch27 feet10 yard914,4 cm9,14 mét360 inch30 feet20 yard1828,8 cm18,3 mét720 inch60 feet50 yard4572 cm45,7 mét1800 inch150 feet100 yard9144 cm91,4 mét3600 inch300 feetHỏi và đáp các thông tin liên quan
1 yard bằng bao nhiêu mét vuông
Đơn vị diện tích của yard là yard vuông hay thước Anh vuông.
Chúng ta không thể chuyển đổi giữa yard và mét vuông. Nhưng chúng ta có thể chuyển đổi giữa yard vuông và mét vuông.
1 yard vuông bằng 0,836 mét vuông.
50 yard là bao nhiêu mét
Để đổi yard sang mét, bạn áp dụng công thức sau: lấy số cần đổi nhân với 0,9144.
Như vậy 50 yard = 50 * 0,9144 mét = 45.72 mét.
100 yard là bao nhiêu m
Ta có một yard bằng 0,9144 mét. Như vậy 100 yard = 100 * 0,9144 mét = 91,44 mét.
200 yard bằng bao nhiêu mét
Ta có một yard bằng 0,9144 mét. Như vậy 200 yard = 200 * 0,9144 mét = 182,9 mét.
1m bằng bao nhiêu yard
Ta có một yard bằng 0,9144 mét. Như vậy 1m là bằng 1/0,9144 yard, tức là bằng 1,0936 yard.
1 inch bằng bao nhiêu yard
Ta có 1 yard bằng 36 inches. Như vậy 1 inch là bằng 1/36 yard, lấy 1 chia 36 ta được kết quả là 0,0277. Vậy 1 inch bằng 0,0277 yard.
Inch là tên của một đơn vị chiều dài trong một số hệ thống đo lường khác nhau, bao gồm Hệ đo lường Anh và Hệ đo lường Mỹ. Inch là một trong những đơn vị đo lường được sử dụng chủ yếu ở Mỹ, Anh, Canada…. Tại Việt Nam, chiều cao của một người thường được đo và tính theo đơn vị m hay cm nhưng ở các nước trên thì tính bằng feet và inch.
2. 1 inch bằng bao nhiêu cm?
1 inch bằng bao nhiêu cm?
Theo quy ước quốc tế, 1 inch = 2.54cm = 25.4 mm. Từ công thức này các bạn có thể dễ dàng tính được 5 inch, 9 inch, 24 inch, 45 inch,… bằng bao nhiêu cm, mm. Ví dụ:
- 13 inch bằng bao nhiêu cm, mm: 13 inch = 2.54 x 13 = 33.02 cm = 330.2 mm
- Quy đổi 16 inch ra cm, mm: 16 inch = 2.54 x 16 = 40.64 cm = 406.4 mm
- 19 inch bằng bao nhiêu cm: 19 inch= 2.54 x 19 = 48,26 cm = 482,6 mm
- Cách quy đổi 27 inch ra cm, mm: 27 inch = 2.54 x 27 = 68.58 cm = 685.8 mm
- 35 inch bằng bao nhiêu cm, mm: 35 inch = 2.54 x 35 = 88.9 cm = 889 mm
Bảng quy đổi inch ra cm từ 1 đến 100
3. Cách đổi inch ra cm nhanh nhất
Sử dụng Google để đổi inch sang cm
Nếu bạn đang cần đổi inch ra mm hay cm nhanh chóng mà không không nhớ công thức quy đổi thì bạn có thể dùng cách đổi inch ra cm bằng Google Search. Cách làm như sau:
- Trước tiên bạn cần truy cập trình duyệt web, có thể dùng laptop, PC hoặc điện thoại di động có kết nối với internet.
- Gõ theo từ khóa bạn muốn đổi là “1 inch to mm” hay “1 inch to cm” hoặc “24 inch to cm”…, con số có thể theo ý muốn của bạn. Lúc này, trên màn hình sẽ hiển thị kết quả theo tìm kiếm của bạn.
Sử dụng công cụ ConvertWorl
Để thực hiện cách đổi từ inch ra cm bằng công cụ ConvertWorl bạn thực hiện như sau:
- Truy cập vào trang chủ ConvertWorl theo đường link: https://www.convertworld.com/vi/
- Chọn mục Kích thước, Chiều dài
- Lựa chọn đơn vị mà bạn ban đầu là inch và đơn vị muốn chuyển đổi là cm.
Những thông tin trên hy vọng đã giúp cho các bạn biết được 1 inch bằng bao nhiêu cm. Nếu thấy thông tin hữu ích, hãy chia sẻ ngay với bạn bè nhé. Bạn có thể comment bên dưới ý kiến của mình hoặc những vấn đề cần giải đáp, nhân viên của Ben Computer sẽ hỗ trợ một cách nhanh nhất. Xin cảm ơn!