Đánh giá về "Hạnh phúc" cơ bản dựa vào các chỉ số như tuổi thọ, sức khỏe, thu nhập bình quân đầu người, hỗ trợ xã hội trong thời kỳ khó khăn, mức độ tham nhũng và lòng tin xã hội. Cùng với đó là độ rộng lượng của cộng đồng và người dân được tự do đưa ra các quyết định quan trọng trong cuộc sống.
Các chỉ số trên được tổng hợp từ hơn 150 quốc gia, do Mạng lưới Giải pháp Phát triển
Bền vững của Liên Hợp Quốc thực hiện, lấy số liệu chủ yếu từ Gallup World. Phần Lan trở thành quốc gia hạnh phúc nhất thế giới trong năm thứ 5 liên tiếp, theo Báo cáo Hạnh phúc Thế giới năm 2022. Hơn nữa, chỉ số điểm của Phần Lan còn cao hơn đáng kể so với top 15 quốc gia hạnh phúc nhất. Phần Lan là quốc gia hạnh phúc nhất thế giới, theo Báo cáo Hạnh phúc Thế giới năm 2022. Ảnh: CNN. Các quốc gia khác
đạt điểm cao như Đan Mạch (xếp thứ 2), Iceland (3), Thụy Sĩ (4), Hà Lan (5) và Luxembourg (6), Thụy Điển và Na Uy lần lượt đứng thứ 7 và 8. Canada (15), Mỹ (16) và Vương quốc Anh (17) đều có mặt trong top 20. Cuộc xung đột Nga - Ukraine khiến cả 2 quốc gia này đều rơi vào nửa cuối của bảng xếp hạng thế giới về mức độ hạnh phúc, với vị trí lần lượt là 80 và 98, trong khi Việt Nam xếp hạng thứ 77. So với năm 2021, Việt Nam tăng 2 bậc; còn xếp hạng của năm 2020 thì Việt Nam xếp
hạng 83. Việt Nam xếp hạng 77 trong số các quốc gia hạnh phúc nhất thế giới năm 20220. Ảnh: Mạng lưới Giải pháp Phát triển Bền vững của Liên Hợp Quốc. Các quốc gia Bắc Âu có thứ hạng cao trong bảng xếp hạng những quốc gia hạnh phúc nhất năm 2022. Ảnh: NY Times. Báo cáo năm nay đã phát hiện một tin tích cực trong bối cảnh những bất ổn
trên toàn cầu gia tăng - đó là lòng nhân ái giữa con người với con người. "Những hoạt động đóng góp cho tổ chức từ thiện, giúp đỡ người lạ hoặc tham gia thiện nguyện đang xuất hiện ngày càng nhiều tại tất cả khu vực trên thế giới, so với trước đại dịch và năm 2020" - theo ông John Helliwell, biên tập viên sáng lập báo cáo, nói với CNN. Một điểm sáng khác trong báo cáo năm 2022 là chỉ số lo lắng, căng thẳng đã giảm vào năm thứ 2 của đại dịch Covid-19. Cụ thể, năm 2020 chỉ số này
tăng 8%, trong khi năm 2021 chỉ tăng 4% so với trước đại dịch. "Tôi nghĩ rằng một phần là vì mọi người biết họ cần làm gì để đối phó với dịch trong năm thứ hai, ngay cả khi có những bất ngờ ập tới" - ông Helliwell nói thêm. Top 20 quốc gia hạnh phúc nhất thế giới năm 2022 1. Phần Lan 2. Đan Mạch 3. Iceland 4. Thụy Sĩ 5.
Hà Lan 6. Luxembourg 7. Thụy Điển 8. Na Uy 9. Israel 10. New Zealand 11. Áo 12. Úc 13. Ireland 14. Đức 15. Canada 16. Mỹ 17. Anh 18. CH Czech 19. Bỉ 20. Pháp Du lịch 5 châu, không đâu rẻ bằng Nhập địa điểm bạn muốn đến
Du lịch
» Blog du lịch
» [HOT] Top 20 địa điểm chơi Trung thu ở Sài Gòn 2022 đẹp ngất ngây Mục lục [Hiện] [HOT] Top 20 địa điểm chơi Trung thu ở Sài Gòn 2022 đẹp ngất ngây - Top những địa điểm chơi Trung thu ở Sài Gòn 2022 không thể bỏ quaTop
những địa điểm chơi Trung thu ở Sài Gòn 2022 không thể bỏ qua
- 1.1 Phố lồng đèn Quận 5 - Lương Nhữ Học
- 1.2 Phố đi bộ Nguyễn Huệ
- 1.3 Cầu Ánh Sao - Hồ Bán Nguyệt
- 1.4 Công viên giải trí Thỏ Trắng - công viên Lê Thị Riêng
- 1.5 Nhà thiếu nhi Thành phố
- 1.6 Landmark 81
- 1.7 Các quán cà phê ở trên cao
- 1.8 Đầm Sen - Suối Tiên
- 1.9 Khu du lịch Bình Quới
- 1.10 Crescent Mall, Aeon Mall
- 1.11 Takashimaya - Saigon Center
- 1.12 Vạn Hạnh Mall
- 1.13 Phố Tây Bùi Viện
Hoài Dung https://sg.cdnki.com/top-20-dau-thu-rong-2022---aHR0cHM6Ly93d3cudmlldG5hbWJvb2tpbmcuY29tL3dwLWNvbnRlbnQvdXBsb2Fkcy8yMDIwLzA5L3Boby1sb25nLWRlbi1sdW9uZy1uaHUtaG9jLmpwZw==.webp
https://www.vietnambooking.com/wp-content/uploads/2020/09/pho-long-den-luong-nhu-hoc.jpg Hoài Dung 2022-08-22 20:43:39 2022-08-22 20:43:39 [HOT] Top 20 địa điểm chơi Trung thu ở Sài Gòn 2022 đẹp ngất ngây
Khắp phố phường đã bắt đầu tràn ngập những chiếc bánh trung thu và lồng đèn đỏ, báo hiệu một mùa lễ đoàn viên nữa sắp về. Rằm tháng 8 đã sắp cận kề mà bạn vẫn chưa biết được Trung thu nên đi đâu chơi ở TPHCM thì cứ an tâm. Vì chỉ cần bỏ túi ngay bài viết dưới đây, bạn sẽ nắm trong tay danh sách Top những địa điểm chơi Trung Thu ở Sài Gòn 2022 đẹp nhất! Top những địa điểm chơi Trung thu ở Sài Gòn
2022 không thể bỏ qua Trung thu năm nay sẽ rơi vàothứ 7 ngày 10/9/2022 (15/8 Âm Lịch) nên đa phần chúng ta sẽ chọn một điểm đi chơi trong nội thành thay vì đi du lịch xa hay về quê. Vì thế, Vietnam Booking đã chọn lọc và cho ra Toplist các địa điểm đi chơi Trung thu ở Sài Gòn đẹp nhất sau đây. Cùng xem nhé! 1. Phố lồng
đèn Quận 5 - Lương Nhữ Học Địa chỉ: khu đường Lương Nhữ Học – Trần Hưng Đạo, Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Từ lâu, khu phố lồng đèn quận 5 đã là một điểm đến quen thuộc với dân Sài thành vào mỗi dịp Tết Trung thu. Đây được xem là nơi bày bán lồng đèn lớn nhất Sài Gòn bởi phần lớn cộng đồng người Hoa tại thành phố Hồ Chí Minh đều sinh sống tại đây. Và người Hoa có tập tục ăn lễ Trung thu rất lớn. Thế
nên đến đây bạn sẽ được hòa mình vào bầu không khí nô nức không thua gì ngày Tết Việt truyền thống. Tết Trung Thu hay Tết Đoàn Viên là dịp để gia đình sum vầy ấm áp
tình thân. Nguồn ảnh: Sưu tầm Đến hẹn lại lên, cả con đường Lương Nhữ Học đã bắt đầu giăng đầy lồng đèn rực rỡ với rất nhiều mẫu mã, kiểu dáng, màu sắc. Vào rằm tháng 8 hàng năm, khu phố này đón một lượng lớn các bạn trẻ đổ xô về chụp hình sống ảo bên những chiếc đèn lồng xinh lung linh. Vì thế, nếu bạn có ý định “thả dáng” chụp ảnh thì nhớ lựa chọn thời điểm thích hợp nhé. >> Đặt ngay:
Vé máy bay từ Hà Nội Hồ Chí Minh giá rẻ
Phố lồng đèn Lương Nhữ Học rực rỡ với những chiếc đèn muôn hình vạn trạng lấp lánh sắc màu là điểm đến lý tưởng cho dịp Trung Thu. Nguồn ảnh: Sưu tầm
Theo kinh nghiệm đi chơi trung thu ở Sài Gòn của Vietnam Booking thì ban ngày tầm 4h chiều là thời điểm rất lý tưởng để đến đây check in đấy bạn. Một mẹo nhỏ là bạn hãy lựa gian hàng mình thấy thích và mua 1 chiếc đèn lồng tại đó, vừa làm đạo cụ vừa giúp chủ cửa hàng vui vẻ hơn khi bạn chụp hình chỗ họ.
Phố lồng đèn quận 5 là điểm sống ảo được dân Sài Thành ưa chuộng nhất vào Trung thu hằng năm. Nguồn ảnh: Sưu tầm Tất nhiên, nếu bạn
muốn bắt lấy những khoảnh khắc ánh đèn mờ ảo lấp lánh khắp cả con phố thì ban đêm sẽ là lựa chọn thích hợp hơn. Tuy hơi đông nhưng nếu được nắm tay người mình thương giữa bầu không khí rộn ràng, ấm cúng thế này vẫn thật lãng mạn phải không nào? HOT!!! Top khách sạn quận 5 Hồ Chí Minh giá rẻ đẹp ngây ngất
2. Phố đi bộ Nguyễn Huệ Tọa độ: đường Nguyễn Huệ, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Cái tên tiếp theo góp mặt trong danh sách các địa điểm đi chơi Trung Thu TPHCM 2022 chính là phố đi bộ Nguyễn Huệ. Đây vốn là chốn ăn chơi quen thuộc của những ai đang sinh sống tại Sài Gòn. Nằm ngay vị trí trung tâm thành phố, khu phố này thu hút rất đông
các bạn trẻ yêu thích sự nhộn nhịp ghé thăm check-in vào mỗi cuối tuần. Bên cạnh đó, nhờ sự có mặt của các khách sạn quận 1 Sài Gòn đầy xa hoa, lộng lẫy trên con đường này đã tạo nên một background "chất miễn chê" cho các tín đồ sống ảo.
Phố đi bộ Nguyễn Huệ là một trong những "căn cứ điểm" ăn chơi lễ Trung Thu không nên bỏ qua tại thành phố mang tên Bác. Nguồn ảnh: Sưu tầm Đặc biệt,
vào dịp Trung thu, phố đi bộ Nguyễn Huệ càng trở nên rộn rã và lộng lẫy hơn bao giờ hết với những dải lồng đèn được trang trí dọc khắp con đường. Bên cạnh đó, tiếng nhạc rộn rã từ các ban nhạc đường phố và những quầy bán đồ chơi thú vị như vòng tay phát sáng, con quay,... càng làm khu phố thêm phần vui tươi, náo nhiệt.
►►► Tour Thu Vàng chỉ 1150k:
Tour Mù Cang Chải 2N1Đ
3. Cầu Ánh Sao - Hồ Bán Nguyệt Định vị: Khu đô thị Phú Mỹ Hưng, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Nếu bạn đang đau đầu không biết Trung thu đi đâu chơi ở TPHCM để vừa đẹp mà đỡ ồn ào đông đúc thì cầu Ánh Sao
là một lựa chọn đáng xem xét. Tọa lạc tại quận 7 yên tĩnh, cầu Ánh Sao có không gian thoáng đãng, cảnh đèn đêm ánh lên lòng hồ Bán Nguyệt rất lãng mạn. Vì lẽ đó mà nơi đây được xem là một “thánh địa” cho nhiều cặp đôi và gia đình đến ngắm cảnh, đi dạo.
Vẻ đẹp lung linh trong đêm của cầu Ánh Sao cùng những cơn gió mát mẻ tại hồ Bán Nguyệt khiến nơi đây trở thành chốn ngắm trăng lý tưởng cho các cặp đôi. Nguồn ảnh: Sưu tầm Đặc biệt,
vào đêm rằm tháng 8, đứng trên cầu bạn có thể chiêm ngưỡng một vầng trăng tròn sáng vằng vặc treo trên cao, hòa trong cơn gió mát lành bên mặt hồ và ánh đèn nhiều màu sắc. Bạn chắc chắn sẽ có một đêm thưởng trăng đáng nhớ đấy!
Nếu lỡ vi vu quá giờ, Lọ Lem cũng đừng sợ, vì đã có: Các khách sạn quận 7 view đẹp ngất ngây
4.
Công viên giải trí Thỏ Trắng - công viên Lê Thị Riêng Địa chỉ: 875 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh Một trong những địa điểm vui chơi Trung thu ở TPHCM miễn phí được nhiều gia đình yêu thích đó là công viên Thỏ Trắng - thiên đường lễ hội của Sài Gòn. Vào các dịp lễ như Noel, Tết, công viên Thỏ Trắng đều được trang trí tỉ mỉ theo chủ đề rất đẹp.
Và lễ Trung thu cũng không ngoại lệ. Các tiểu cảnh đều được bài trí chăm chút cẩn thận rất hút mắt, khiến cho cả các em thiếu nhi lẫn người lớn đều thích thú. Năm nào công
viên Thỏ Trắng cũng thu hút đông đảo du khách đến chơi nhờ lối trang trí "xinh xẻo" cùng nhiều hoạt động thú vị. Nguồn ảnh: Sưu tầm Thêm vào đó, đến đêm Trung thu, công viên còn biểu diễn rất nhiều tiết mục sôi nổi như xiếc, ảo thuật, ca nhạc, múa lân, diễu hành rước đèn,... Còn có chị Hằng, chú Cuội cùng Linh vật Thỏ Trắng sẽ vẫy tay chào đón các em nhỏ, giao lưu, chụp hình và tặng quà cho các bé tại khu vực trung tâm của công viên. Thế nên đây sẽ là một trong
những địa điểm chơi Trung thu ở Sài Gòn 2022 thích hợp nhất cho các gia đình có trẻ nhỏ. Hãy thử ghé qua công viên Thỏ Trắng và chơi các trò chơi hấp dẫn tại đây vào
đêm hội trăng rằm nhé. Nguồn ảnh: Sưu tầm Ngoài ra, bạn còn có thể vui chơi thả ga với hơn 30 trò chơi bao gồm miễn phí và bán vé tại công viên Thỏ Trắng. Bạn có thể cùng người mình thương thỏa thích chơi đùa, thư giãn tại đây đấy! Đừng bỏ lỡ: Top các khách sạn quận 10 giá rẻ phòng đẹp
5. Nhà thiếu nhi Thành phố Địa chỉ: 169 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh Một trong những địa điểm vui chơi trung thu ở TPHCM 2022 hot vào những năm gần đây và rất được các bạn nhỏ yêu thích đó là Nhà thiếu nhi thành phố. Hàng năm, vào dịp Tết trung thu, tại đây sẽ diễn ra rất nhiều hoạt động thú vị chào đón đêm hội trăng rằm. Nhà thiếu nhi Thành phố là nơi diễn ra rất nhiều chương trình ca nhạc hấp dẫn do các em nhỏ biểu diễn. Nguồn ảnh: Sưu tầm Các bạn nhỏ tới đây sẽ vừa
được nghe biểu diễn ca múa nhạc, xem kịch chú Cuội, chị Hằng, vừa được tham gia phá cỗ và chơi các trò chơi tuổi thơ. Thế nên, với các gia đình có con nhỏ chưa biết trung thu nên đi đâu chơi ở TPHCM thì nhà thiếu nhi thành phố quả là một địa điểm lý tưởng. Có thể bạn sẽ cần >>> Các khách sạn quận 3 đẹp, giá cực tốt
6. Landmark 81 Tọa độ: số 208 đường Nguyễn Hữu Cảnh, P.22, Q.Bình Thạnh, TP.HCM Đối với những bạn trẻ yêu thích sự hoa lệ, rực rỡ của chốn đô thành thì Landmark 81 sẽ là một điểm đến không nên bỏ qua. Đây là một trung tâm thương mại nằm trong khu căn hộ cao cấp Vinhomes Central Park được khai trương vào ngày 26/7/2018. Với rất nhiều dịch vụ
tiện ích như: rạp chiếu phim, khu nhà hàng, khu mua sắm,... Landmark 81 hứa hẹn là một trong các địa điểm đi chơi trung thu TPHCM mới hấp dẫn. Sống ảo tại Landmark 81 chưa bao giờ là hết
"hot" bởi không gian và kiến trúc "sang, xịn, mịn" nơi đây. Nguồn ảnh: Sưu tầm Một ưu điểm của Landmark 81 là đường đi rộng rãi, thông thoáng nên bạn sẽ không quá lo ngại vấn đề kẹt xe “khủng khiếp” như các nơi khác. Bên cạnh đó, Landmark 81 còn là “cứ điểm” sống ảo của rất nhiều con dân Sài thành bởi background lên hình vô cùng hoành tráng và sang chảnh. Bạn có thể cùng gia đình hoặc người yêu vừa đi dạo ngắm trăng, vừa ăn uống và chơi các trò chơi truyền
thống. Thật ý nghĩa phải không nào? Bạn có thể thưởng thức chiếc bánh trung thu "chanh sả" đang làm mưa làm gió của Vinpearl Luxury Landmark 81 và ngắm thành phố từ trên cao. Nguồn ảnh: Sưu tầm
Book ngay kẻo lỡ >>> Khách sạn quận Bình Thạnh siêu sang, xịn, mịn 7. Các quán cà phê ở trên cao Nếu bạn đã quá chán ngán không khí chen chúc, xô bồ của đám đông thì có thể tìm đến khoảng không gian yên tĩnh tại những
quán cà phê trên cao. Nhâm nhi ly cà phê, ngắm thành phố lung linh trong ánh đèn đêm được xem là một trong những “đặc sản” của Sài Gòn. Cùng bạn bè hoặc người thương ngồi trong một quán nước trên sân thượng cao lộng gió cùng tiếng nhạc du dương, ăn bánh trung thu và ngắm trăng thì còn gì bằng!
Thay vì chen chúc dưới phố, bạn có thể ngắm trọn vẹn khung cảnh đèn hoa của Sài Gòn từ những quán cà phê trên cao. Nguồn ảnh: Sưu tầm Vietnam Booking sẽ gợi ý cho bạn một số quán cà
phê trên cao đẹp tuyệt để bạn đi chơi trung thu ở Sài Gòn như: 1. Sài Gòn Chill Sky: Tầng 26 & 27 Floor Rooftop, AB Tower, 76A Lê Lai, quận 1 2. Café EON bar: Tầng 51 tòa nhà Bitexco, số 2 Hải Triều, thành phố Hồ Chí Minh 3. Café-bar Blank Lounge: Tầng 75-76 tòa nhà Landmark 81 4. Shangri-la sky: Tầng 7, 138 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Bến Nghé, quận 1 5. Sài Gòn
Skydeck Cafe: Tầng 49 Bitexco Tower, 2 Hải Triều, quận 1 6. Shri Restaurant & Lounge: Tầng 23 Centec Tower 72–74 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 3 7. King Rooftop coffee: 31 – 33 Hai Bà Trưng, quận 1 8. Cloud 9 Lounge: Tầng 6 và 7 Hải Nam Building, 2 Bis Công Trường Quốc Tế, phường 6, quận 3 >>>> Xem thêm: Top 100 địa điểm nên đi chơi với người yêu
8. Đầm Sen - Suối Tiên Vị trí: - Đầm Sen - Số 3 Hòa Bình, Phường 3, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh
- Suối Tiên - 120 Xa lộ Hà Nội, P.Tân Phú,
Q.9, TP
Tất nhiên nhắc đến những địa điểm chơi Trung thu ở Sài Gòn 2022 thì không thể nào bỏ qua các công viên giải trí nổi tiếng nhất “xì phố”: Đầm Sen và Suối Tiên. Vào những ngày lễ hội trăng rằm, cả hai khu công viên văn hóa đều trở nên vô cùng rộn ràng, đông đúc. Khắp nơi đều được trang hoàng lồng đèn rực rỡ và tổ chức các hoạt động thú vị thu hút nhiều em nhỏ.
Suối Tiên là một trong những điểm đi chơi Trung thu TPHCM mà có lẽ dân Sài thành ai cũng đi đến ít nhất 1 lần trong đời. Nguồn ảnh: Sưu tầm Có thể kể đến một số hoạt động hấp dẫn như múa lân, văn
nghệ với chị Hằng, xem kịch chú Cuội,... Các bé có thể xem diễu hành, chụp ảnh, tham gia rước đèn, phá cỗ và nhận quà từ các trò chơi sôi nổi tại đây. Ngoài ra, hàng năm các công viên này còn cung cấp chương trình tặng quà hoặc miễn phí tham gia một số trò chơi cho trẻ em. 9. Khu du lịch Bình Quới Tọa độ: 1147 đường Bình Quới, Phường 28, Quận Bình Thạnh, Thành phố
Hồ Chí Minh (Bình Quới 1) Nếu là một người yêu thiên nhiên và muốn xin một “tấm vé đi về tuổi thơ” thì khu du lịch Bình Quới sẽ là một điểm lý tưởng cho những ai chưa biết Trung thu đi đâu chơi ở TPHCM. Với khung cảnh làng quê thanh bình, mộc mạc cùng không gian xanh mát và yên tĩnh, khu du lịch Bình Quới 1 sẽ mang đến cho bạn cảm giác như đang được đón Trung thu ở một miền đồng quê Nam Bộ.
Không gian mát mẻ của khu du lịch Bình Quới sẽ mang đến cho bạn một cảm giác làng quê mới lạ cho dịp tết Trung thu này. Nguồn ảnh: Sưu tầm Tại đây, bạn sẽ được thưởng thức những món ăn thơm ngon dân dã. Bạn
còn được “tìm về tuổi thơ” với các trò chơi dân gian như câu cá, bập bênh, chèo thuyền trên kênh,... Với các gia đình có con nhỏ, khu du lịch là một điểm đi chơi Tết Trung thu rất lý tưởng bởi bạn có thể cho trẻ chơi những trò đồng quê của mình lúc nhỏ như: nhảy sạp, đi cà kheo, bịt mắt đập niêu,...
>>>> Có thể bạn quan tâm: Tour Hòn
Sơn 2N2Đ
10. Crescent Mall, Aeon Mall Một trong những địa điểm chơi Trung thu ở Sài Gòn 2022 rất được người dân sinh sống tại đây ưa chuộng là chuỗi các trung tâm thương mại hay siêu thị Nhật Bản. Nổi bật nhất trong đó là siêu thị: Aeon Mall Tân Phú và Crescent Mall quận 7. Các trung tâm thương mại đều được trang trí đậm sắc màu trung thu với
lồng đèn và các tranh ảnh, gấu bông hình con thỏ, cung trăng dễ thương,... Thế nên các bạn trẻ lẫn các em nhỏ thường đến đây để chụp ảnh sống ảo. Aeon Mall Tân Phú là điểm đến rất được yêu thích
vào dịp Trung thu hàng năm. Nguồn ảnh: Sưu tầm Trong trung tâm sẽ tổ chức nhiều hoạt động văn nghệ đặc sắc và các gian hàng hóa cũng được giảm giá để chào đón Trung thu. Bên cạnh đó, các trung tâm gần như có thể đáp ứng mọi nhu cầu của bạn: muốn ăn có ăn, muốn uống có uống, muốn chơi có chơi. Thật quá thuận tiện phải không nào?
Những chiếc đèn lồng khổng lồ tại Aeon Mall Tân Phú sẽ mang đến cho bạn những tấm ảnh sống ảo thần thánh. Nguồn ảnh: Sưu tầm Có thể bạn sẽ thích >>>
Khách sạn quận Tân Phú giá rẻ, sạch sẽ
11. Takashimaya - Saigon Center Địa chỉ: 92-94 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Một trong các địa điểm đi chơi trung thu TPHCM “cực hot” trong những năm gần
đây chính là trung tâm thương mại Takashimaya - Saigon Center. Nơi đây ghi điểm trước tiên là nhờ sở hữu vị trí trung tâm thành phố, tiếp đến là ở sự đầu tư trong trang trí. Takashimaya -
Saigon Center được treo đầy lồng đèn và các đồ vật trang trí lấp lánh, khiến cả không gian tưng bừng nô nức hương vị ngày hội đêm rằm. Nguồn ảnh: Sưu tầm Cả trung tâm từ trước sảnh cho đến bên trong đều ngập tràn không khí Trung thu với đèn lồng, hoa sen, những con thú bông đáng yêu… Thế nên, nơi đây trở thành một trong những điểm sống ảo và check-in được dân Sài thành ưa chuộng nhất mỗi dịp Trung thu. Xem thêm:
Các địa điểm đẹp ở Sài Gòn bạn nên ghé thăm
12. Vạn Hạnh Mall Tọa độ: 11 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh Cái tên tiếp theo Vietnam Booking muốn giới thiệu đến những bạn
còn phân vân chưa biết trung thu đi chơi ở đâu TPHCM chính là Vạn Hạnh Mall. Tọa lạc ngay trên đường Sư Vạn Hạnh - nơi được mệnh danh là “con đường ăn chơi” giữa lòng quận 10, Vạn Hạnh Mall hội tụ mọi yếu tố cần có cho một đêm chơi hội trăng rằm.
Còn chờ gì mà chưa lên đồ ghé thăm con đường được trang trí theo chủ đề tại Vạn Hạnh Mall thôi nào. Nguồn ảnh: Sưu tầm Phía trước trung tâm được trang hoàng một chuỗi lồng đèn đỏ rực dọc theo lối đi,
tạo ra một background sống ảo “xinh lung linh”. Bên trong trung tâm thì diễn ra rất nhiều hoạt động như giảm giá 15% các mặt hàng cao cấp, các trò chơi cho bé, hay mua sắm đổi quà nhân dịp đêm rằm,... thu hút rất nhiều khách đến vui chơi. Nếu bạn đang sống ở khu vực này thì cần gì lặn lội đi đâu cho xa vì Vạn Hạnh Mall sẽ là điểm đi chơi Trung thu ở Sài Gòn 2022 đầy hấp dẫn đấy! 13. Phố
Tây Bùi Viện Địa chỉ: Đường Bùi Viện, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Tọa độ cuối cùng mà bạn không thể bỏ qua nếu vẫn chưa biết Trung Thu nên đi đâu chơi ở Sài Gòn chính là khu phố Tây quen thuộc - Bùi Viện. Nằm ngay trên 1 trong những con đường sầm uất bậc nhất Sài Thành tại quận 1, Bùi Viện là một tổ hợp các quán ăn uống từ vỉa hè cho đến bar đẳng cấp. Có thể nói đây luôn là một trong
những điểm đến được giới trẻ đặc biệt ưu ái. Khi thành phố lên đèn cũng là lúc khu phố này tấp nập hơn bao giờ hết với những giai điệu bắt tai, ánh đèn neon lôi cuốn cùng những món bia craft thủ công hay cocktail "chill" hết nấc.
Phố đã lên đèn, ngại gì mà chưa đến với địa điểm chơi Trung Thu ở Sài Gòn cực hot này thôi nào. Ảnh: Sưu tầm Ngày thường đã là thế thì
đến dịp Trung Thu, khu phố này càng trở nên nhộn nhịp, rộn rã đến nhường nào. Khắp con đường sẽ được trang trí lồng đèn với phong cách kết hợp truyền thống và hiện đại. Và tất nhiên không thể không kể đến các trò chơi dân gian đặc sắc như: nhảy dây, ô ăn quan, biểu diễn âm nhạc đường phố,... Hãy đến đây để được hòa vào bầu không khí "4 bể là nhà" khi có rất nhiều du khách người Việt lẫn người nước ngoài cùng vui chơi.
Có thể bạn quan tâm: Bây giờ đi chơi ở đâu tránh đông người
Với danh sách trên thì giờ bạn hẳn đã không cần lo lắng trung thu nên đi đâu chơi ở TPHCM rồi phải không nào? Còn chần chờ gì nữa, Tết Đoàn viên đã sắp đến rồi, hãy nhanh tay sắm đồ đẹp và chọn ra cho mình địa điểm chơi Trung thu ở Sài Gòn 2022 thích hợp nhất. Nếu bạn có địa điểm nào “hot” muốn chia sẻ với Vietnam Booking hoặc có thắc mắc gì cần giải đáp, đừng ngần ngại gọi ngay đến số Hotline 1900
3398 bạn nhé. Đừng quên đặt phòng khách sạn Tp Hồ Chí Minh nếu có lỡ tung tăng quên lối về nhé! Bật mí thêm là nếu bạn có ý định đi tour du lịch nhân dịp lễ này thì Vietnam Booking đang có chương trình “Đặt tour Trung thu - Đu đưa 4 bể” cùng ưu đãi
35% đấy. Chúc bạn có một cái Tết Trung Thu sum vầy, vui vẻ, vẹn tròn bên người thân của mình! Tư vấn miễn phí tour TPHCM
16856 lượt xem | Hoài Dung - NFL về nhà
- Công cụ
- In-Season
- Playbook của tôi
- Tôi nên bắt đầu ai?
- BẮT ĐẦU/SIT Trợ lý
- Auto-Pilot
- Trợ lý từ bỏ
- Công cụ tìm đại lý miễn phí
- Máy phân tích thương mại
- Trung tâm thương mại
- Công cụ tìm thương mại
- Mồi của tôi
- Trợ lý đa giải đấu
- Ngày trò chơi
- Bản thảo
- Dự thảo mô phỏng
- Sảnh dự thảo giả
- Trợ lý dự thảo trực tiếp
- Thách thức dự thảo hoàn hảo
- Cheat Sheet Creator
- Trình mô phỏng giới hạn lương
- Máy tính nắp lương
- Phân tích dự thảo
- Công cụ tìm QBBC
- Dự thảo Trình tạo đơn hàng
- Dự thảo phần mềm
- Tôi nên soạn thảo ai?
- Cá cược thể thao
- Trang sách lừa đảo đặt cược
- Phân tích BET Prop
- Trò chơi chọn
- Bảng điều khiển cá cược
- Tỷ lệ sống
- Ứng dụng di động
Thứ hạng- Tuần 18
- Bảng xếp hạng đồng thuận chuyên gia
- Một nửa bảng xếp hạng PPR
- Bảng xếp hạng PPR
- Bảng xếp hạng tiêu chuẩn
- Xếp hạng IDP
- Chuyên gia Fantasypros
- Miễn trừ dây
- Thư mục chuyên gia
- Ghi chú của người chơi
- Phần còn lại của mùa
- Bảng xếp hạng đồng thuận chuyên gia
- Một nửa bảng xếp hạng PPR
- Bảng xếp hạng PPR
- Bảng xếp hạng tiêu chuẩn
- Ghi chú của người chơi
- Thư mục chuyên gia
- Ghi chú của người chơi
- Bảng xếp hạng đồng thuận chuyên gia
- Một nửa bảng xếp hạng PPR
- Bảng xếp hạng PPR
- Bảng xếp hạng tiêu chuẩn
- Xếp hạng IDP
- Chuyên gia Fantasypros
- Miễn trừ dây
- Ghi chú của người chơi
- Phần còn lại của mùa
- Dự thảo 2022
- Thư mục chuyên gia
- Ghi chú của người chơi
- Phần còn lại của mùa
- Bảng xếp hạng đồng thuận chuyên gia
- Một nửa bảng xếp hạng PPR
- Bảng xếp hạng PPR
- Bảng xếp hạng tiêu chuẩn
- Xếp hạng IDP
- Chuyên gia Fantasypros
- Thư mục chuyên gia
Ghi chú của người chơi- Tôi nên bắt đầu ai?
- BẮT ĐẦU/SIT Trợ lý
- Trợ lý đa giải đấu
- Ngày trò chơi
Bản thảo- Dự thảo mô phỏng
- Sảnh dự thảo giả
- Trợ lý dự thảo trực tiếp
- Thách thức dự thảo hoàn hảo
- Công cụ tìm đại lý miễn phí
- Cheat Sheet Creator
- Trình mô phỏng giới hạn lương
- Máy tính nắp lương
- Phân tích dự thảo
Công cụ tìm QBBC- Dự thảo Trình tạo đơn hàng
- Dự thảo phần mềm
- Tôi nên soạn thảo ai?
- Cá cược thể thao
- Trang sách lừa đảo đặt cược
- Phân tích BET Prop
- Trò chơi chọn
- Bảng điều khiển cá cược
- Tỷ lệ sống
Ứng dụng di động- Thứ hạng
- Tuần 18
- Bảng xếp hạng đồng thuận chuyên gia
- Một nửa bảng xếp hạng PPR
- Bảng xếp hạng PPR
- Trang sách lừa đảo đặt cược
- Phân tích BET Prop
- Bảng điều khiển cá cược
- Trò chơi chọn
- Bảng điều khiển cá cược
- Tỷ lệ sống
- Ứng dụng di động
- Thứ hạng
- Tuần 18
- Phần còn lại của mùa
- Dự thảo 2022
- Miễn trừ dây
- Thư mục chuyên gia
- Ghi chú của người chơi
- Phần còn lại của mùa
- Dự thảo 2022
- Bảng xếp hạng ngủ
- Vị trí dự thảo trung bình
- Gian lận
- Quả bóng tốt nhất adp
- Triều đại
- Xếp hạng tân binh
- Tỷ lệ sống
- Ứng dụng di động
- Thứ hạng
- Tuần 18
- Bảng xếp hạng đồng thuận chuyên gia
- Một nửa bảng xếp hạng PPR
- Bảng xếp hạng PPR
- Bảng xếp hạng tiêu chuẩn
- Xếp hạng IDP
- Cheat Sheet Creator
- Trình mô phỏng giới hạn lương
- Phân tích dự thảo
- Công cụ tìm QBBC
- Dự thảo Trình tạo đơn hàng
- Dự thảo phần mềm
- Tôi nên soạn thảo ai?
- Cá cược thể thao
- Trang sách lừa đảo đặt cược
- Phân tích BET Prop
- Trò chơi chọn
- Bảng điều khiển cá cược
- Thư mục chuyên gia
Ghi chú của người chơi- Phần còn lại của mùa
- Dự thảo 2022
- Phần còn lại của mùa
- Dự thảo 2022
- Bảng xếp hạng ngủ
- Vị trí dự thảo trung bình
Gian lận- Quả bóng tốt nhất adp
- Triều đại
- Xếp hạng tân binh
- Biểu đồ giá trị thương mại
- Tỷ lệ sống
- Ứng dụng di động
- Thứ hạng
- Tuần 18
- Tỷ lệ sống
- Phần còn lại của mùa
- Dự thảo 2022
- Dự thảo 2022
- Start/Sit
- Miễn trừ dây
- Thư mục chuyên gia
- Phần còn lại của mùa
- Dự thảo 2022
- Bảng xếp hạng ngủ
- Vị trí dự thảo trung bình
- Gian lận
- Trang sách lừa đảo đặt cược
Phân tích BET Prop- Trò chơi chọn
- Bảng điều khiển cá cược
- Tỷ lệ sống
- Ứng dụng di động
- Thứ hạng
Tuần 18Bảng xếp hạng đồng thuận chuyên gia- Một nửa bảng xếp hạng PPR
- Bảng xếp hạng PPR
- Bảng xếp hạng tiêu chuẩn
- Xếp hạng IDP
- Chuyên gia Fantasypros
- Miễn trừ dây
- Thư mục chuyên gia
- Ghi chú của người chơi
- Phần còn lại của mùa
Dự thảo 2022 | Dự thảo 2022 | Bảng xếp hạng ngủ
| Vị trí dự thảo trung bình
| Gian lận
| Quả bóng tốt nhất adp | Triều đại | Xếp hạng tân binh | Biểu đồ giá trị thương mại | Bảng xếp hạng triển vọng | Y/R | Bắt đầu hoặc ngồi | 20+ | Bài viết bắt đầu/ngồi | Miễn trừ dây | Bảng xếp hạng triển vọng | Bài viết bắt đầu/ngồi | Miễn trừ dây | Từ bỏ các bài báo | Trợ lý dây miễn trừ | FPTS/G | Phần còn lại của bảng xếp hạng mùa |
---|
1 | Xếp hạng dây từ bỏ | 124 | 179 | 1,771 | 14.3 | 64 | 48 | 8 | 4 | 24 | 1 | 0 | 16 | 236.8 | 14.8 | Sức mạnh của lịch trình | 2 | Lịch trận đấu | 95 | 171 | 1,443 | 15.2 | 60 | 46 | 14 | 3 | -1 | 0 | 0 | 16 | 228.2 | 14.3 | Sức mạnh của lịch trình | 3 | Lịch trận đấu | 117 | 165 | 1,687 | 14.4 | 64 | 45 | 7 | 7 | 32 | 1 | 0 | 16 | 219.9 | 13.7 | Sức mạnh của lịch trình | 4 | Lịch trận đấu | 84 | 135 | 1,401 | 16.7 | 78 | 41 | 11 | 0 | 0 | 0 | 2 | 16 | 202.1 | 12.6 | Biểu đồ độ sâu | 5 | Tạm biệt Tuần báo gian lận | 103 | 146 | 1,351 | 13.1 | 53 | 32 | 10 | 1 | -3 | 0 | 0 | 16 | 194.8 | 12.2 | Sức mạnh của lịch trình | 6 | Lịch trận đấu | 102 | 149 | 1,307 | 12.8 | 39 | 30 | 8 | 10 | 47 | 0 | 0 | 16 | 183.4 | 11.5 | Biểu đồ độ sâu | 7 | Tạm biệt Tuần báo gian lận | 70 | 112 | 1,312 | 18.7 | 84 | 41 | 8 | 2 | 17 | 0 | 1 | 16 | 178.9 | 11.2 | Số liệu thống kê | 8 | Số liệu thống kê bóng đá tưởng tượng | 76 | 129 | 1,109 | 14.6 | 55 | 29 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 163.9 | 10.2 | Người chơi mục tiêu nhất | 9 | Các nhà lãnh đạo số lượng NFL SNAP | 100 | 137 | 1,112 | 11.1 | 49 | 15 | 6 | 9 | 95 | 0 | 0 | 15 | 156.7 | 10.4 | Số liệu thống kê | 10 | Số liệu thống kê bóng đá tưởng tượng | 88 | 128 | 1,129 | 12.8 | 45 | 30 | 7 | 0 | 0 | 0 | 1 | 16 | 152.9 | 9.6 | Người chơi mục tiêu nhất | 11 | Các nhà lãnh đạo số lượng NFL SNAP | 77 | 127 | 1,124 | 14.6 | 63 | 34 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 148.4 | 9.9 | Số liệu thống kê vùng màu đỏ NFL | 12 | Số liệu thống kê tiền vệ nâng cao | 74 | 103 | 1,035 | 14.0 | 59 | 24 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 147.5 | 10.5 | TUYỆT VỜI TUYỆT VỜI TUYỆT VỜI | 13 | Số liệu thống kê về máy thu rộng nâng cao | 74 | 109 | 956 | 12.9 | 54 | 21 | 8 | 2 | 23 | 0 | 1 | 16 | 143.9 | 9.0 | Số liệu thống kê kết thúc chặt chẽ nâng cao | 14 | Điểm tưởng tượng cho phép | 78 | 125 | 1,009 | 12.9 | 49 | 24 | 7 | 5 | 11 | 0 | 1 | 16 | 142.0 | 8.9 | Tìm kiếm | 15 | Tìm kiếm | 80 | 110 | 979 | 12.2 | 40 | 21 | 8 | 0 | 0 | 0 | 2 | 15 | 141.9 | 9.5 | 2022 dự đoán | 16 | Dự đoán hàng tuần | 79 | 121 | 960 | 12.2 | 60 | 20 | 8 | 5 | 8 | 0 | 2 | 12 | 140.8 | 11.7 | Sức mạnh của lịch trình | 17 | Lịch trận đấu | 74 | 114 | 1,117 | 15.1 | 51 | 30 | 4 | 7 | 29 | 0 | 0 | 16 | 138.6 | 8.7 | Biểu đồ độ sâu | 18 | Tạm biệt Tuần báo gian lận | 62 | 114 | 878 | 14.2 | 62 | 27 | 7 | 10 | 53 | 0 | 0 | 16 | 135.1 | 8.4 | Số liệu thống kê | 19 | Số liệu thống kê bóng đá tưởng tượng | 87 | 133 | 1,008 | 11.6 | 54 | 19 | 6 | 0 | 0 | 0 | 2 | 16 | 132.8 | 8.3 | Số liệu thống kê vùng màu đỏ NFL | 20 | Số liệu thống kê tiền vệ nâng cao | 75 | 98 | 812 | 10.8 | 75 | 18 | 6 | 9 | 52 | 1 | 1 | 9 | 126.4 | 14.0 | TUYỆT VỜI TUYỆT VỜI TUYỆT VỜI | 21 | Số liệu thống kê về máy thu rộng nâng cao | 74 | 130 | 1,014 | 13.7 | 60 | 25 | 4 | 4 | 4 | 0 | 1 | 16 | 123.8 | 7.7 | Số liệu thống kê kết thúc chặt chẽ nâng cao | 22 | Điểm tưởng tượng cho phép | 45 | 83 | 797 | 17.7 | 98 | 20 | 7 | 0 | 0 | 0 | 1 | 14 | 119.7 | 8.6 | Tìm kiếm | 23 | Jerry Jeudy (DEN) | 62 | 94 | 818 | 13.2 | 67 | 22 | 6 | 1 | 1 | 0 | 0 | 14 | 117.9 | 8.4 | 91,0% | 24 | Chris Olave (không) | 67 | 107 | 982 | 14.7 | 53 | 24 | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 14 | 116.2 | 8.3 | 88,9% | 25 | Chris Godwin (TB) | 98 | 135 | 968 | 9.9 | 44 | 13 | 3 | 3 | 5 | 0 | 1 | 14 | 115.3 | 8.2 | 96,3% | 26 | Zay Jones (JAC) | 78 | 115 | 802 | 10.3 | 59 | 10 | 5 | 4 | 18 | 0 | 0 | 15 | 114.0 | 7.6 | 71,2% | 27 | Curtis Samuel (là) | 63 | 91 | 658 | 10.4 | 49 | 13 | 4 | 37 | 191 | 1 | 1 | 16 | 112.9 | 7.1 | 59,2% | 28 | Christian Watson (GB) | 36 | 59 | 507 | 14.1 | 63 | 13 | 7 | 5 | 68 | 2 | 0 | 13 | 111.5 | 8.6 | 87,7% | 29 | Tyler Boyd (CIN) | 54 | 76 | 725 | 13.4 | 60 | 17 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 111.4 | 7.0 | 71,9% | 30 | Mike Williams (LAC) | 59 | 88 | 863 | 14.6 | 55 | 20 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 110.3 | 9.2 | 96,0% | 31 | Debo Samuel (SF) | 54 | 91 | 612 | 11.3 | 57 | 11 | 2 | 41 | 228 | 3 | 2 | 12 | 110.0 | 9.2 | 93,7% | 32 | Michael Pittman Jr. (Ind) | 96 | 136 | 895 | 9.3 | 28 | 7 | 3 | 2 | 30 | 0 | 1 | 15 | 108.5 | 7.2 | 96,4% | 33 | Allen Lazard (GB) | 56 | 94 | 747 | 13.3 | 47 | 20 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 104.7 | 7.5 | 85,1% | 34 | Jakobi Meyers (NE) | 64 | 89 | 771 | 12.0 | 48 | 17 | 5 | 2 | -11 | 0 | 2 | 13 | 104.0 | 8.0 | 68,6% | 35 | Juju Smith-Schuster (KC) | 76 | 99 | 898 | 11.8 | 53 | 17 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 | 15 | 103.8 | 6.9 | 94,0% | 36 | Adam Thielen (Min) | 68 | 104 | 708 | 10.4 | 36 | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 102.8 | 6.4 | 89,5% | 37 | Donovan Peoples-Jones (CLE) | 59 | 92 | 797 | 13.5 | 42 | 19 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 16 | 101.9 | 6.4 | 53,5% | 38 | George Pickens (hố) | 49 | 78 | 729 | 14.9 | 42 | 22 | 3 | 3 | 24 | 1 | 0 | 16 | 101.3 | 6.3 | 64,3% | 39 | Mack Hollins (LV) | 55 | 91 | 675 | 12.3 | 60 | 15 | 4 | 4 | 40 | 0 | 0 | 16 | 95.7 | 6.0 | 22,8% | 40 | Drake London (ATL) | 66 | 109 | 746 | 11.3 | 37 | 11 | 4 | 0 | 0 | 0 | 3 | 16 | 94.6 | 5.9 | 71,6% | 41 | Joshua Palmer (LAC) | 68 | 101 | 730 | 10.7 | 50 | 12 | 3 | 1 | 4 | 0 | 0 | 15 | 91.4 | 6.1 | 61,4% | 42 | Diontae Johnson (hố) | 84 | 137 | 844 | 10.0 | 37 | 8 | 0 | 7 | 25 | 0 | 0 | 16 | 88.9 | 5.6 | 86,8% | 43 | Jahan Dotson (là) | 32 | 57 | 451 | 14.1 | 61 | 13 | 7 | 2 | -7 | 0 | 0 | 11 | 88.4 | 8.0 | 42,4% | 44 | Marquise Brown (Ari) | 66 | 103 | 702 | 10.6 | 47 | 11 | 3 | 1 | 1 | 0 | 0 | 11 | 88.3 | 8.0 | 85,1% | 45 | Jakobi Meyers (NE) | 64 | 96 | 717 | 11.2 | 33 | 10 | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 9 | 87.7 | 9.7 | 68,6% | 46 | Juju Smith-Schuster (KC) | 61 | 102 | 796 | 13.0 | 51 | 17 | 1 | 1 | 5 | 0 | 0 | 14 | 86.1 | 6.2 | 94,0% | 47 | Adam Thielen (Min) | 55 | 84 | 533 | 9.7 | 63 | 7 | 5 | 3 | 6 | 0 | 0 | 16 | 83.9 | 5.2 | 89,5% | 48 | Donovan Peoples-Jones (CLE) | 46 | 71 | 724 | 15.7 | 55 | 24 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 13 | 82.4 | 6.3 | 53,5% | 49 | George Pickens (hố) | 57 | 82 | 581 | 10.2 | 49 | 11 | 3 | 4 | 32 | 0 | 0 | 16 | 79.3 | 5.0 | 64,3% | 50 | Mack Hollins (LV) | 37 | 49 | 407 | 11.0 | 31 | 7 | 3 | 12 | 84 | 1 | 0 | 14 | 79.1 | 5.7 | 22,8% | 51 | Drake London (ATL) | 39 | 75 | 660 | 16.9 | 57 | 22 | 2 | 1 | -3 | 0 | 0 | 16 | 77.7 | 4.9 | 71,6% | 52 | Joshua Palmer (LAC) | 40 | 63 | 404 | 10.1 | 30 | 5 | 4 | 9 | 55 | 1 | 0 | 15 | 75.9 | 5.1 | 61,4% | 53 | Diontae Johnson (hố) | 58 | 78 | 650 | 11.2 | 46 | 12 | 2 | 1 | 8 | 0 | 1 | 9 | 75.8 | 8.4 | 86,8% | 54 | Jahan Dotson (là) | 57 | 70 | 569 | 10.0 | 33 | 4 | 4 | 2 | 6 | 0 | 3 | 15 | 75.5 | 5.0 | 42,4% | 55 | Marquise Brown (Ari) | 52 | 87 | 593 | 11.4 | 44 | 17 | 2 | 2 | 7 | 0 | 0 | 12 | 72.0 | 6.0 | DeAndre Hopkins (ARI) | 56 | 95,8% | 42 | 68 | 545 | 13.0 | 51 | 12 | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 15 | 70.5 | 4.7 | Courtland Sutton (DEN) | 57 | 78,3% | 25 | 34 | 297 | 11.9 | 36 | 8 | 4 | 4 | 31 | 2 | 0 | 8 | 68.8 | 8.6 | K.J.Osborn (Min) | 58 | 9,2% | 25 | 30 | 454 | 18.2 | 68 | 19 | 2 | 3 | 50 | 1 | 0 | 11 | 68.4 | 6.2 | Darius Slayton (NYG) | 59 | Parris Campbell (Ind) | 44 | 75 | 500 | 11.4 | 37 | 7 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 68.0 | 4.5 | 31,8% | 60 | Devin Duvernay (BAL) | 38 | 74 | 551 | 14.5 | 47 | 16 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 67.1 | 4.5 | 28,3% | 61 | Marquez Valdes-Scantling (KC) | 27 | 48 | 488 | 18.1 | 51 | 17 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 66.8 | 6.7 | 43,7% | 62 | Ê -sai McKenzie (BUF) | 38 | 68 | 414 | 10.9 | 27 | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 65.4 | 5.0 | 30,6% | 63 | Keenan Allen (LAC) | 46 | 68 | 526 | 11.4 | 52 | 16 | 2 | 2 | 5 | 0 | 0 | 14 | 65.1 | 4.7 | 98,8% | 64 | Richie James Jr. (NYG) | 48 | 64 | 411 | 8.6 | 23 | 3 | 4 | 0 | 0 | 0 | 1 | 12 | 65.1 | 5.4 | 10,9% | 65 | Brandin Cooks (HOU) | 37 | 57 | 463 | 12.5 | 31 | 9 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 64.3 | 5.8 | 66,1% | 66 | Noah Brown (Dal) | 43 | 60 | 495 | 11.5 | 35 | 14 | 3 | 2 | -15 | 0 | 1 | 16 | 64.0 | 4.0 | 2,4% | 67 | Mcole Hardman (KC) | 31 | 61 | 519 | 16.7 | 66 | 13 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 63.9 | 5.3 | 26,4% | 68 | Rashid Shaheed (không) | 37 | 48 | 392 | 10.6 | 29 | 4 | 4 | 0 | 0 | 0 | 1 | 9 | 63.2 | 7.0 | 4.2% | 69 | Marvin Jones Jr. (JAC) | 27 | 42 | 387 | 14.3 | 38 | 10 | 4 | 2 | 5 | 0 | 0 | 13 | 63.2 | 4.9 | 4.2% | 70 | Marvin Jones Jr. (JAC) | 43 | 58 | 550 | 12.8 | 56 | 14 | 0 | 7 | 36 | 0 | 1 | 16 | 62.6 | 3.9 | 12,9% | 71 | Alec Pierce (Ind) | 40 | 61 | 493 | 12.3 | 56 | 12 | 2 | 1 | 2 | 0 | 0 | 11 | 61.5 | 5.6 | 11,1% | 72 | DJ Chark Jr. (DET) | 36 | 54 | 496 | 13.8 | 45 | 14 | 2 | 2 | 7 | 0 | 1 | 16 | 60.3 | 3.8 | 44,5% | 73 | Michael Gallup (DAL) | 37 | 66 | 481 | 13.0 | 58 | 11 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 60.1 | 6.0 | 62,1% | 74 | Chris Moore (Hou) | 42 | 65 | 425 | 10.1 | 26 | 7 | 3 | 1 | 11 | 0 | 1 | 12 | 59.6 | 5.0 | 12,7% | 75 | Russell Gage (TB) | 49 | 86 | 487 | 9.9 | 41 | 6 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 16 | 58.7 | 3.7 | 18,9% | 76 | Josh Reynold (DET) | 25 | 49 | 397 | 15.9 | 63 | 11 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 57.7 | 3.8 | 12,9% | 77 | Alec Pierce (Ind) | 48 | 60 | 437 | 9.1 | 47 | 8 | 2 | 5 | 29 | 0 | 1 | 15 | 56.6 | 3.8 | 11,1% | 78 | DJ Chark Jr. (DET) | 44 | 73 | 422 | 9.6 | 31 | 7 | 1 | 9 | 59 | 0 | 1 | 14 | 56.1 | 4.0 | 44,5% | 79 | Michael Gallup (DAL) | 30 | 51 | 417 | 13.9 | 75 | 9 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 53.7 | 3.4 | 62,1% | 80 | Chris Moore (Hou) | 46 | 66 | 434 | 9.4 | 31 | 5 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 15 | 53.4 | 3.6 | 31,8% | 81 | Devin Duvernay (BAL) | 29 | 47 | 425 | 14.7 | 51 | 17 | 1 | 4 | 47 | 0 | 0 | 10 | 53.2 | 5.3 | 28,3% | 82 | Marquez Valdes-Scantling (KC) | 26 | 44 | 467 | 18.0 | 43 | 16 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 52.7 | 4.4 | 43,7% | 83 | Ê -sai McKenzie (BUF) | 25 | 40 | 460 | 18.4 | 43 | 17 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 52.0 | 4.3 | 30,6% | 84 | Keenan Allen (LAC) | 33 | 52 | 339 | 10.3 | 29 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 51.9 | 5.2 | 33. 90%. | 85 | Quse là gì họ (ple) là gì | 31 | 47 | 340 | 11.0 | 53 | 12 | 3 | 3 | 1 | 0 | 1 | 16 | 50.1 | 3.1 | 1. 20%. | 86 | Ealahh là Moor (Annor) | 36 | 64 | 435 | 12.1 | 42 | 10 | 1 | 5 | 5 | 0 | 0 | 15 | 50.0 | 3.3 | 36. 20%. | 87 | Fal Jeffin Woke (SAP)) | 21 | 37 | 308 | 14.7 | 39 | 7 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 48.8 | 5.4 | 21. 30%. | 88 | W cuối tuần nợ oka disa (yan) | 31 | 43 | 389 | 12.5 | 41 | 8 | 1 | 6 | 39 | 0 | 0 | 15 | 48.8 | 3.3 | 1. 600. | 89 | Jalal Iguk (Jah) | 22 | 29 | 179 | 8.1 | 24 | 1 | 3 | 12 | 86 | 0 | 0 | 14 | 48.5 | 3.5 | 0. 40. | 90 | Exdonon rất lạnh vì nó (C. | 14 | 21 | 219 | 15.6 | 45 | 6 | 4 | 1 | 11 | 0 | 0 | 8 | 47.0 | 5.9 | 0. 7. 10. | 91 | Flea se momor (aut)). | 41 | 56 | 414 | 10.1 | 38 | 8 | 1 | 6 | -5 | 0 | 0 | 8 | 46.9 | 5.9 | 30. 800. | 92 | Jasanannntt Lats (Shef) | 34 | 54 | 406 | 11.9 | 44 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 46.6 | 3.1 | 1. 40. | 93 | Keln Cons A Con Kn Rbbbl) | 32 | 48 | 406 | 12.7 | 40 | 10 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 46.6 | 3.9 | 4. 90. | 94 | AOOA Joa Jaaza (Thrub) | 24 | 43 | 299 | 12.5 | 48 | 6 | 2 | 5 | 45 | 0 | 0 | 10 | 46.4 | 4.6 | 17. 50%. | 95 | Giường TWS Enwon Ark (Gart). | 39 | 61 | 376 | 9.6 | 32 | 7 | 0 | 1 | 17 | 1 | 0 | 14 | 45.3 | 3.2 | 3. 30%. | 96 | Tình yêu Acacshead là một người đàn ông.(CO) | 26 | 31 | 264 | 10.2 | 67 | 8 | 1 | 8 | 64 | 1 | 0 | 12 | 44.8 | 3.7 | 0. 80. | 97 | Mỗi người Tretis (TE) (Fe) | 17 | 35 | 226 | 13.3 | 51 | 7 | 3 | 2 | 37 | 0 | 0 | 16 | 44.3 | 2.8 | 0. 110 | 98 | Jesshsha Agor (Yan) | 31 | 52 | 362 | 11.7 | 44 | 9 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 14 | 44.2 | 3.2 | 3. 30%. | 99 | Tình yêu Acacshead là một người đàn ông.(CO) | 14 | 25 | 243 | 17.4 | 42 | 8 | 1 | 4 | 78 | 1 | 0 | 16 | 44.1 | 2.8 | 0. 7. 10. | 100 | Flea se momor (aut)). | 20 | 37 | 320 | 16.0 | 56 | 9 | 1 | 6 | 54 | 0 | 0 | 15 | 43.4 | 2.9 | 30. 800. | 101 | Jasanannntt Lats (Shef) | 21 | 43 | 234 | 11.1 | 29 | 4 | 2 | 3 | 16 | 1 | 0 | 11 | 43.0 | 3.9 | 1. 40. | 102 | Keln Cons A Con Kn Rbbbl) | 18 | 32 | 145 | 8.1 | 25 | 2 | 0 | 9 | 91 | 2 | 0 | 16 | 39.7 | 2.5 | 4. 90. | 103 | AOOA Joa Jaaza (Thrub) | 22 | 40 | 296 | 13.5 | 38 | 8 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 16 | 39.6 | 2.5 | 0. 110 | 104 | Jesshsha Agor (Yan) | 12 | 22 | 268 | 22.3 | 75 | 8 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 38.8 | 3.5 | 0. 110 | 105 | Jesshsha Agor (Yan) | 15 | 28 | 285 | 19.0 | 75 | 12 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 6 | 38.5 | 6.4 | Sal-agal mcccc scloal he ency (s) | 106 | Đó là Tonany của Mỹ quan tâm.Gánh nặng (Goch)) | 14 | 32 | 248 | 17.7 | 41 | 8 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 36.8 | 2.3 | 1. 40. | 107 | Keln Cons A Con Kn Rbbbl) | 16 | 32 | 271 | 16.9 | 62 | 11 | 1 | 8 | 23 | 0 | 0 | 11 | 35.4 | 3.2 | 4. 90. | 108 | AOOA Joa Jaaza (Thrub) | 25 | 39 | 272 | 10.9 | 40 | 5 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 35.2 | 3.9 | 17. 50%. | 109 | Giường TWS Enwon Ark (Gart). | 16 | 22 | 171 | 10.7 | 21 | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 35.1 | 11.7 | 3. 30%. | 110 | Tình yêu Acacshead là một người đàn ông.(CO) | 18 | 26 | 272 | 15.1 | 48 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 33.2 | 3.7 | 0. 80. | 111 | Mỗi người Tretis (TE) (Fe) | 24 | 33 | 311 | 13.0 | 35 | 8 | 0 | 2 | 13 | 0 | 0 | 11 | 32.4 | 2.9 | 0. 110 | 112 | Jesshsha Agor (Yan) | 20 | 44 | 282 | 14.1 | 75 | 7 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 12 | 32.2 | 2.7 | Sal-agal mcccc scloal he ency (s) | 113 | Đó là Tonany của Mỹ quan tâm.Gánh nặng (Goch)) | 20 | 40 | 257 | 12.9 | 34 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 31.7 | 2.1 | 0. 7. 10. | 114 | Flea se momor (aut)). | 14 | 18 | 153 | 10.9 | 38 | 5 | 2 | 4 | 56 | 0 | 1 | 8 | 30.9 | 3.9 | 30. 800. | 115 | Jasanannntt Lats (Shef) | 29 | 43 | 267 | 9.2 | 27 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 9 | 30.7 | 3.4 | 1. 40. | 116 | Keln Cons A Con Kn Rbbbl) | 23 | 31 | 227 | 9.9 | 19 | 0 | 1 | 2 | -1 | 0 | 0 | 6 | 28.6 | 4.8 | 4. 90. | 117 | AOOA Joa Jaaza (Thrub) | 13 | 20 | 202 | 15.5 | 39 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 28.2 | 2.2 | 17. 50%. | 118 | Giường TWS Enwon Ark (Gart). | 5 | 14 | 143 | 28.6 | 75 | 6 | 2 | 1 | 15 | 0 | 0 | 8 | 27.8 | 3.5 | 0. 110 | 119 | Jesshsha Agor (Yan) | 15 | 22 | 207 | 13.8 | 39 | 3 | 1 | 2 | 8 | 0 | 0 | 10 | 27.5 | 2.8 | 0. 110 | 120 | Jesshsha Agor (Yan) | 9 | 15 | 130 | 14.4 | 35 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 25.0 | 2.8 | 30. 800. | 121 | Jasanannntt Lats (Shef) | 14 | 23 | 246 | 17.6 | 55 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 24.6 | 3.1 | 1. 40. | 122 | Keln Cons A Con Kn Rbbbl) | 21 | 42 | 145 | 6.9 | 18 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 22.5 | 1.9 | 4. 90. | 123 | AOOA Joa Jaaza (Thrub) | 23 | 29 | 154 | 6.7 | 16 | 0 | 0 | 16 | 65 | 0 | 0 | 16 | 21.9 | 1.4 | 17. 50%. | 124 | Giường TWS Enwon Ark (Gart). | 16 | 31 | 158 | 9.9 | 33 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 21.8 | 2.4 | 0. 80. | 125 | Mỗi người Tretis (TE) (Fe) | 8 | 13 | 97 | 12.1 | 22 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 21.7 | 3.1 | 17. 50%. | 126 | Giường TWS Enwon Ark (Gart). | 13 | 24 | 154 | 11.8 | 65 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 21.4 | 7.1 | 3. 30%. | 127 | Tình yêu Acacshead là một người đàn ông.(CO) | 24 | 33 | 214 | 8.9 | 20 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 21.4 | 1.5 | 0. 7. 10. | 128 | Flea se momor (aut)). | 22 | 33 | 250 | 11.4 | 30 | 3 | 0 | 3 | 24 | 0 | 3 | 16 | 21.4 | 1.3 | 30. 800. | 129 | Jasanannntt Lats (Shef) | 9 | 18 | 133 | 14.8 | 31 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 21.3 | 2.4 | 17. 50%. | 130 | Giường TWS Enwon Ark (Gart). | 15 | 19 | 150 | 10.0 | 34 | 3 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 15 | 21.0 | 1.4 | 0. 110 | 131 | Jesshsha Agor (Yan) | 13 | 21 | 182 | 14.0 | 37 | 4 | 1 | 2 | 7 | 0 | 2 | 14 | 20.9 | 1.5 | 0. 40. | 132 | Exdonon rất lạnh vì nó (C. | 9 | 19 | 136 | 15.1 | 30 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 19.6 | 1.8 | 0. 110 | 133 | Jesshsha Agor (Yan) | 7 | 14 | 165 | 23.6 | 55 | 10 | 0 | 2 | 23 | 0 | 0 | 7 | 18.8 | 2.7 | 1. 40. | 134 | Keln Cons A Con Kn Rbbbl) | 11 | 25 | 186 | 16.9 | 63 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 18.6 | 2.1 | 0. 110 | 135 | Jesshsha Agor (Yan) | 22 | 38 | 177 | 8.0 | 23 | 2 | 0 | 1 | 8 | 0 | 0 | 11 | 18.5 | 1.7 | 0. 110 | 136 | Jesshsha Agor (Yan) | 5 | 8 | 117 | 23.4 | 47 | 5 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 17.7 | 2.5 | 17. 50%. | 137 | Giường TWS Enwon Ark (Gart). | 6 | 7 | 109 | 18.2 | 49 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 16.9 | 3.4 | 0. 110 | 138 | Jesshsha Agor (Yan) | 6 | 11 | 87 | 14.5 | 38 | 3 | 1 | 3 | 20 | 0 | 0 | 16 | 16.7 | 1.0 | 0. 110 | 139 | Jesshsha Agor (Yan) | 14 | 23 | 104 | 7.4 | 28 | 1 | 0 | 12 | 54 | 0 | 0 | 11 | 15.8 | 1.4 | 17. 50%. | 140 | Giường TWS Enwon Ark (Gart). | 9 | 17 | 153 | 17.0 | 62 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 15.3 | 2.2 | 1. 40. | 141 | Keln Cons A Con Kn Rbbbl) | 4 | 10 | 51 | 12.8 | 19 | 0 | 0 | 4 | 57 | 1 | 1 | 7 | 14.8 | 2.1 | 0. 110 | 142 | Jesshsha Agor (Yan) | 12 | 18 | 136 | 11.3 | 21 | 2 | 0 | 1 | 8 | 0 | 0 | 13 | 14.4 | 1.1 | 1. 40. | 143 | Keln Cons A Con Kn Rbbbl) | 5 | 10 | 82 | 16.4 | 37 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 14.2 | 3.6 | 0. 110 | 144 | Jesshsha Agor (Yan) | 8 | 15 | 141 | 17.6 | 44 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 14.1 | 2.0 | 0. 110 | 145 | Jesshsha Agor (Yan) | 1 | 8 | 41 | 41.0 | 41 | 3 | 1 | 1 | 40 | 0 | 0 | 5 | 14.1 | 2.8 | Sal-agal mcccc scloal he ency (s) | 146 | Đó là Tonany của Mỹ quan tâm.Gánh nặng (Goch)) | 6 | 12 | 79 | 13.2 | 44 | 3 | 1 | 8 | 61 | 0 | 3 | 10 | 14.0 | 1.4 | 0. 80. | 147 | Mỗi người Tretis (TE) (Fe) | 8 | 11 | 134 | 16.8 | 50 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 13.4 | 1.9 | 17. 50%. | 148 | Giường TWS Enwon Ark (Gart). | 8 | 17 | 101 | 12.6 | 28 | 2 | 1 | 2 | -7 | 0 | 1 | 7 | 13.4 | 1.9 | 0,2% | 149 | Jalen Virgil (DEN) | 2 | 5 | 75 | 37.5 | 66 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 6 | 11.5 | 1.9 | 0,1% | 150 | Lawrence Cager (NYG) | 5 | 9 | 49 | 9.8 | 20 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 10.9 | 2.2 | 0,0% | 151 | David Sills V (NYG) | 11 | 17 | 106 | 9.6 | 24 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 10.6 | 1.5 | 0,1% | 152 | Lawrence Cager (NYG) | 6 | 14 | 42 | 7.0 | 12 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 10.2 | 2.6 | 0,0% | 153 | David Sills V (NYG) | 5 | 6 | 102 | 20.4 | 52 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 10.2 | 5.1 | Brandon Johnson (DEN) | 154 | T.Y.Hilton (DAL) | 6 | 7 | 37 | 6.2 | 12 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 9.7 | 0.7 | 0,0% | 155 | David Sills V (NYG) | 8 | 17 | 89 | 11.1 | 21 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 8.9 | 0.7 | 0,0% | 156 | David Sills V (NYG) | 10 | 21 | 89 | 8.9 | 25 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 8.9 | 1.1 | 0,1% | 157 | Lawrence Cager (NYG) | 2 | 5 | 74 | 37.0 | 64 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 7.4 | 1.2 | 0,0% | 158 | David Sills V (NYG) | 5 | 7 | 53 | 10.6 | 31 | 2 | 0 | 6 | 35 | 0 | 1 | 14 | 6.8 | 0.5 | 0,1% | 159 | Lawrence Cager (NYG) | 7 | 13 | 58 | 8.3 | 16 | 0 | 0 | 2 | 10 | 0 | 0 | 9 | 6.8 | 0.8 | 0,0% | 160 | David Sills V (NYG) | 2 | 4 | 64 | 32.0 | 54 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 6.4 | 3.2 | 0,1% | 161 | Brandon Johnson (DEN) | 4 | 7 | 64 | 16.0 | 39 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 6.4 | 1.3 | 0,1% | 162 | T.Y.Hilton (DAL) | 6 | 16 | 63 | 10.5 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 6.3 | 0.9 | 0,0% | 163 | David Sills V (NYG) | 6 | 13 | 60 | 10.0 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 6.0 | 1.5 | Brandon Johnson (DEN) | 164 | T.Y.Hilton (DAL) | 3 | 9 | 59 | 19.7 | 23 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 5.9 | 1.0 | 0,0% | 165 | David Sills V (NYG) | 2 | 10 | 38 | 19.0 | 33 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5.8 | 1.2 | 0,1% | 166 | Brandon Johnson (DEN) | 6 | 10 | 62 | 10.3 | 34 | 2 | 0 | 4 | 15 | 0 | 1 | 15 | 5.7 | 0.4 | 0,1% | 167 | T.Y.Hilton (DAL) | 3 | 5 | 54 | 18.0 | 27 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 5.4 | 0.9 | 0,0% | 168 | David Sills V (NYG) | 8 | 14 | 62 | 7.8 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 5.2 | 0.5 | 0,1% | 169 | Brandon Johnson (DEN) | 4 | 10 | 51 | 12.8 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5.1 | 1.0 | T.Y.Hilton (DAL) | 170 | 2,6% | 4 | 7 | 46 | 11.5 | 27 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 4.6 | 1.2 | 0,1% | 171 | Dax Milne (là) | 6 | 10 | 42 | 7.0 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 4.2 | 1.4 | 0,0% | 172 | Cam Sims (là) | 2 | 8 | 40 | 20.0 | 39 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 4.0 | 1.3 | 0,0% | 173 | Michael Bandy (LAC) | 6 | 9 | 39 | 6.5 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 3.9 | 1.0 | 0,0% | 174 | Kevin White (không) | 8 | 13 | 78 | 9.8 | 21 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 4 | 3.8 | 1.0 | 0,2% | 175 | Gunner Olszewski (hố) | 6 | 8 | 35 | 5.8 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 3.5 | 0.7 | Dee Eskridge (biển) | 176 | 0,3% | 3 | 4 | 30 | 10.0 | 20 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 3.0 | 0.4 | 0,0% | 177 | Jalen Guyton (LAC) | 2 | 7 | 28 | 14.0 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 2.8 | 0.6 | 0,0% | 178 | Jake Kumerow (BUF) | 2 | 2 | 26 | 13.0 | 25 | 1 | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 13 | 2.8 | 0.2 | 0,0% | 179 | Marcus Johnson (NYG) | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 26 | 0 | 0 | 6 | 2.6 | 0.4 | 0,0% | 180 | Jamison Crowder (BUF) | 2 | 2 | 25 | 12.5 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2.5 | 2.5 | 0,0% | 181 | 1,3% | 4 | 9 | 30 | 7.5 | 15 | 0 | 0 | 1 | -5 | 0 | 0 | 7 | 2.5 | 0.4 | 0,0% | 182 | Mike Strachan (Ind) | 3 | 4 | 24 | 8.0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2.4 | 0.8 | 0,0% | 183 | Mike Thomas (BAL) | 2 | 6 | 24 | 12.0 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2.4 | 2.4 | 0,0% | 184 | Trent Taylor (CIN) | 2 | 5 | 21 | 10.5 | 11 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 2.2 | 0.6 | 0,0% | 185 | Cody Hollister (mười) | 3 | 6 | 21 | 7.0 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 2.1 | 0.4 | 0,0% | 186 | James Proche II (BAL) | 3 | 4 | 20 | 6.7 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2.0 | 0.7 | 0,0% | 187 | Kenny Golladay (NYG) | 2 | 3 | 20 | 10.0 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2.0 | 1.0 | 0,0% | 188 | 6,7% | 2 | 4 | 20 | 10.0 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 2.0 | 0.5 | 0,0% | 189 | Chris Conley (mười) | 1 | 7 | 10 | 10.0 | 10 | 0 | 0 | 1 | 9 | 0 | 0 | 7 | 1.9 | 0.3 | 0,1% | 190 | Laquon Treadwell (biển) | 2 | 4 | 18 | 9.0 | 14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1.8 | 0.6 | 0,0% | 191 | MCMATH RACEY (TEN) | 1 | 4 | 17 | 17.0 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1.7 | 0.6 | 0,0% | 192 | Andre Baccellia (ARI) | 2 | 6 | 16 | 8.0 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1.6 | 0.8 | 0,0% | 193 | Kyle Philips (mười) | 1 | 1 | 7 | 7.0 | 7 | 0 | 0 | 1 | 9 | 0 | 0 | 4 | 1.6 | 0.4 | 0,0% | 194 | Cole Beasley (BUF) | 2 | 3 | 15 | 7.5 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1.5 | 0.5 | 0,1% | 195 | 0,9% | 3 | 5 | 15 | 5.0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1.5 | 0.4 | 0,2% | 196 | Tim Jones (JAC) | 2 | 3 | 14 | 7.0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.4 | 1.4 | 0,0% | 197 | Tyrie Cleveland (DEN) | 2 | 4 | 13 | 6.5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1.3 | 0.7 | 0,0% | 198 | Jaelon Darden (CLE) | 2 | 3 | 12 | 6.0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1.2 | 0.4 | DJ Turner (LV) | 199 | Daylen Baldwin (CLE) | 4 | 9 | 2 | 0.5 | 4 | 0 | 0 | 5 | 30 | 0 | 1 | 15 | 1.2 | 0.1 | 0,2% | 200 | Michael Woods II (CLE) | 2 | 3 | 11 | 5.5 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 1.1 | 0.1 | 0,0% | 201 | Simi Fehoko (DAL) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 8 | 0 | 0 | 4 | 0.8 | 0.2 | 0,0% | 202 | Dezmon Patmon (Ind) | 1 | 1 | 8 | 8.0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0.8 | 0.4 | 0,0% | 203 | Andy Isabella (BAL) | 1 | 1 | 7 | 7.0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0.7 | 0.2 | 0,0% | 204 | Tylan Wallace (BAL) | 1 | 1 | 7 | 7.0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.7 | 0.7 | 0,0% | 205 | Penny Hart (biển) | 1 | 1 | 6 | 6.0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0.6 | 0.2 | 0,0% | 206 | Freddie Swain (Den) | 1 | 2 | 9 | 9.0 | 9 | 0 | 0 | 3 | 17 | 0 | 1 | 16 | 0.6 | 0.0 | 0,2% | 207 | Lil'jordan Humphrey (FA) | 1 | 2 | 5 | 5.0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.5 | 0.5 | 0,0% | 208 | Danny Gray (SF) | 1 | 1 | 3 | 3.0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0.3 | 0.2 | 0,0% | 209 | Keith Kirkwood (không) | 1 | 1 | 2 | 2.0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.2 | 0.2 | 0,0% | 210 | Juwann Winfree (GB) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 211 | Dennis Houston (DAL) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 212 | Deven Thompkins (TB) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 213 | Quintez Cephus (DET) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 214 | Bryan Edwards (KC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 215 | Nsimba Webster (Chi) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 216 | Austin Trammell (LAR) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 217 | Jalen Tolbert (DAL) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 218 | 2,4% | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 219 | Jeff Cotton Jr. (GB) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 220 | Demetric Felton Jr. (CLE) | 2 | 4 | 8 | 4.0 | 5 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 | 0 | 6 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 221 | Seth Williams (JAC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 222 | Dazz Newsome (SF) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 223 | Dan Chisena (Min) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 224 | Reggie Roberson Jr. (mười) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 225 | Marquez Stevenson (CLE) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 226 | Scotty Washington (NE) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 227 | Kristian Wilkerson (NE) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 228 | Jaylon Moore (JAC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 229 | Ê -sai Zuber (LV) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 230 | Justyn Ross (KC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0.0 | 0.0 | 0,1% | 231 | Malik Turner (Hou) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 232 | Collin Johnson (NYG) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 233 | Chris Lacy (LV) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 234 | Đài phun nước Daurice (Chi) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 235 | Keke Coutee (Ind) | 1 | 1 | 20 | 20.0 | 20 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 6 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 236 | Javon Wims (Ari) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 237 | Vyncint Smith (Ind) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 238 | D.J.Montgomery (HOU) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 239 | Alex Bachman (Hou) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 240 | Malik Taylor (NYJ) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 241 | John Hightower (LAC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 242 | Trinity Benson (DET) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 243 | Davion Davis (Hou) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 244 | Travis Fulgham (GB) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 245 | Cody Thompson (Biển) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 246 | Quinton Bell (ATL) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 247 | Bisi Johnson (Min) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 248 | Keelan Doss (LAC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 249 | Tyler Johnson (TB) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 250 | Stanley Morgan Jr. (CIN) | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 251 | Keesean Johnson (BUF) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 252 | Preston Williams (xe hơi) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 253 | Antoine Wesley (ARI) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 254 | Jerreth Sterns (LAR) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 255 | Jaquarii Roberson (LAR) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 256 | Dontario Drumond (DAL) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 257 | Erik Ezukanma (MIA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,1% | 258 | Malik Turner (Hou) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Collin Johnson (NYG) | 259 | Chris Lacy (LV) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 260 | Đài phun nước Daurice (Chi) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 261 | Keke Coutee (Ind) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 262 | Javon Wims (Ari) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 263 | Vyncint Smith (Ind) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 264 | D.J.Montgomery (HOU) | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 265 | Alex Bachman (Hou) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 266 | Malik Taylor (NYJ) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 267 | John Hightower (LAC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 268 | Trinity Benson (DET) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 269 | Davion Davis (Hou) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 270 | Travis Fulgham (GB) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 271 | Cody Thompson (Biển) | 1 | 1 | 6 | 6.0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 272 | Quinton Bell (ATL) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 273 | Bisi Johnson (Min) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 274 | Keelan Doss (LAC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 275 | Tyler Johnson (TB) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 276 | Stanley Morgan Jr. (CIN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 277 | Keesean Johnson (BUF) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 278 | Preston Williams (xe hơi) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 279 | Antoine Wesley (ARI) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 280 | Jerreth Sterns (LAR) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 281 | Jaquarii Roberson (LAR) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 282 | Dontario Drumond (DAL) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 283 | Erik Ezukanma (MIA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 284 | Calvin Austin III (PIT) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 285 | 0,2% | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 286 | C.J Saunders (xe hơi) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 287 | Dillon Stoner (LV) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 288 | Emeka Emezie (ATL) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 289 | Kalil Pimpleton (NYG) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 290 | Stanley Berryhill III (DET) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 291 | Tanner Conner (MIA) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 292 | Kaylon Geiger Sr. (TB) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 293 | Thomas Hennigan (Min) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 294 | Bo Melton (GB) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 295 | Tay Martin (SF) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 296 | Dareke Young (biển) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 297 | Kyric McGowan (là) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 298 | Stone Smartt (LAC) | 4 | 5 | 17 | 4.3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 299 | Ra'shaun Henry (ATL) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 300 | Derek Wright (xe hơi) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 301 | Drew Estrada (Hou) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 302 | Devon Allen (PHI) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 303 | John Metchie III (Hou) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,8% | 304 | Frank Darby (ATL) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 305 | Cornell Powell (KC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 306 | Cade Johnson (biển) | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 307 | Makai Polk (NYG) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 308 | Jerrion Ealy (KC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 309 | Josh Gordon (FA) | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.0 | 0.0 | 0,1% | 310 | DeMario Ballard (DET) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 311 | Patrick Edwards (DET) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 312 | Eron Riley (NYJ) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 313 | John Brown (BUF) | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 314 | Jordan Matthews (SF) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 315 | Albert Wilson (LV) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 316 | Marko Mitchell (Min) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 317 | Lance Long (SF) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 318 | Kenny McKinley (DEN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 319 | Matthew Slater (NE) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 320 | Bobby Wade (là) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 321 | Chris Henry (CIN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 322 | Onrea Jones (Chi) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 323 | Andre Roberts (xe hơi) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 324 | Taj Smith (Ind) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 325 | Maurice Purify (CIN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 326 | Rod Harper (PHI) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 327 | Nate Hughes (JAC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 328 | Mike Furrey (là) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 329 | Sam Giguere (NYG) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 330 | Marken Michel (là) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 331 | Jaydon Mickens (NYG) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 332 | Alex Erickson (là) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 333 | Jakeem Grant Sr. (CLE) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 334 | Lance Lenoir Jr. (Lar) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 335 | Greg Ward (PHI) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 336 | Victor Bolden Jr. (DEN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 337 | Antonio Callaway (DAL) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 338 | Calvin Ridley (JAC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,3% | 339 | Anthony Miller (hố) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 340 | James Washington (DAL) | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.0 | 0.0 | 0,3% | 341 | Brandon Zylstra (DET) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 342 | Tim Patrick (DEN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,7% | 343 | Tanner Gentry (BUF) | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 344 | Marcus Kemp (KC) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 345 | Justin Hardee (NYJ) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0.0 | 0.0 | 0,0% | 346 | Rashard Higgins (xe hơi) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0.0 | 0.0 | 0,1% | 347 | DeMario Ballard (DET) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 348 | Patrick Edwards (DET) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 349 | Eron Riley (NYJ) | 3 | 4 | 15 | 5.0 | 7 | 0 | 1 | 2 | -2 | 0 | 0 | 1 | 0.0 | 0.0 | John Brown (BUF) | 350 | Jordan Matthews (SF) | 2 | 3 | 17 | 8.5 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | -0.3 | -0.2 | 0,0% | 351 | Albert Wilson (LV) | 1 | 4 | 15 | 15.0 | 15 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | 1 | 4 | -0.6 | -0.2 | 0,0% | 352 | Marko Mitchell (Min) | 2 | 2 | 13 | 6.5 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 4 | -0.7 | -0.2 | 0,0% | 353 | Lance Long (SF) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 3 | -2.0 | -0.7 | 0,0% |
Kenny McKinley (DEN) - Matthew Slater (NE)
- Bobby Wade (là)
- Chris Henry (CIN)
- Onrea Jones (Chi)
- Andre Roberts (xe hơi)
- Taj Smith (Ind)
- Maurice Purify (CIN)
- Auto-Pilot
- Rod Harper (PHI)
- Nate Hughes (JAC)
- Mike Furrey (là)
- Sam Giguere (NYG)
- Marken Michel (là)
- Jaydon Mickens (NYG)
- Alex Erickson (là)
- Jakeem Grant Sr. (CLE)
- Lance Lenoir Jr. (Lar)
- Greg Ward (PHI)
- Victor Bolden Jr. (DEN)
- Antonio Callaway (DAL)
- Calvin Ridley (JAC)
- 2,3%
- Anthony Miller (hố)
- James Washington (DAL)
- 0,3%
- Brandon Zylstra (DET)
- Tim Patrick (DEN)
- 0,7%
- Tanner Gentry (BUF)
- Marcus Kemp (KC)
- Justin Hardee (NYJ)
- 2,3%
- Anthony Miller (hố)
- James Washington (DAL)
- 0,3%
WR tốt nhất trong NFL 2022 là ai?
Vâng, hai người nhận hàng đầu khá gần ... Tyalet Hill, Miami Dolphins..... Justin Jefferson, Minnesota Vikings..... Stefon Diggs, Bills Buffalo..... Davante Adams, Las Vegas Raiders..... Davante Adams, Las Vegas Raiders..... A.J.Brown, Đại bàng Philadelphia..... Jaylen Waddle, Miami Dolphins..... Cooper Kupp, Los Angeles Rams ..
20 người nhận hàng đầu là ai?
Bảng xếp hạng máy thu rộng bóng đá tưởng tượng (WR) (2022).. Cooper Kupp.Lar.WR..... Justin Jefferson.Tối thiểu.WR..... Ja'Marr Chase.Cin.WR..... Stefon Diggs.BUF.WR..... Davante Adams.Lv.WR..... Ceedee Lamb.DAL.WR..... Mike Evans.TB.WR..... Đồi Tyalet.Mia.WR ..
Ai có lõi WR tốt nhất 2022?
1 điểm, Philadelphia Eagles lọt vào top năm.
Ai là WR tốt nhất ngay bây giờ?
Bảng xếp hạng máy thu rộng NFL trước tuần 12: Tyalet Hill, Justin Jefferson và nhiều hơn nữa.. Tyalet Hill, Miami Dolphins..... Justin Jefferson, Minnesota Vikings..... Stefon Diggs, Bills Buffalo..... Davante Adams, Las Vegas Raiders..... A.J.Brown, Đại bàng Philadelphia..... Jaylen Waddle, Miami Dolphins..... Cooper Kupp, Los Angeles Rams .. |