Từ cũng nghĩa với bao la là gì

Ý nghĩa của từ bao la là gì:

bao la nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ bao la. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bao la mình


8

Từ cũng nghĩa với bao la là gì
  1
Từ cũng nghĩa với bao la là gì


rộng lớn đến mức như bao trùm lên tất cả vũ trụ bao la lòng mẹ bao la biển rộng bao la Đồng nghĩa: bát ngát, mênh mông, mô [..]


4

Từ cũng nghĩa với bao la là gì
  3
Từ cũng nghĩa với bao la là gì


Rộng lớn vô cùng tận, không thể bao quát được trong tầm mắt. | : ''Biển rộng '''bao la'''.'' | : ''Những cánh đồng '''bao la''' bát ngát.''


Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

bao la tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ bao la trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ bao la trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bao la nghĩa là gì.

- tt. Rộng lớn vô cùng tận, không thể bao quát được trong tầm mắt: Biển rộng bao la Những cánh đồng bao la bát ngát.- (xã) h. mai Châu, t. Hoà Bình.
  • râu quai nón Tiếng Việt là gì?
  • ăn chõ ngồi chẽ Tiếng Việt là gì?
  • bọt biển Tiếng Việt là gì?
  • mai một Tiếng Việt là gì?
  • Tân Quy Đông Tiếng Việt là gì?
  • gật gà gật gưỡng Tiếng Việt là gì?
  • Tân Trường Tiếng Việt là gì?
  • nội gián Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bao la trong Tiếng Việt

bao la có nghĩa là: - tt. Rộng lớn vô cùng tận, không thể bao quát được trong tầm mắt: Biển rộng bao la Những cánh đồng bao la bát ngát.. - (xã) h. mai Châu, t. Hoà Bình.

Đây là cách dùng bao la Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bao la là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm một số từ đồng nghĩa với từ:

- bao la:mênh mông,bát ngát,rộng lớn,...

- bình yên:thanh bình, yên lành, yên ổn,…

Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bao la là gì? bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Từ đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Từ cũng nghĩa với bao la là gì

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ (thường là các hư từ) như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.

Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.

Từ trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic.

Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bao la là gì?

– Từ đồng nghĩa với bao la là mênh mông, bát ngát, rộng lớn
– Từ trái nghĩa với bao la là nhỏ bé, chật chội

Đặt câu với từ bao la:

– Những cánh đồng lúa ở quê thật là bao la/mênh mông/rộng lớn/bát ngát

Nếu còn câu hỏi nào khác hãy gửi cho chúng tôi, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất.

Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bao la là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Hay nhất

Mênh mông;bát ngát

Mk chỉ biết thế thôi

Từ cũng nghĩa với bao la là gì

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

A. Mát mẻ, mơn mởn, lấp lánh, thì thầm, mênh mông.

B. Thiết tha, ao ước, thoang thoảng, vắng lặng, chen chúc.

C. Vi vu, trầm bổng, phố xá, mềm mại, lâng lâng.

D. Vi vu, thì thầm, thoang thoảng, phố xá, trầm bổng.

Xem đáp án » 19/06/2020 16,054

Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu:

Chiều hè ở ngoại ô thật mát mẻ và cũng thật là yên tĩnh.

Chủ ngữ:........................................................

Vị ngữ: ..........................................................

Xem đáp án » 19/06/2020 3,986

Tìm hình ảnh nhân hóa trong câu văn sau?

Đằng sau lưng là phố xá, trước mặt là đồng lúa chín mênh mông và cả một khoảng trời bao la, những đám mây trắng vui đùa đuổi nhau trên cao.

Xem đáp án » 19/06/2020 2,435