Tôn có kích thước bao nhiêu?

Khổ Tôn Tiêu Chuẩn ? Kích Thước Tấm Tôn Lợp Mái Hiện Nay? Khi xây dựng một công trình, dù là lớn hay nhỏ cũng đều cần thiết phải tính toán đến khối lượng vật liệu cần thiết để hoàn tất một công trình. Mái nhà là một phần rất quan trọng khi xây dựng bất cứ một ngôi nhà nào đó, việc tính toán kích thước tấm tôn lợp mái chính xác sẽ tiết kiệm được rất nhiều chi phí cũng như nhân lực để hoàn thành sớm dự án. Bài viết dưới đây là tổng hợp kích thước những khổ tôn tiêu chuẩn hiện nay.

Tôn có kích thước bao nhiêu?

Khổ tôn tiêu chuẩn

  • Khổ tôn tiêu chuẩn là 1,07 mét.
  • Khổ tôn tiêu chuẩn thông thường là 1,07 mét, tuy nhiên có thể lớn hơn là các khổ 1,2 đến 1,6 mét
  • Tôn lợp mái có rất nhiều loại đi kèm kích thước đa dạng được sản xuất để phục vụ cho nhiều công trình xây dựng. Thông thường, kích thước tấm tôn lợp mái sẽ dao động trong khoảng 900 – 1070mm thành phẩm và khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 850 – 1000mm.
  • Tuy nhiên, cũng có một số loại tôn đặc biệt, kích thước sản phẩm có thể to hơn một chút khoảng 1200 – 1600mm và khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 1170 – 1550mm.
  • Ngoài ra, cũng có một số loại tôn có kích thước to hơn một chút khoảng 1,2 mét – 1,6 mét với khổ hữu dụng trong khoảng 1,17 mét – 1,55 mét.

Kích Thước Tấm Tôn Lợp Mái Hiện Nay?

Kích thước tôn 5 sóng vuông

Độ dày tôn Khổ tôn Trọng lượng tôn Chiều cao sóng Mô men quán tính Mô men chống uốn Khoảng cách xà gồ tối đa
T K P H Jx Wx Độ dốc
L = 10 – 15%

  • Kích thước tôn 5 sóng vuông
  • Khổ tôn: 1.07 mét (1,070 mm)
  • Khoảng cách giữa các bước sóng tôn: 25 cm (250 mm)
  • Chiều cao sóng tôn: 3,2 cm (32 mm )
  • Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m.

Tôn có kích thước bao nhiêu?

Bảng thông số tôn 5 sóng vuông

Độ dày  tônKhổ tônTrọng lượng tônChiều cao sóngMô men quán tínhMô men chống uốnKhoảng cách xà gồ tối đaTKPHJxWxĐộ dốc

L = 10 – 15%

mmKg/mmm104 mm4104 mm3mm0.3012002.65332.1171.62311000.4012003.64332.9422.25812500.5012004.59333.7542.8841400

Kích thước tôn 6 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1.065 mét ( 1,065 mm )
  • Khoảng cách giữa các bước sóng tôn: 20 cm (200 mm )
  • Chiều cao sóng tôn: 4 cm ( 24 mm)
  • Kích thước khổ tôn tiêu chuẩn 6 sóng vuông
  • Kích thước khổ tôn tiêu chuẩn 6 sóng vuông là 1,065 mét

Tôn có kích thước bao nhiêu?

Kích thước tôn 7 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1 mét ( 1000 mm)
  • Bước sóng tôn: 16,6 cm ( 166 mm )
  • Chiều cao sóng tôn: 5 cm (25mm )
  • Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m

Tôn có kích thước bao nhiêu?

Thông số kỹ thuật tôn 7 sóng vuông

Độ dày sau mạ màuKhổ hữu dụngTrọng lượng sau mạ màuChiều cao sóngMô men quán tínhMô men chống uốnHoạt tảiKhoảng cách xà gồ tối đaTLPHJxWxĐộ dốc

L = 10 – 15%

mmmmKg/mmm104mm4103mm3Kg/m2mm0.3510003.14253.1991.8613012000.410003.64253.7142.1613013000.510004.59254.7292.7533014500.610005.55255.7433.3373015000.810007.5257.7294.477301700

Kích thước tôn 9 sóng vuông

  • Khổ tôn: 1 mét ( 1000 mm)
  • Bước sóng tôn: 12,5 cm (125 mm)
  • Chiều cao sóng tôn: 2,1 cm ( 21 mm )
  • Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m

Tôn có kích thước bao nhiêu?

Kích thước tôn 11 sóng

  • Khổ tôn: 1.07 mét, khổ rộng hữu dụng 1 mét
  • Chiều cao sóng tôn: 2 cm ( 20 mm)
  • Bước sóng: 10 cm ( 100 mm)
  • Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m

Tôn có kích thước bao nhiêu?

Kích thước tôn 13 sóng

  • Khổ tôn: 1,2 mét (1200 mm)
  • Bước sóng: 9 cm ( 90 mm)
  • Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m

Tôn có kích thước bao nhiêu?

Dòng tôn lợp mái phổ biến trên thị trường hiện nay

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều dòng tôn lợp mái đa dạng mẫu mã được phân loại dựa trên các tiêu chí cụ thể như kiểu dáng, cấu tạo, màu sắc, chất liệu, giá cả hoặc nhà cung cấp,… Trong số đó, được sử dụng phổ biến nhất là 3 loại tôn: tôn lạnh 1 lớp, tôn cách nhiệt và tôn cán sóng.

– Tôn lạnh 1 lớp: Là loại tôn được cấu tạo hoàn toàn bởi nhôm và kẽm, sở hữu bề mặt sáng bóng, có khả năng phản xạ lại ánh sáng mặt trời. Loại tôn này có tác dụng làm mát không gian bên trong ngôi nhà của bạn cho dù nhiệt độ bên ngoài rất nóng.

– Tôn cách nhiệt: Là loại tôn có cấu tạo gồm 3 lớp, có chức năng chống nhiệt và chống ồn hiệu quả.

– Tôn cán sóng (Tôn mạ kẽm): Loại tôn này có ưu điểm là giá thành rẻ, trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển, tuy nhiên khả năng chống nóng và độ bền lại không cao.

Cách tính diện tích mái tôn cần lợp chính xác

Để tính được diện tích mái tôn cần lợp chính xác, bạn cần xác định được khoảng cách từ khung thép đến đỉnh nóc nhà, chiều dài và chiều rộng. Lúc này bạn đã thu được diện tích sàn của kích thước tấm tôn lợp mái.

Tiếp theo, bạn hạ một đường cao từ đỉnh ngôi nhà xuống phần sàn mái nhà, đây chính là chiều cao của nóc nhà. Từ đây, bạn sẽ tính được chiều dốc của mái tôn bằng việc áp dụng công thức tính cạnh huyền trong tam giác vuông.

Khi đã có được chiều dốc cũng như chiều dài ngôi nhà, bạn tính diện tích mái tôn cần lợp như sau: (Chiều dốc mái tôn x 2) x Chiều dài sàn mái nhà.    

Độ dày của tôn lợp mái bao nhiêu thì phù hợp?

Độ dày của tôn lợp mái thường được tính bằng mm nên mắt thường khó có thể xác định được chuẩn xác. Thông thường, trước khi được xuất bán, nhà sản xuất sẽ dùng máy đo độ dày chuẩn của tôn và ghi trên bề mặt tôn một cách kín đáo mà bạn phải thật để ý, tinh mắt mới có thể đọc được.

Thông số về độ dày của tôn cũng được xem là một trong những điểm nổi bật giúp người mua phân biệt tôn thật và tôn giả dễ dàng.

Trên đây, chúng tôi đã giới thiệu đến bạn kích thước của một khổ tôn tiêu chuẩn cũng như các loại tôn lợp mái phổ biến, cách tính diện tính mái tôn, độ dày tôn cụ thể.

Tôn lợp kích thước bao nhiêu?

Thông thường, kích thước tôn lợp mái nhà dao động từ 900 – 1070mm và khổ hiệu dụng từ 850 – 1000mm. Tuy nhiên, tùy từng loại tôn mà có kích thước lớn hay bé tùy công trình sử dụng loại tôn đó.

1 tấm tôn kích thước bao nhiêu?

Nếu quan sát trên các tấm tôn hoặc các thông số từ nhà sản xuất, bạn sẽ thấy khổ tôn tiêu chuẩn phổ biến nhất được ghi là 1,07 mét, tuy nhiên trên thị trường các tấm tôn lợp mái có rất nhiều kích, thường dao động trong khoảng 0,9 mét – 1,07 mét thành phẩm và khổ tôn hữu dụng sẽ từ 0, 85 mét – 1 mét.

Chiều rộng của tôn là bao nhiêu?

KHỔ TÔN LẠNH TIÊU CHUẨN HIỆN NAY Trong đó, khổ tôn hữu dụng thông thường sẽ từ 0.85 mét đến 1 mét. Ngoài ra, trên thị trường còn xuất hiện một số khổ tôn lạnh có kích thước lớn hơn, khoảng 1.2 mét đến 1.6 mét, trong đó khổ tôn hữu dụng sẽ từ 1.17 mét đến 1.55 mét.

Tôn 9 sóng rộng bao nhiêu?

Tôn 9 sóng (tole 9 sóng) là loại tôn lợp được sản xuất từ tôn cuộn (mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu) khổ 1200mm hoặc 914mm. Khổ khả dụng tôn 9 sóng thành phẩm có kích thước 1070mm hoặc khổ 810mm.