Mỹ là quốc gia đứng đầu bảng xếp hạng nói trên với 70,6 triệu tài khoản bị lộ thông tin cá nhân. Tiếp sau lần lượt là Philippines với gần 1,2 triệu tài khoản, Indonesia gần 1,1 triệu, Anh là 1,079 triệu, Mexico với gần 790.000 tài khoản bị lộ...
Với 427.446 tài khoản Facebook cá nhân bị lộ thông tin, Việt Nam đứng thứ 9 trong bảng xếp hạng này. Đây là một thông tin đáng lưu ý trong bối cảnh vụ bê bối rò rỉ thông tin cá nhân khiến mạng xã hội
lớn nhất thế giới Facebook chao đảo và bị nhiều người kêu gọi tẩy chay. Top 10 quốc gia lộ thông tin trên Facebook Trước đó, trong một bài viết của Erin Egan - phó chủ tịch kiêm giám đốc bảo mật và chính sách và Ashlie Beringer - phó chủ tịch và phó tổng tư vấn của Facebook, phía mạng xã hội này đã đề xuất cập nhật các điều khoản dịch vụ bao gồm cam kết của Facebook đối với tất cả người dùng. "Chúng tôi cũng sẽ cập nhật lại chính sách dữ liệu để giúp người dùng biết rõ hơn về những dữ liệu chúng tôi thu
thập và cách sử dụng những dữ liệu đó trên Facebook, Instagram, Messenger và các sản phẩm khác. Chúng tôi không yêu cầu có thêm quyền mới để thu thập, sử dụng hoặc chia sẻ dữ liệu của người dùng trên Facebook. Chúng tôi cũng không thay đổi bất kỳ lựa chọn riêng tư nào mà bạn đã thực hiện trong quá khứ" - đại diện của Facebook đưa ra cam kết. Trong bài viết này, đại diện Facebook một lần nữa khẳng định sẽ không bao giờ bán thông tin của người dùng cho bất cứ ai và có
trách nhiệm giữ an toàn và bảo mật thông tin của mọi người… Theo số liệu thống kê đến cuối năm 2017, Việt Nam cũng đứng trong top 10 quốc gia có nhiều người dùng mạng xã hội nhất thế giới với hơn 64 triệu tài khoản Facebook đã được đăng ký. Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Tỷ lệ phần trăm dân số sử dụng Internet theo các nước.Sau đây là danh sách các nước có số người dùng Internet nhiều nhất.
Danh sách các nước theo số người sử dụng
Internet[sửa |
sửa mã nguồn]Danh sách từ nguồn World Internet Users năm
2020.[1] Số liệu dân số không hẳn khớp với các nguồn dữ liệu khác.
Bảng số người dùng Internet các vùng Vùng lãnh thổ | Dân số | Số người dùng Internet | % dân số |
---|
Dân số | Hạng | Số người | Hạng | % | Hạng |
---|
Thế giới
| 7.716.223.209
| 1
| 4.383.810.342
| 1
| 56,80
| 7
| Châu Âu
| 829.173.007
| 4
| 719.365.521
| 3
| 86,80
| 2
| Châu Phi
| 1.320.038.716
| 3
| 492.762.185
| 4
| 37,30
| 10
| Châu Á
| 4.241.972.790
| 2
| 2.197.444.783
| 2
| 51,80
| 8
| Trung Đông
| 258.356.867
| 7
| 173.542.069
| 7
| 67,20
| 5
| Bắc Mỹ
| 366.496.802
| 6
| 327.568.127
| 5
| 89,40
| 1
| Trung Mỹ
| 179.616.163
| 8
| 109.664.952
| 8
| 61,10
| 6
| Caribe
| 44.191.318
| 9
| 20.986.379
| 10
| 47,50
| 9
| Nam Mỹ
| 428.240.515
| 5
| 307.597.115
| 6
| 71,80
| 3
| Châu Đại Dương
| 41.839.201
| 10
| 28.634.278
| 9
| 68,40
| 4
|
Bảng số người dùng Internet các Nước / Vùng lãnh thổ Nước / Vùng lãnh thổ | Dân số | Số người dùng Internet | % dân số |
---|
Dân số | Hạng | Số người | Hạng | % | Hạng |
---|
Afghanistan
| 32.225.560
| 41
| 4.068.194
| 93
| 11,45
| 198
| Albania
| 2.930.187
| 138
| 2.105.339
| 117
| 71,85
| 77
| Algérie
| 41.318.142
| 34
| 19.704.622
| 36
| 47,69
| 136
| Andorra
| 76.965
| 194
| 76.095
| 179
| 98,87
| 2
| Angola
| 29.784.193
| 46
| 4.271.053
| 91
| 14,34
| 189
| Antigua và Barbuda
| 102.012
| 192
| 77.529
| 178
| 76,00
| 69
| Argentina
| 44.271.041
| 31
| 33.561.876
| 25
| 75,81
| 71
| Armenia
| 2.930.450
| 137
| 2.043.110
| 118
| 69,72
| 83
| Úc
| 24.450.561
| 52
| 21.159.515
| 34
| 86,54
| 35
| Áo
| 8.735.453
| 97
| 7.681.957
| 59
| 87,94
| 31
| Azerbaijan
| 9.827.589
| 89
| 7.763.795
| 58
| 79,00
| 58
| Bahamas
| 395.361
| 173
| 336.057
| 162
| 85,00
| 37
| Bahrain
| 1.492.584
| 151
| 1.431.090
| 128
| 95,88
| 16
| Bangladesh
| 164.945.471
| 8
| 103.476.000
| 9
| 62,73
| 102
| Barbados
| 285.719
| 176
| 233.604
| 170
| 81,76
| 45
| Belarus
| 9.468.338
| 92
| 7.048.231
| 64
| 74,44
| 72
| Bỉ
| 11.429.336
| 79
| 10.021.242
| 49
| 87,68
| 32
| Belize
| 374.681
| 174
| 176.400
| 174
| 47,08
| 137
| Bénin
| 11.175.692
| 80
| 1.578.008
| 126
| 14,12
| 190
| Bhutan
| 807.610
| 162
| 388.541
| 158
| 48,11
| 135
| Bolivia
| 11.051.601
| 82
| 4.843.916
| 81
| 43,83
| 140
| Bosna và Hercegovina
| 3.507.017
| 134
| 3.330.502
| 99
| 94,32
| 22
| Botswana
| 2.291.661
| 143
| 948.977
| 141
| 41,41
| 141
| Brasil
| 209.288.278
| 6
| 150.410.801
| 5
| 71,86
| 76
| Brunei
| 428.697
| 172
| 406.705
| 157
| 94,87
| 18
| Bulgaria
| 7.084.571
| 104
| 4.492.326
| 87
| 63,41
| 99
| Burkina Faso
| 19.193.382
| 59
| 3.047.909
| 102
| 15,88
| 187
| Burundi
| 10.864.245
| 84
| 607.311
| 148
| 5,59
| 210
| Cabo Verde
| 546.388
| 169
| 312.315
| 165
| 57,16
| 115
| Campuchia
| 16.005.373
| 70
| 5.441.827
| 79
| 34,00
| 155
| Cameroon
| 24.053.727
| 54
| 5.580.465
| 77
| 23,20
| 175
| Canada
| 36.624.199
| 38
| 33.950.632
| 24
| 92,70
| 26
| Trung Phi
| 4.659.080
| 125
| 202.204
| 173
| 4,34
| 211
| Tchad
| 14.899.994
| 72
| 968.500
| 138
| 6,50
| 209
| Chile
| 18.054.726
| 64
| 14.864.456
| 43
| 82,33
| 42
| Trung Quốc
| 1.427.647.786
| 1
| 904.080.566
| 1
| 63,33
| 100
| Colombia
| 49.065.615
| 29
| 30.548.252
| 27
| 62,26
| 103
| Comoros
| 813.912
| 161
| 69.020
| 184
| 8,48
| 206
| Cộng hòa Dân chủ Congo
| 81.339.988
| 17
| 7.011.507
| 65
| 8,62
| 205
| Cộng hoà Congo
| 5.260.750
| 118
| 455.055
| 152
| 8,65
| 204
| Costa Rica
| 4.905.769
| 121
| 3.511.549
| 98
| 71,58
| 78
| Bờ Biển Ngà
| 24.294.750
| 53
| 10.650.818
| 47
| 43,84
| 139
| Croatia
| 4.189.353
| 128
| 2.811.056
| 104
| 67,10
| 87
| Cuba
| 11.484.636
| 78
| 5.638.956
| 76
| 49,10
| 131
| Síp
| 1.179.551
| 158
| 952.369
| 140
| 80,74
| 51
| Cộng hòa Séc
| 10.618.303
| 86
| 8.358.728
| 55
| 78,72
| 60
| Đan Mạch
| 5.733.551
| 113
| 5.567.278
| 78
| 97,10
| 10
| Djibouti
| 956.985
| 159
| 532.849
| 150
| 55,68
| 119
| Dominica
| 73.925
| 195
| 51.467
| 192
| 69,62
| 84
| Cộng hòa Dominica
| 10.766.998
| 85
| 6.997.472
| 66
| 64,99
| 92
| Ecuador
| 16.624.858
| 68
| 9.521.056
| 51
| 57,27
| 114
| Ai Cập
| 97.553.151
| 14
| 54.740.141
| 19
| 44,95
| 138
| El Salvador
| 6.377.853
| 107
| 1.993.079
| 119
| 31,25
| 158
| Guinea Xích Đạo
| 1.267.689
| 156
| 332.642
| 163
| 26,24
| 170
| Eritrea
| 5.068.831
| 119
| 66.402
| 186
| 1,31
| 214
| Estonia
| 1.309.632
| 154
| 1.153.786
| 133
| 88,10
| 30
| Eswatini
| 1.367.254
| 153
| 414.278
| 156
| 30,30
| 161
| Ethiopia
| 104.957.438
| 12
| 19.543.075
| 37
| 18,62
| 184
| Quần đảo Faroe
| 49.290
| 201
| 48.097
| 194
| 97,58
| 8
| Fiji
| 905.502
| 160
| 452.479
| 153
| 49,97
| 128
| Phần Lan
| 5.523.231
| 115
| 4.831.170
| 82
| 87,47
| 33
| Pháp
| 64.979.548
| 22
| 58.038.536
| 18
| 80,50
| 54
| Gabon
| 2.025.137
| 148
| 1.019.049
| 135
| 50,32
| 127
| Gambia
| 2.100.568
| 145
| 416.753
| 155
| 19,84
| 183
| Gruzia
| 3.912.061
| 132
| 2.366.406
| 111
| 60,49
| 107
| Đức
| 82.114.224
| 16
| 77.794.405
| 12
| 86,00
| 36
| Ghana
| 28.833.629
| 49
| 4.065.541
| 94
| 14,10
| 191
| Hy Lạp
| 11.159.773
| 81
| 7.923.438
| 57
| 71,00
| 80
| Grenada
| 107.825
| 188
| 63.692
| 188
| 59,07
| 111
| Guatemala
| 16.913.503
| 67
| 6.883.796
| 67
| 40,70
| 145
| Guinée
| 12.717.176
| 74
| 1.449.758
| 127
| 11,40
| 199
| Guinea-Bissau
| 1.861.283
| 150
| 73.148
| 180
| 3,93
| 212
| Guyana
| 777.859
| 163
| 290.375
| 167
| 37,33
| 150
| Haiti
| 10.981.229
| 83
| 1.353.986
| 131
| 12,33
| 196
| Honduras
| 9.265.067
| 94
| 2.977.793
| 103
| 32,14
| 157
| Hungary
| 9.721.559
| 90
| 7.461.297
| 62
| 76,75
| 64
| Iceland
| 335.025
| 175
| 329.196
| 164
| 98,26
| 4
| Ấn Độ
| 1.366.417.754
| 2
| 743.190.000
| 2
| 54,40
| 123
| Indonesia
| 264.161.600
| 4
| 171.176.716
| 4
| 64,80
| 93
| Iran
| 81.162.788
| 18
| 58.428.556
| 17
| 60,42
| 108
| Iraq
| 38.274.618
| 36
| 18.892.351
| 38
| 49,36
| 129
| Ireland
| 4.761.657
| 122
| 4.024.552
| 96
| 84,52
| 39
| Israel
| 8.321.570
| 99
| 6.788.737
| 68
| 81,58
| 47
| Ý
| 59.359.900
| 23
| 36.387.619
| 23
| 61,30
| 105
| Jamaica
| 2.890.299
| 139
| 1.409.888
| 129
| 48,78
| 133
| Nhật Bản
| 127.484.450
| 11
| 116.505.120
| 8
| 90,87
| 27
| Jordan
| 9.702.353
| 91
| 6.480.202
| 70
| 66,79
| 88
| Kazakhstan
| 18.204.499
| 63
| 13.913.699
| 44
| 76,43
| 65
| Kenya
| 49.699.862
| 28
| 8.861.485
| 54
| 17,83
| 185
| Kiribati
| 116.398
| 185
| 16.971
| 205
| 14,58
| 188
| Hàn Quốc
| 50.982.212
| 27
| 49.421.084
| 20
| 95,10
| 17
| Kuwait
| 4.136.528
| 129
| 4.053.797
| 95
| 98,00
| 6
| Kyrgyzstan
| 6.045.117
| 111
| 2.309.235
| 114
| 38,20
| 147
| Lào
| 6.858.160
| 105
| 1.749.517
| 121
| 25,51
| 172
| Latvia
| 1.949.670
| 149
| 1.585.471
| 125
| 81,32
| 49
| Liban
| 6.082.357
| 110
| 4.755.187
| 85
| 78,18
| 61
| Lesotho
| 2.233.339
| 144
| 665.312
| 147
| 29,79
| 163
| Liberia
| 4.731.906
| 123
| 377.607
| 159
| 7,98
| 208
| Libya
| 6.374.616
| 108
| 1.387.116
| 130
| 21,76
| 178
| Liechtenstein
| 37.922
| 203
| 37.201
| 201
| 98,10
| 5
| Litva
| 2.890.297
| 140
| 2.243.448
| 115
| 77,62
| 62
| Luxembourg
| 583.455
| 167
| 570.794
| 149
| 97,83
| 7
| Bắc Macedonia
| 2.083.160
| 146
| 1.589.659
| 124
| 76,31
| 66
| Madagascar
| 25.570.895
| 51
| 2.505.948
| 109
| 9,80
| 202
| Malawi
| 18.622.104
| 60
| 2.566.126
| 107
| 13,78
| 192
| Malaysia
| 31.624.264
| 45
| 25.343.685
| 30
| 80,14
| 56
| Maldives
| 436.330
| 170
| 275.717
| 169
| 63,19
| 101
| Mali
| 18.541.980
| 61
| 2.358.540
| 113
| 12,72
| 194
| Malta
| 430.835
| 171
| 344.970
| 161
| 80,07
| 57
| Quần đảo Marshall
| 53.127
| 200
| 20.560
| 203
| 38,70
| 146
| Mauritanie
| 4.420.184
| 127
| 919.398
| 144
| 20,80
| 181
| Mauritius
| 1.265.138
| 157
| 702.911
| 146
| 55,56
| 120
| México
| 129.163.276
| 10
| 80.630.752
| 11
| 63,85
| 97
| Liên bang Micronesia
| 105.544
| 189
| 37.257
| 200
| 35,30
| 152
| Moldova
| 4.051.212
| 131
| 3.083.783
| 101
| 76,12
| 67
| Monaco
| 38.695
| 202
| 37.553
| 199
| 97,05
| 11
| Mông Cổ
| 3.075.647
| 136
| 729.236
| 145
| 23,71
| 173
| Montenegro
| 628.960
| 164
| 448.260
| 154
| 71,27
| 79
| Maroc
| 35.739.580
| 39
| 22.072.765
| 32
| 61,76
| 104
| Mozambique
| 29.668.834
| 47
| 6.162.217
| 75
| 20,77
| 182
| Myanmar
| 53.370.609
| 26
| 16.374.103
| 40
| 30,68
| 160
| Namibia
| 2.533.794
| 142
| 933.450
| 142
| 36,84
| 151
| Nauru
| 11.359
| 209
| 6.475
| 208
| 57,00
| 117
| Nepal
| 29.304.998
| 48
| 6.271.270
| 72
| 21,40
| 179
| Hà Lan
| 17.035.938
| 66
| 15.877.494
| 41
| 93,20
| 24
| New Zealand
| 4.705.818
| 124
| 4.273.353
| 90
| 90,81
| 28
| Nicaragua
| 6.217.581
| 109
| 1.732.218
| 122
| 27,86
| 165
| Niger
| 21.477.348
| 56
| 2.194.985
| 116
| 10,22
| 201
| Nigeria
| 205.886.311
| 7
| 136.203.231
| 6
| 66,44
| 89
| Na Uy
| 5.305.383
| 117
| 5.120.225
| 80
| 96,51
| 12
| Oman
| 4.636.262
| 126
| 3.717.818
| 97
| 80,19
| 55
| Pakistan
| 220.892.341
| 5
| 87.000.000
| 10
| 40,95
| 144
| Palestine
| 4.920.724
| 120
| 3.208.312
| 100
| 65,20
| 91
| Panama
| 4.098.587
| 130
| 2.371.852
| 110
| 57,87
| 113
| Papua New Guinea
| 8.251.162
| 100
| 924.955
| 143
| 11,21
| 200
| Paraguay
| 6.811.297
| 106
| 4.160.340
| 92
| 61,08
| 106
| Peru
| 32.165.485
| 42
| 15.674.241
| 42
| 48,73
| 134
| Philippines
| 104.918.090
| 13
| 73.003.313
| 13
| 60,05
| 110
| Ba Lan
| 38.170.712
| 37
| 29.005.924
| 28
| 75,99
| 70
| Bồ Đào Nha
| 10.329.506
| 87
| 7.622.142
| 60
| 73,79
| 73
| Qatar
| 2.639.211
| 141
| 2.532.059
| 108
| 95,94
| 15
| România
| 19.679.306
| 58
| 12.545.558
| 45
| 63,75
| 98
| Nga
| 143.989.754
| 9
| 118.446.612
| 7
| 76,01
| 68
| Rwanda
| 12.208.407
| 76
| 2.657.770
| 106
| 21,77
| 177
| Saint Kitts và Nevis
| 55.345
| 199
| 44.669
| 195
| 80,71
| 52
| Saint Lucia
| 178.844
| 182
| 90.889
| 177
| 50,82
| 126
| Saint Vincent và Grenadines
| 109.897
| 186
| 72.048
| 182
| 65,56
| 90
| Samoa
| 196.440
| 181
| 66.023
| 187
| 33,61
| 156
| San Marino
| 33.400
| 205
| 20.100
| 204
| 60,18
| 109
| São Tomé và Príncipe
| 204.327
| 180
| 61.155
| 189
| 29,93
| 162
| Ả Rập Xê Út
| 32.938.213
| 40
| 27.048.861
| 29
| 82,12
| 43
| Sénégal
| 15.850.567
| 71
| 4.698.108
| 86
| 29,64
| 164
| Serbia
| 8.790.574
| 96
| 6.182.411
| 74
| 70,33
| 81
| Seychelles
| 94.737
| 193
| 55.677
| 191
| 58,77
| 112
| Sierra Leone
| 7.557.212
| 102
| 1.000.575
| 137
| 13,24
| 193
| Singapore
| 5.708.844
| 114
| 4.821.119
| 83
| 84,45
| 40
| Slovakia
| 5.447.662
| 116
| 4.446.926
| 89
| 81,63
| 46
| Slovenia
| 2.079.976
| 147
| 1.640.893
| 123
| 78,89
| 59
| Quần đảo Solomon
| 611.343
| 166
| 72.872
| 181
| 11,92
| 197
| Somalia
| 14.742.523
| 73
| 294.851
| 166
| 2,00
| 213
| Nam Phi
| 56.717.156
| 25
| 31.858.027
| 26
| 56,17
| 118
| Tây Ban Nha
| 46.354.321
| 30
| 39.215.756
| 21
| 84,60
| 38
| Sri Lanka
| 20.876.917
| 57
| 7.121.116
| 63
| 34,11
| 154
| Sudan
| 40.533.330
| 35
| 12.512.639
| 46
| 30,87
| 159
| Nam Sudan
| 12.575.714
| 75
| 1.003.542
| 136
| 7,98
| 207
| Suriname
| 563.402
| 168
| 275.785
| 168
| 48,95
| 132
| Thụy Điển
| 9.910.701
| 88
| 9.554.907
| 50
| 96,41
| 13
| Thụy Sĩ
| 8.476.005
| 98
| 7.942.864
| 56
| 93,71
| 23
| Syria
| 18.269.868
| 62
| 6.257.430
| 73
| 34,25
| 153
| Đài Loan
| 23.626.456
| 55
| 21.920.626
| 33
| 92,78
| 25
| Tajikistan
| 8.921.343
| 95
| 1.959.127
| 120
| 21,96
| 176
| Tanzania
| 57.310.019
| 24
| 9.169.603
| 52
| 16,00
| 186
| Thái Lan
| 69.037.513
| 20
| 36.513.941
| 22
| 52,89
| 124
| Đông Timor
| 1.296.311
| 155
| 356.356
| 160
| 27,49
| 167
| Togo
| 7.797.694
| 101
| 963.795
| 139
| 12,36
| 195
| Tonga
| 108.020
| 187
| 44.558
| 196
| 41,25
| 142
| Trinidad và Tobago
| 1.369.125
| 152
| 1.058.744
| 134
| 77,33
| 63
| Tunisia
| 11.532.127
| 77
| 6.400.330
| 71
| 55,50
| 121
| Thổ Nhĩ Kỳ
| 80.745.020
| 19
| 62.075.879
| 16
| 64,68
| 94
| Turkmenistan
| 5.758.075
| 112
| 1.223.591
| 132
| 21,25
| 180
| Tuvalu
| 11.192
| 210
| 5.520
| 209
| 49,32
| 130
| Uganda
| 42.862.958
| 33
| 10.162.807
| 48
| 23,71
| 174
| Ukraina
| 44.222.947
| 32
| 25.260.147
| 31
| 57,12
| 116
| UAE
| 9.400.145
| 93
| 8.913.217
| 53
| 94,82
| 19
| Liên hiệp Anh
| 66.181.585
| 21
| 65.001.016
| 15
| 94,62
| 20
| Hoa Kỳ
| 324.459.463
| 3
| 312.320.854
| 3
| 96,26
| 14
| Uruguay
| 3.456.750
| 135
| 2.360.269
| 112
| 68,28
| 86
| Uzbekistan
| 31.910.641
| 44
| 16.692.456
| 39
| 52,31
| 125
| Vanuatu
| 276.244
| 179
| 71.050
| 183
| 25,72
| 171
| Venezuela
| 31.977.065
| 43
| 20.564.451
| 35
| 64,31
| 96
|
Việt Nam
| 97.338.570
| 15
| 68.172.134
| 14
| 70,04
| 82
| Yemen
| 28.250.420
| 50
| 7.548.512
| 61
| 26,72
| 169
| Zambia
| 17.094.130
| 65
| 4.760.715
| 84
| 27,85
| 166
| Zimbabwe
| 16.529.904
| 69
| 4.472.992
| 88
| 27,06
| 168
| Anguilla
| 14.909
| 207
| 12.043
| 207
| 81,57
| 48
| Aruba
| 105.264
| 190
| 102.285
| 176
| 97,17
| 9
| Bermuda
| 61.349
| 197
| 60.349
| 190
| 98,37
| 3
| Quần đảo Cayman
| 61.559
| 196
| 49.906
| 193
| 81,07
| 50
| Quần đảo Falkland
| 2.910
| 213
| 2.881
| 211
| 99,02
| 1
| Gibraltar
| 34.571
| 204
| 32.494
| 202
| 94,44
| 21
| Greenland
| 56.480
| 198
| 39.242
| 197
| 69,48
| 85
| Guam
| 164.229
| 184
| 132.221
| 175
| 80,51
| 53
| Jersey
| 165.314
| 183
| 38.958
| 198
| 41,03
| 143
| Hồng Kông
| 7.364.883
| 103
| 6.585.678
| 69
| 89,42
| 29
| Ma Cao
| 622.567
| 165
| 517.789
| 151
| 83,17
| 41
| Montserrat
| 5.177
| 211
| 2.833
| 212
| 54,55
| 122
| Nouvelle-Calédonie
| 276.255
| 178
| 226.557
| 171
| 82,01
| 44
| Niue
| 1.618
| 214
| 1.034
| 214
| 86,90
| 34
| Polynésie thuộc Pháp
| 283.007
| 177
| 205.746
| 172
| 72,70
| 75
| Puerto Rico
| 3.663.131
| 133
| 2.664.928
| 105
| 72,75
| 74
| Saint Helena
| 4.534
| 212
| 2.906
| 210
| 37,60
| 149
| Quần đảo Virgin (Anh)
| 31.196
| 206
| 14.456
| 206
| 37,60
| 148
| Quần đảo Virgin (Mỹ)
| 104.901
| 191
| 67.535
| 185
| 64,38
| 95
| Wallis và Futuna
| 11.773
| 208
| 1.383
| 213
| 8,95
| 203
|
Tham khảo[sửa |
sửa mã nguồn]- ^ World Internet Users. InternetWorldStats.com. Truy cập 18/08/2020.
Xem
thêm[sửa |
sửa mã nguồn]- Danh sách các nước theo số người sử dụng Internet băng thông rộng
- Danh sách các nước theo số lượng máy chủ Internet
Liên kết
ngoài[sửa |
sửa mã nguồn] |