TT
| Ngành
| Mức HP 1 TC
| Khối ngành
| Học phí 15 TC
|
1
| Bảo vệ thực vật (định hướng nghiên cứu)
| 760000
| V
| 11.400.000
|
2
| Chính sách công (định hướng nghiên cứu)
| 660000
| III
| 9.900.000
|
3
| Công nghệ sinh học (định hướng nghiên cứu)
| 710000
| IV
| 10.650.000
|
4
| Công nghệ thông tin (định hướng nghiên cứu)
| 760000
| V
| 11.400.000
|
5
| Công nghệ thực phẩm (định hướng nghiên cứu)
| 760000
| V
| 11.400.000
|
6
| Di truyền và chọn giống cây trồng (định hướng nghiên cứu)
| 760000
| V
| 11.400.000
|
7
| Hệ thống thông tin (định hướng ứng dụng)
| 760000
| V
| 11.400.000
|
8
| Hóa hữu cơ (định hướng nghiên cứu)
| 710000
| IV
| 10.650.000
|
9
| Hóa lý thuyết và hóa lý (định hướng nghiên cứu)
| 710000
| IV
| 10.650.000
|
10
| Khoa học cây trồng (định hướng nghiên cứu)
| 760000
| V
| 11.400.000
|
11
| Khoa học đất (định hướng nghiên cứu)
| 760000
| V
| 11.400.000
|
12
| Khoa học máy tính (định hướng nghiên cứu)
| 760000
| V
| 11.400.000
|
13
| Khoa học môi trường (định hướng nghiên cứu)
| 710000
| IV
| 10.650.000
|
14
| Kinh tế học (định hướng ứng dụng)
| 630000
| VII
| 9.450.000
|
15
| Kinh tế nông nghiệp (định hướng ứng dụng)
| 760000
| V
| 11.400.000
|
16
| Kỹ thuật điện (định hướng nghiên cứu)
| 760000
| V
| 11.400.000
|
17
| Kỹ thuật điện (định hướng ứng dụng) Đồng Tháp
| 760000
| V
| 11.400.000
|
18
| Kỹ thuật điện (định hướng ứng dụng) Hậu Giang
| 760000
| V
| 11.400.000
|
19
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (định hướng nghiên cứu)
| 760000
| V
| 11.400.000
|
20
| Kỹ thuật hóa học (định hướng nghiên cứu)
| 760000
| V
| 11.400.000
|
21
| Kỹ thuật môi trường (định hướng nghiên cứu)
| 760000
| V
| 11.400.000
|
22
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (định hướng nghiên cứu)
| 760000
| V
| 11.400.000
|
23
| Luật kinh tế (định hướng nghiên cứu)
| 660000
| III
| 9.900.000
|
24
| Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh (định hướng nghiên cứu)
| 660000
| I
| 9.900.000
|
25
| Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Pháp (định hướng ứng dụng)
| 660000
| I
| 9.900.000
|
26
| Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán (định hướng nghiên cứu)
| 660000
| I
| 9.900.000
|
27
| Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Văn và tiếng Việt (định hướng nghiên cứu)
| 660000
| I
| 9.900.000
|
28
| Lý thuyết xác suất và thống kê toán học (định hướng nghiên cứu)
| 760000
| V
| 11.400.000
|
29
| Nuôi trồng thủy sản (định hướng nghiên cứu)
| 760000
| V
| 11.400.000
|
30
| Quản lý đất đai (định hướng nghiên cứu)
| 630000
| VII
| 9.450.000
|
31
| Quản lý giáo dục (định hướng nghiên cứu)
| 660000
| I
| 9.900.000
|
32
| Quản lý kinh tế (định hướng ứng dụng)
| 630000
| VII
| 9.450.000
|
33
| Quản lý tài nguyên và môi trường (định hướng nghiên cứu)
| 630000
| VII
| 9.450.000
|
34
| Quản lý thủy sản (Chuyên ngành: Biến đổi khí hậu và quản lý tổng hợp thủy sản ven biển) (định hướng nghiên cứu)
| 760000
| V
| 11.400.000
|
35
| Quản trị kinh doanh (định hướng ứng dụng)
| 660000
| III
| 9.900.000
|
36
| Sinh thái học (định hướng nghiên cứu)
| 710000
| IV
| 10.650.000
|
37
| Tài chính - Ngân hàng (định hướng ứng dụng)
| 660000
| III
| 9.900.000
|
38
| Thú y (định hướng nghiên cứu)
| 760000
| V
| 11.400.000
|
39
| Toán giải tích (định hướng nghiên cứu)
| 760000
| V
| 11.400.000
|
40
| Văn học Việt Nam (định hướng nghiên cứu)
| 630000
| VII
| 9.450.000
|
41
| Vật lý lý thuyết và vật lý toán (định hướng nghiên cứu)
| 710000
| IV
| 10.650.000
|