Giải bài tập trong sbt tiếng anh 8 unit 15 năm 2024

  • Giải bài tập trong sbt tiếng anh 8 unit 15 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Giải bài tập trong sbt tiếng anh 8 unit 15 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

  • Tiếng Anh lớp 8

    On Saturdays, Mary and her family do a lot of things. She and her mum go to the sports centre. They play table tennis. Her brother stays at home. He helps his dad with the cooking. In the evening, the family watch television or listen to music. They have a lot of fun.

    1. Where do Mary and her mum go on Saturdays?

    (Mary và mẹ đi đâu vào thứ bảy?)

    2. What do they do there?

    (Họ làm gì ở đó?)

    3. What does her brother do?

    (Anh trai cô ấy làm nghề gì?)

    4. What do the family do in the evening?

    (Buổi tối gia đình làm gì?)

    Phương pháp giải:

    Tạm dịch:

    Vào những ngày thứ Bảy, Mary và gia đình cô ấy làm rất nhiều việc. Cô và mẹ cô đến trung tâm thể thao. Họ chơi bóng bàn. Anh trai cô ấy ở nhà. Anh ấy giúp bố nấu ăn. Vào buổi tối, gia đình xem tivi hoặc nghe nhạc. Họ có rất nhiều niềm vui.

    Lời giải chi tiết:

    1. They go to the sports centre.

    (Họ đến trung tâm thể thao.)

    2. They play table tennis.

    (Họ chơi quần vợt.)

    3. He stays at home and helps his dad with the cooking.

    (Anh ấy ở nhà và giúp bố nấu ăn.)

    4. They watch television or listen to music.

    (Họ cùng xem TV hoặc nghe nhạc.)

    F Bài 1

    1. Make sentences.

    (Đặt câu.)

    1. on Saturdays/ Where does/ she go?

    2. swimming pool/ to/ the/ She goes.

    3. on Sundays/ he/ do/ What does?

    4. at home/ music/ He/ listens to.

    Lời giải chi tiết:

    1. Where does she go on Saturdays?

    (Cô ấy đi đâu vào thứ Bảy?)

    2. She goes to the swimming pool.

    (Cô ấy đi đến bể bơi.)

    3. What does he do on Sundays?

    (Anh ấy làm gì vào ngày chủ nhật?)

    4. He listens to music at home.

    (Anh ấy nghe nhạc ở nhà.)

    F Bài 2

    2. Let’s write.

    (Hãy viết.)

    On Sundays, my parents go to _____________. They ___________. My sister/ brother goes to ________. He/ She ____________. I go ___________. I ______________. We are very happy.

    Lời giải chi tiết:

    On Sundays, my parents go to the sports centre. They play table tennis or play badminton. My sister goes to the swimming pool. She swims with our cousins. I go to the cinema with my friends. We watch our favorite films together. In the evening, my family have dinner at home or go to the restaurant. We are very happy.

    (Vào Chủ nhật, bố mẹ tôi đến trung tâm thể thao. Họ chơi bóng bàn hoặc chơi cầu lông. Em gái tôi đi đến bể bơi. Cô ấy bơi với chị em họ của chúng tôi. Tôi thì đi xem phim với bạn bè. Chúng tôi cùng xem những bộ phim yêu thích. Buổi tối gia đình chúng tôi ăn tối cùng nhau ở nhà hoặc đến nhà hàng. Chúng tôi rất hạnh phúc.)