Tại các buổi học tiếng Trung của THANHMAIHSK, bạn sẽ được thực hành nói tiếng Trung với rất nhiều chủ đề khác nhau. Khi được thực hành tiếng Trung giao tiếp thường xuyên như vậy, khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung của bạn sẽ được cải thiện rất nhanh đó nhé! Tự học tiếng Trung hôm nay sẽ giới thiệu với bạn các nhóm từ trong chủ đề mua sắm, chị em đi ngắm đồ tha hồ mà nói và cho nha!
1. 请问这个多少钱? qǐngwèn zhè ge duōshao qián? xin hỏi cái này bao nhiêu tiền? 2. 我可以试试吗? wǒ kěyǐ shìshì ma? tôi có thể thử được không? 3. 有别的颜色吗? yǒu biéde yánsè ma? có màu khác không? 4. 这个质量还不错,但颜色不好看。 zhège zhìliàng hái búcuò dàn yánsè bù hǎokàn. cái này chất khá tốt nhưng màu không được đẹp lắm. 5. 我随便看看。 wǒ suíbiàn kànkan tôi xem qua một chút. 6. 你能不能帮我看一下价格? nǐ néng bù néng bàng wǒ kàn yíxià jiàgé. anh xem hộ tôi cái này giá bao nhiêu. 7. 那不合理。 nà bù hélǐ. như thế không hợp lí lắm. 8. 最低你能出什么价? zuì dī nǐ néng chū shénme jià? anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu? 9. 给我打个折吧。 gěi wǒ dǎ ge zhé ba. giảm giá cho tôi đi. 10. 这个价真的太贵了,我买不起。 zhè ge jià tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ. giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi. 11. 你卖给我便宜一点嘛。 nǐ mài gěi wǒ piányì yīdiǎn ma. anh bán rẻ hơn chút cho tôi đi. 12. 能不能给我一张发票? néng bù néng gěi wǒ yīzhāng fāpiào? anh có thể viết cho tôi tờ hóa đơn không? 13. 这里可以刷卡吗? zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma? ở đây có quẹt thẻ được không?
1. 你好需要帮忙吗? nǐ xūyào bàngmáng ma? bạn muốn giúp gì không? 2. 今天全场对折了。 jīntiān quán chǎng duì zhé le. hôm nay đang sell off 50%. 3. 你放心,我们家的东西是最好的了。 nǐ fàngxin, wǒmen jiā de dōngxi shì zuì hǎo de le. bạn yên tâm đi, đồ chỗ tôi là tốt nhất rồi đấy. 4. 这是畅销货。 zhèshì chàng xiāo huò. hàng này đang bán chạy nhất đấy. 5. 这个更便宜呢。 zhège gèng piányì ne. cái này rẻ hơn này. 6. 你要买几个,买多给你优惠。 nǐ yào mǎi jǐ ge, mǎi duō gěinǐ yōuhuì. bạn mua mấy cái, mua nhiều tôi giảm giá nhiều. 7. 这个价实在是最便宜了. zhège jià shízài shì zuì piányì le. cái giá này thực sự là rẻ nhất rồi đấy. 8. 你用的是什么钱?人民币还是美金。 nǐ yòng de shì shénme qián? rénmínbì háishì měijīn. bạn dùng loại tiền nào? nhân dân tệ hay là đô la. 9. 你有现金吗? nǐ yǒu xiànjīn ma? bạn có tiền mặt không? huān yínɡ ɡuānɡ lín,nín yào mǎi shén me?欢迎光临,您要买什么? Chào mừng bạn! Bạn muốn mua gì?
Một số câu thoại khi bạn mua sắm: Chi phí/ giá cả bao nhiêu?/ What is the cost? Tôi đang tìm.../ I’m looking for...... Bạn có ......?/ Do you have......? Giá cả là bao nhiêu?/ How much does it cost?
Bạn có nhiều hơn không?/ Do you have more?
Kích thước nào vậy?/ Which size is that?
Tôi muốn thử nó./ I’d like to try it on.
Phòng thay đồ ở đâu?/ Where are the fitting rooms? Tôi sẽ lấy nó./ I’ll take it.
Bạn mặc đồ cỡ nào?/ What size do you wear? Tôi thích nó./ I like it. Nó có vẻ tốt./ It looks good. Nó thích hợp với bạn./ It suits you. Nó không thích hợp với bạn./ It doesn’t suit you.
Tôi muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng/ I’d like to pay by credit card. Tôi muốn trả bằng tiền mặt./ I’d like to pay with cash, please. Tôi muốn thanh toán bằng thẻ ghi nợ của tôi./ I’d like to pay with my debit card, please.
Số thẻ tín dụng của bạn là gì?/ What is your credit card number?
ATM gần nhất ở đâu?/ Where is the closest ATM?
Vui lòng nhập mã Pin của bạn/ Please type in your PIN.
Bạn có kích thước nhỏ hơn không?/ Do you have a smaller size?
Tôi mặc kích thước lớn/ I wear a size large
Bạn có kích thước lớn hơn không?/ Do you have a larger size? Cái này quá chặt/ This is too tight
Tôi có thể tìm bộ đồ tắm ở đâu?/ Where can I find a bathing suit?
Tôi thích cái áo này/ I like this shirt Tôi sẽ mua nó/ I will buy it Học tiếng Trung chủ đề về mua sắm ở trên đây các bạn thấy thú vị phải không, cố gắng học tập để đạt được mục tiêu đã đặt ra trước đó nhé các bạn. Thường xuyên luyện tập, trau dồi kiến thức cho bản thân, chinh phục tiếng Trung trong thời gian ngắn nhất có thể, chúc các bạn thành công. Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449 |