Trường đại học Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn

  • Giáo dục
  • Tuyển sinh
  • Đại học

Thứ sáu, 16/9/2022, 18:40 (GMT+7)

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (AJC) lấy điểm chuẩn 22,8 - 29,25 theo thang 30, từ 33,33 đến 37,6 theo thang 40.

Theo thang điểm 30, ngành Truyền thông đa phương tiện lấy điểm cao nhất 29,25 xét tổ hợp C15. Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước lấy điểm chuẩn thấp nhất 22,8 xét tổ hợp A16.

Theo thang 40, ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp có điểm cao nhất với 37,6 điểm, xét theo tổ hợp khối D78, R26. Xếp thứ hai là chuyên ngành Lịch sử với 37,5 điểm, xét theo tổ hợp C19. Mức điểm chuẩn cao thứ ba là chuyên ngành Báo truyền hình với 37,19 điểm xét tổ hợp D78, R26.

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022 cao nhất

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022 cao nhất - 1

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022 cao nhất - 2

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022 cao nhất - 3

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022 cao nhất - 4

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022 cao nhất - 5

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022 cao nhất - 6

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022 cao nhất - 7

Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Ảnh: AJC

Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Ảnh: AJC

Điểm xét tuyển thang 30 được tính theo công thức: tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đã đăng ký + điểm ưu tiên hoặc khuyến khích (nếu có). Điểm chuẩn làm tròn đến hai chữ số thập phân

Điểm xét tuyển theo thang 40 được tính: tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT sau khi nhân hệ số theo tổ hợp đã đăng ký + điểm ưu tiên hoặc khuyến khích x 4/3 .

Năm 2021, Học viện Báo chí và Tuyên truyền lấy điểm chuẩn 17,25-28,6 với những ngành thang 30 điểm và 33,4-38,07 trên thang 40.

Năm nay, Học viện Báo chí và Tuyên truyền tuyển 2.400 chỉ tiêu cho 39 chuyên ngành, theo ba phương thức chính gồm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ THPT và xét tuyển kết hợp.

Học phí dự kiến năm 2022 là 440.559 đồng một tín chỉ đối với hệ đại trà và hơn 1,32 triệu đồng một tín chỉ với hệ chất lượng cao.

Duy Phương

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 527, 527M Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế D01; R22 25.8 Thang điểm 30 2 527, 527M Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế A16 24.55 Thang điểm 30 3 527, 527M Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế C15 26.3 Thang điểm 30 4 528, 528M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01; R22 25.14 Thang điểm 30 5 528, 528M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 23.89 Thang điểm 30 6 528, 528M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 25.39 Thang điểm 30 7 529, 529M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22 25.6 Thang điểm 30 8 529, 529M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 24.35 Thang điểm 30 9 529, 529M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 26.1 Thang điểm 30 10 530, 530M Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa D01; R22; A16; C15 24.15 Thang điểm 30 11 531, 531M Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; R22; A16; C15 23.9 Thang điểm 30 12 532, 532M Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01; R22; A16; C15 24.5 Thang điểm 30 13 533, 533M Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; R22; A16; C15 23.83 Thang điểm 30 14 535, 535M Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển D01; R22; A16; C15 24.3 Thang điểm 30 15 536, 536M Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01; R22; A16; C15 24.08 Thang điểm 30 16 537, 537M Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01; R22; A16; C15 24.7 Thang điểm 30 17 538, 538M Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; R22; A16; C15 25.15 Thang điểm 30 18 602, 602M Báo chí, chuyên ngành Báo in D01; R22 34.35 Thang điểm 40 19 602, 602M Báo chí, chuyên ngành Báo in D72; R25 33.85 Thang điểm 40 20 602, 602M Báo chí, chuyên ngành Báo in D78; R26 35.35 Thang điểm 40 21 603, 603M Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; R22 34.23 Thang điểm 40 22 603, 603M Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D72; R25 33.73 Thang điểm 40 23 603, 603M Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D78; R26 34.73 Thang điểm 40 24 604, 604M Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; R22 34.7 Thang điểm 40 25 604, 604M Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D72; R25 34.2 Thang điểm 40 26 604, 604M Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D78; R26 35.7 Thang điểm 40 27 605, 605M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; R22 35.44 Thang điểm 40 28 605, 605M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D72; R25 34.94 Thang điểm 40 29 605, 605M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D78; R26 37.19 Thang điểm 40 30 606, 606M Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 33.33 Thang điểm 40 31 607, 607M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; R22 35 Thang điểm 40 32 607, 607M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D72; R25 34.5 Thang điểm 40 33 607, 607M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D78; R26 36.5 Thang điểm 40 34 608, 608M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D01; R22 34.44 Thang điểm 40 35 608, 608M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D72; R25 33.94 Thang điểm 40 36 608, 608M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D78; R26 35.44 Thang điểm 40 37 609, 609M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D01; R22 33.88 Thang điểm 40 38 609, 609M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D72; R25 33.38 Thang điểm 40 39 609, 609M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D78; R26 34.88 Thang điểm 40 40 610, 610M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; R22 34.77 Thang điểm 40 41 610, 610M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72; R25 34.27 Thang điểm 40 42 610, 610M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78; R26 35.77 Thang điểm 40 43 611, 611M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; R22 34.67 Thang điểm 40 44 611, 611M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D72; R25 34.17 Thang điểm 40 45 611, 611M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D78; R26 35.67 Thang điểm 40 46 614, 614M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R22 34.76 Thang điểm 40 47 614, 614M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72; R25 34.26 Thang điểm 40 48 614, 614M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78; R26 35.76 Thang điểm 40 49 615, 615M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R22 36.35 Thang điểm 40 50 615, 615M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72; R25 35.85 Thang điểm 40 51 615, 615M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78; R26 37.6 Thang điểm 40 52 616, 616M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R22 35.34 Thang điểm 40 53 616, 616M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72; R25 34.84 Thang điểm 40 54 616, 616M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78; R26 36.59 Thang điểm 40 55 7220201, 7220201M Ngôn ngữ Anh D01; R22 35.04 Thang điểm 40 56 7220201, 7220201M Ngôn ngữ Anh D72; R25 34.54 Thang điểm 40 57 7220201, 7220201M Ngôn ngữ Anh D78; R26 35.79 Thang điểm 40 58 7229001, 7229001M Triết học D01; R22; A16; C15 24.15 Thang điểm 30 59 7229008, 7229008M Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; R22; A16; C15 24 Thang điểm 30 60 7229010, 7229010M Lịch sử C00 37.5 Thang điểm 40 61 7229010, 7229010M Lịch sử C03 35.5 Thang điểm 40 62 7229010, 7229010M Lịch sử C19 37.5 Thang điểm 40 63 7229010, 7229010M Lịch sử D14; R23 35.5 Thang điểm 40 64 7310102, 7310102M Kinh tế chính trị D01; R22 25.22 Thang điểm 30 65 7310102, 7310102M Kinh tế chính trị A16 24.72 Thang điểm 30 66 7310102, 7310102M Kinh tế chính trị C15 25.72 Thang điểm 30 67 7310202, 7310202M Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22 23.38 Thang điểm 30 68 7310202, 7310202M Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 22.88 Thang điểm 30 69 7310202, 7310202M Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C15 23.88 Thang điểm 30 70 7310301, 7310301M Xã hội học D01; R22 24.96 Thang điểm 30 71 7310301, 7310301M Xã hội học A16 24.46 Thang điểm 30 72 7310301, 7310301M Xã hội học C15 25.46 Thang điểm 30 73 7320104, 7320104M Truyền thông đa phương tiện D01; R22 27.25 Thang điểm 30 74 7320104, 7320104M Truyền thông đa phương tiện A16 26.75 Thang điểm 30 75 7320104, 7320104M Truyền thông đa phương tiện C15 29.25 Thang điểm 30 76 7320105, 7320105M Truyền thông đại chúng D01; R22 26.55 Thang điểm 30 77 7320105, 7320105M Truyền thông đại chúng A16 26.05 Thang điểm 30 78 7320105, 7320105M Truyền thông đại chúng C15 27.8 Thang điểm 30 79 7320107, 7320107M Truyền thông quốc tế D01; R22 35.99 Thang điểm 40 80 7320107, 7320107M Truyền thông quốc tế D72; R25 35.49 Thang điểm 40 81 7320107, 7320107M Truyền thông quốc tế D78; R26 36.99 Thang điểm 40 82 7320110, 7320110M Quảng cáo D01; R22 35.45 Thang điểm 40 83 7320110, 7320110M Quảng cáo D72; R25 34.95 Thang điểm 40 84 7320110, 7320110M Quảng cáo D78; R26 35.95 Thang điểm 40 85 7340403, 7340403M Quản lý công D01; R22; A16; C15 24.68 Thang điểm 30 86 7760101, 7760101M Công tác xã hội D01; R22 24.57 Thang điểm 30 87 7760101, 7760101M Công tác xã hội A16 24.07 Thang điểm 30 88 7760101, 7760101M Công tác xã hội C15 25.07 Thang điểm 30 89 801, 801M Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; R22 25.75 Thang điểm 30 90 801, 801M Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.25 Thang điểm 30 91 801, 801M Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26.25 Thang điểm 30 92 802, 802M Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; R22 25.53 Thang điểm 30 93 802, 802M Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 25.03 Thang điểm 30 94 802, 802M Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 26.03 Thang điểm 30

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây