Từ vựng tiếng Trung về mua hàng

Tại các buổi học tiếng Trung của THANHMAIHSK, bạn sẽ được thực hành nói tiếng Trung với rất nhiều chủ đề khác nhau. Khi được thực hành tiếng Trung giao tiếp thường xuyên như vậy, khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung của bạn sẽ  được cải thiện rất nhanh đó nhé! 

Tự học tiếng Trung hôm nay sẽ giới thiệu với bạn các nhóm từ trong chủ đề mua sắm, chị em đi ngắm đồ tha hồ mà nói và cho nha!

Từ vựng tiếng Trung về mua hàng
Tiếng trung trong mua sắm
STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Mua sắm 购物 Gòuwù
2 Chợ 市场 shìchǎng
3 Mua 购买 gòumǎi
4 Bán mài
5 Giá tiền 价钱 jiàqián
6 Siêu thị 超级市场 chāojí shìchǎng
7 Cửa hàng 商店 shāngdiàn
8 Trung tâm thương mại 购物中心 gòuwù zhòng xīn
9 Giảm giá 特卖 tèmài
10 Khuyến mại 晋升 jìnshēng
11 Đắt 昂贵 ángguì
12 Rẻ jiàn
13 Đồ chơi 玩具 wánjù
14 Chất lượng 质量 zhìliàng
15 Màu sắc 颜色 yánsè
16 Tính tiền 结账 jiézhàng
17 Hóa Đơn 法案 fǎ’àn
18 Quẹt thẻ 滑动 huádòng
19 Thử 试穿 shì chuān
20 Xem 看到 kàn dào
21 Đồ dùng gia đình 家用设备 jiāyòng shèbèi
22 Đẹp 漂亮 piàoliang
23 giá thấp 低价 dī jià
24 giá cao 昂贵 ángguì
25 giá rẻ jiàn
26 tiền mặt 现金 xiànjīn
27 Thẻ tín dụng 信用 Xìnyòng
28 Cửa hàng quần áo 服装店 fúzhuāng diàn
29 Cửa hàng bán đồ lưu niệm 纪念品商店 jìniànpǐn shāngdiàn
30 Cửa hàng mỹ phẩm 化妆品店 huàzhuāngpǐn diàn
31 Cửa hàng điện máy 电子产品商店 diànzǐ chǎnpǐn shāngdiàn
32 Đồ cổ trang 古玩 gǔwàn
33 Cửa hàng thời trang 时装店 shízhuāng diàn

1. 请问这个多少钱?

qǐngwèn zhè ge duōshao qián?

xin hỏi cái này bao nhiêu tiền?

2.  我可以试试吗?  

wǒ kěyǐ shìshì ma?

tôi có thể thử được không?

3. 有别的颜色吗?   

yǒu biéde yánsè ma?

có màu khác không?

4. 这个质量还不错,但颜色不好看。

zhège zhìliàng hái búcuò dàn yánsè bù hǎokàn.

cái này chất khá tốt nhưng màu không được đẹp lắm.

5. 我随便看看。

wǒ suíbiàn kànkan

tôi xem qua một chút.

6.    你能不能帮我看一下价格?

nǐ néng bù néng bàng wǒ kàn yíxià jiàgé.

anh xem hộ tôi cái này giá bao nhiêu.

7. 那不合理。

nà bù hélǐ.

như thế không hợp lí lắm.

8. 最低你能出什么价?

zuì dī nǐ néng chū shénme jià?

anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu?

9. 给我打个折吧。

gěi wǒ dǎ ge zhé ba.

giảm giá cho tôi đi.

10. 这个价真的太贵了,我买不起。

zhè ge jià tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ.

giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi.

11.  你卖给我便宜一点嘛。

nǐ mài gěi wǒ piányì yīdiǎn ma.

anh bán rẻ hơn chút cho tôi đi.

12. 能不能给我一张发票?

néng bù néng gěi wǒ yīzhāng fāpiào?

anh có thể viết cho tôi tờ hóa đơn không?

13. 这里可以刷卡吗?

zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma?

ở đây có quẹt thẻ được không?

Từ vựng tiếng Trung về mua hàng
Học tiếng trung theo chủ đề: mua sắm

Học tiếng Trung trực tuyến, online tại THANHMAIHSK được tương tác trực tiếp với giao viên, giao tiếp các chủ đề thường gặp trong đời sống.

1. 你好需要帮忙吗?

nǐ xūyào bàngmáng ma?

bạn muốn giúp gì không?

2. 今天全场对折了。

jīntiān quán chǎng duì zhé le.

hôm nay đang sell off 50%.

3. 你放心,我们家的东西是最好的了。

nǐ fàngxin, wǒmen jiā de dōngxi shì zuì hǎo de le.

bạn yên tâm đi, đồ chỗ tôi là tốt nhất rồi đấy.

4. 这是畅销货。

zhèshì chàng xiāo huò.

hàng này đang bán chạy nhất đấy.

5. 这个更便宜呢

zhège gèng piányì ne.

cái này rẻ hơn này.

6. 你要买几个,买多给你优惠。

nǐ yào mǎi jǐ ge, mǎi duō gěinǐ yōuhuì.

bạn mua mấy cái, mua nhiều tôi giảm giá nhiều.

7. 这个价实在是最便宜了.

zhège jià shízài shì zuì piányì le.

cái giá này thực sự là rẻ nhất rồi đấy.

8. 你用的是什么钱?人民币还是美金。

nǐ yòng de shì shénme qián? rénmínbì háishì měijīn.

bạn dùng loại tiền nào? nhân dân tệ hay là đô la.

9. 你有现金吗?

nǐ yǒu xiànjīn ma?

bạn có tiền mặt không?

huān yínɡ ɡuānɡ lín,nín yào mǎi shén me?欢迎光临,您要买什么?

Chào mừng bạn! Bạn muốn mua gì?


STT

Tiếng Trung

Tiếng Việt/Tiếng Anh

1

购物  gòuwù   

mua sắm/ shopping

2

购物中心     gòuwùzhōngxīn

Trung tâm mua sắm/ The shopping center, Mall

3

市场  shìchǎng

Thị trường, chợ/ The market

4

超市   chāoshì  

Siêu thị/ The supermarket

5

药店 yàodiàn

Hiệu thuốc, nhà thuốc/ The pharmacy

6

商店  shāngdiàn  

Cửa hàng/ The store

7

书店  shūdiàn

Cửa hàng sách/ The bookstore

8

面包店  miànbāodiàn  

Tiệm bánh/ The bakery

9

面食店  miànshídiàn

Quán phở, nhà hàng/ The noodle stand/restaurant

10

音像店  yīnxiàngdiàn  

Cửa hàng âm nhạc/ The music store

11

服装店   fúzhuāngdiàn   

Cửa hàng quần áo/ The clothing store

12

号 hào  

Kích thước, kích cỡ/ Size

13

小号  xiǎohào

Kích cỡ nhỏ/ A small size

14

中号  zhōnghào

Kích cỡ trung bình/ A medium size

15

大号  dàhào

kích cỡ lớn/ A large size

16

特大号  tèdàhào

kích cỡ cực lớn/ An extra large size

17

五金店  wǔjīndiàn

Cửa hàng phần cứng/ The hardware store

18

肉店   ròudiàn  

Cửa hàng bán thịt/ The butcher

19

眼镜店  yǎnjìngdiàn

Cửa hàng mắt/ The optician

20

礼物 lǐ wù  

Quà tặng/ Gift

21

衣服 yī fú  

Quần áo/ Clothes

22

卖 mài

Bán/ Sell

23

买 mǎi  

Mua/ Buy

24

玩具 wán jù   

Đồ chơi/ Toy

25

打折 (dǎ zhé)  

Giảm giá/ Discount

26

毛衣   máoyī

Áo len/ The sweater

27

裙子  qúnzi

Váy/ The skirt

28

T恤衫   T xùshān   

Áo phông/ The t-shirt

29

短裙   duǎnqún

Váy ngắn/ The short, mini skirt

30

手提包   shǒutíbāo

Túi xách/ The handbag

31

裤子   kùzi

Quần/ Pants

32

内衣   nèiyī

Đồ lót/ The underwear

33

胸罩   xiōngzhào

Áo ngực/ The bra

34

夹克  jiákè

Áo khoác/ The jacket

35

短裤   duǎnkù

Quần đùi/ The shorts

36

鞋  xié

Đôi giày/ The shoes

37

大衣  dàyī

Áo khoác/ The coat

38

衬衫  chènshān

Áo sơ mi/ The shirt

39

领带  lǐngdài

Cà vạt/ The tie

40

上装  shàngzhuāng

Áo cánh/ The blouse

41

紧身裤   jǐnshēnkù

Quần bó/ The skinny pants

42

袜子  wàzi

Tất/ The socks

43

连衣裙  lián yī qún   

Quần áo, Trang phục/ Dress


Một số câu thoại khi bạn mua sắm:

Chi phí/ giá cả bao nhiêu?/ What is the cost?

Tôi đang tìm.../ I’m looking for......

Bạn có ......?/ Do you have......?

Giá cả là bao nhiêu?/ How much does it cost?

  • 你们还有更多的吗?Nǐmen háiyǒu gèngduō de ma?

Bạn có nhiều hơn không?/ Do you have more?

  • 那是多大号的?  Nàshì duó (duō) dàhào de?

Kích thước nào vậy?/ Which size is that?

  • 我想试一下。(Wǒ xiǎng shìyíxià。)

Tôi muốn thử nó./ I’d like to try it on.

  • 更衣室在哪儿?(Gēngyīshì zàinǎr?)

Phòng thay đồ ở đâu?/ Where are the fitting rooms?

Tôi sẽ lấy nó./ I’ll take it.

  • 你穿多大号? Nǐ chuān duōdàhào?

Bạn mặc đồ cỡ nào?/ What size do you wear?

Tôi thích nó./ I like it.

Nó có vẻ tốt./ It looks good.

Nó thích hợp với bạn./ It suits you.

Nó không thích hợp với bạn./ It doesn’t suit you.

  • 我要用信用卡付钱。  Wǒ yàoyòng xìnyòngkǎ fùqián。

Tôi muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng/ I’d like to pay by credit card.

Tôi muốn trả bằng tiền mặt./ I’d like to pay with cash, please.

Tôi muốn thanh toán bằng thẻ ghi nợ của tôi./ I’d like to pay with my debit card, please.

  • 您的信用卡号码是多少? Nínde xìnyòngkǎ hàomǎ shì duōshǎo?

Số thẻ tín dụng của bạn là gì?/ What is your credit card number?

  • 最近的自动取款机在哪儿?  Zuì jìn de zìdòng qǔkuǎnjī zàinǎr?

ATM gần nhất ở đâu?/ Where is the closest ATM?

  • 请输入您的密码。 Qǐng shūrù nínde mìmǎ。

Vui lòng nhập mã Pin của bạn/ Please type in your PIN.

  • 你有小一点的吗?nĭ yŏu xiăo yī diăn de mā?

Bạn có kích thước nhỏ hơn không?/ Do you have a smaller size?

  • 我穿大号的 (wŏ chuān dà hào de)

Tôi mặc kích thước lớn/ I wear a size large

  • 你有大一点的吗?nĭ yŏu dà yī diăn de mā?

Bạn có kích thước lớn hơn không?/ Do you have a larger size?

Cái này quá chặt/ This is too tight

  • 哪里有游泳衣?nă lĭ yŏu yóu yŏng yī?

Tôi có thể tìm bộ đồ tắm ở đâu?/ Where can I find a bathing suit?

  • 我喜欢这件衬衫   wŏ xĭ huan zhè jiàn chèn shān

Tôi thích cái áo này/ I like this shirt

Tôi sẽ mua nó/ I will buy it

Học tiếng Trung chủ đề về mua sắm ở trên đây các bạn thấy thú vị phải không, cố gắng học tập để đạt được mục tiêu đã đặt ra trước đó nhé các bạn. Thường xuyên luyện tập, trau dồi kiến thức cho bản thân, chinh phục tiếng Trung trong thời gian ngắn nhất có thể, chúc các bạn thành công.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449