Vario 125 2023 là mẫu xe tay ga của nhà Honda vừa mới được ra mắt gần đây tại thị trường Malaysia, những AE tại Việt Nam đam mê dòng xe này đang thắc mắc liệu Xe Vario 125 2023 khi nào về Việt Nam? Giá bao nhiêu? Hãy tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm thông tin nhé. - Xe Vario 125 2023 khi nào về Việt Nam? Giá bao nhiêu?
- Mua Honda Vario 125 cũ ở đâu uy tín tại TPHCM
- Cửa hàng mua xe Vario 125 cũ Xecu2banh.vn ở đâu tại TP.HCM?
Xe Vario 125 2023 khi nào về Việt Nam? Giá bao nhiêu?Tại Indonesia, Honda Vario 125 2023 có 3 phiên bản và 5 tùy chọn màu sắc. - Bản CBS có giá 22,35 triệu Rupiah (35 triệu đồng)
- Bản CBS - ISS có giá 24 triệu Rupiah (37,5 triệu đồng)
- Bản CBS - ISS SP có giá 24,25 triệu Rupiah (38 triệu đồng).
Sau Indonesia, Honda Vario 125
2023 sẽ tiếp tục được phân phối ra nhiều thị trường khác trong khu vực Đông Nam Á, trong đó bao gồm cả Việt Nam. Tuy nhiên mẫu xe này chỉ được nhập khẩu thông qua đại lý tư nhân giống như trước đây thay vì bán chính hãng. Nhìn chung Honda Vario 125 2023 chỉ thay đổi một vài chi tiết so với các phiên bản trước đây như: màu sơn và tem mới, phần đầu xe được tinh chỉnh gọn hơn một tí, phần đèn hậu xe được bóp gọn hơn và thiết kế mâm xe được thay đổi 5 chấu kép
xéo. Vậy nên với những thay đổi chưa đáng kể trên đối với Honda Vario 125 2023 nếu bạn là người rủng rỉnh về tài chính thì không cần băn khoăn mà sở hữu em nó ngay. Còn nếu bạn muốn tối ưu số tiền của mình thì có thể chọn mua Vario cũ gần như mới với mức giá ổn hơn. Nếu quan tâm thì các bạn hãy tham khảo các dòng Vario cũ dưới đây:
Mua Honda Vario 125 cũ ở đâu uy tín tại TPHCMTrung tâm xe máy cũ
Xecu2banh.vn là một trong những cửa hàng xe máy cũ tương đối có tiếng ở TPHCM, nằm trong Top địa chỉ bán xe Vario 125 cũ đáng tin cậy nhất TPHCM. Cửa hàng bán xe Vario 125 cũ Xecu2banh tại TPHCM có đội ngũ nhân viên làm việc tận tâm, giàu kinh nghiệm, có thái độ làm việc ổn định, chuyên nghiệp, niềm nở và
nhiệt tình. Các dòng xe Vario 125 cũ tại Xecu2banh.vn được nhập mới, máy móc nguyên zin, phụ tùng nguyên bản theo xe, chế độ hậu mãi vô cùng chu đáo. Để tìm kiếm cửa hàng bán xe tay ga Vario 125 cũ tại TPHCM bạn nên lựa chọn các cửa hàng, trung tâm mua bán xe máy cũ uy tín cao, có cam kết bảo hành sau khi mua xe để tránh trường hợp mua phải xe kém chất
lượng. Hoặc nếu bạn có người quen rành về xe tay ga cũ hãy nhờ sự trợ giúp từ họ, để có thể giúp bạn chọn ra địa chỉ mua xe Vario 125 cũ uy tín tại TPHCM. Cửa hàng mua xe Vario 125 cũ Xecu2banh.vn ở đâu tại TP.HCM?- Địa chỉ: 309 Vườn Lài, P. Phú Thọ Hòa, Q. Tân Phú, Tp. HCM.
- Số điện thoại: 093.995.08.08.
- Thời gian làm việc: Mở cửa 8h – 18h (Thứ 2 – Chủ Nhật).
Qua bài viết trên chắc các bạn
cũng đã nắm được Xe Honda Vario 125 mới 2023 có gì đặc biệt? Hi vọng các bạn sẽ sở hữu dòng xe Vario mà các bạn yêu thích trong thời gian sớm nhất! Honda Vario 125 2023 hay còn gọi là Vario 125 2023, phiên bản mới nhất vừa được Honda Indonesia công bố cách đây không lâu. Hiện tại phiên bản 2023 đang được kiểm tra chất lượng, đánh giá để ra bảng giá mẫu và sẽ công bố giá bán chính thức trong thời gian tới.
GIÁ XE VARIO 125
| Giá
| Đại lý
| Biển số TP. HCM
| Giá Vario 125 2023 có dừng 3s
| 53.000.000
| đang cập nhật
| Giá Vario 125 2023 không dừng 3s
| 51.000.000
| đang cập nhật
| Giá Vario 125 bản có dừng 3s màu Xanh mâm vàng
| 49.500.000
| 53.700.000
| Giá Vario 125 bản có dừng 3s màu Trắng
| 49.900.000
| 54.100.000
| Giá Vario 125 bản có dừng 3s màu Đen
| 49.500.000
| 53.700.000
| Giá Vario 125 bản không có dừng 3s màu Đỏ
| 48.000.000
| 52.200.000
| Giá Vario 125 bản không có dừng 3s màu Đen
| 48.000.000
| 52.200.000
| Giá ra biển số
| TP. Dĩ An
| Huyện ở Nghệ An
| Giá Vario 125 2023 có dừng 3s
| đang cập nhật
| đang cập nhật
| Giá Vario 125 2023 không dừng 3s
| đang cập nhật
| đang cập nhật
| Giá Vario 125 bản có dừng 3s màu Xanh mâm vàng
| 52.100.000
| 51.400.000
| Giá Vario 125 bản có dừng 3s màu Trắng
| 52.500.000
| 51.800.000
| Giá Vario 125 bản có dừng 3s màu Đen
| 52.100.000
| 51.400.000
| Giá Vario 125 bản không có dừng 3s màu Đỏ
| 50.600.000
| 49.900.000
| Giá Vario 125 bản không có dừng 3s màu Đen
| 50.600.000
| 49.900.000
|
So sánh Vario 125 2023 và Vario 125 2022 có gì mới?So sánh Vairo 125
2023 và Vario 125 2022 mới chúng ta sẽ có vài thay đổi được đánh giá khá hiệu quả và tiện ích cho người sử dụng. Cụ thể phiên bản 2023 sẽ có: kích thước tinh chỉnh, lốp xe sẽ sử dụng phiên bản vành rộng hơn, mâm sóng V của Vario 150, đĩa phanh mới dạng sóng, cổng sạc USB, hộc chứa đồ có nắp đậy tốt hơn và thiết kế thể thao hơn.
| Vario 125 2023
| Vario 125 2022
| Kích thước
| 1.918 x 679 x 1.066 mm
| 1.919 x 679 x 1.062 mm
| Chiều cao yên
| 769 mm
| 769 mm
| Khoảng sáng gầm
| 131 mm
| 132 mm
| Lốp trước
| 90/80 – 14M / C 43 P không săm
| 80/90 – 14M/C 40P không săm
| Lốp sau
| 100/80 – 14M / C 48P không săm
| 90/90 – 14M/C 46P không săm
| Phanh đĩa
| Sóng
| Tròn
| Cổng sạc USB
| Có
| Không
| Mâm
| Sóng
| Thanh
|
Tiêu hao nhiên liệu Vario 2023Bình xăng Vario 125 có kích thước khá ổn so với các loại xe tay ga khác với dung tích 5,5L. Kết hợp với mức tiêu hao nhiên liệu 51.7 km/lít, bạn có thể thể tối đa quãng đường đi đến ~284 km cho một lần nạp đầy nhiên liệu.
Thông số kĩ thuật Honda Vario 125 2023
Động cơ
| Động cơ
| 4 kỳ, SOHC, eSP, Làm mát bằng chất lỏng
| Hệ Thống Cung Cấp Nhiên Liệu
| PGM-FI (Programmed Fuel Injection)
| Dung tích xi lanh
| 124,8 cm3
| Đường kính X hành trình piston
| 52,4 x 57,9 mm
| Tỷ lệ nén
| 11,0 : 1
| Hộp số
| vô cấp
| Công Suất Tối Đa
| 8,2 kW (11,1 PS) / 8.500 rpm
| Moment cực đại
| 10,8 Nm (1,1 kgf.m) / 5.000 rpm
| Tiêu thụ nhiên liệu
| 51.7 km/lít
| Hệ thống khởi động
| Điện
| Ly hợp
| Ly tâm khô tự động
| Bôi trơn
| Ướt
| Hệ thống khung
| Khung
| Underbone
| Phuộc trước
| Ống lồng
| Phuộc sau
| Lò xo đơn
| Lốp trước
| 90/80 – 14M / C 43 P Không săm
| Lốp sau
| 100/80 – 14M / C 48P không săm
| Phanh trước
| Phanh đĩa thủy lực
| Phanh sau
| Phanh tang trống
| Công nghệ phanh
| CBS
| Kích thước
| Rộng x Dài x Cao
| 1918 x 679 x 1066 mm
| Chiều cao yên
| 769 mm
| Khoảng cách trục cơ sở
| 1280 mm
| Khoảng sáng gầm
| 131 mm
| Trọng lượng
| 112 kg
| Nhiên liệu
| Dung tích thùng nhiên liệu
| 5,5 lít
| Dung tích dầu
| 0,8 lít
| Dung tích cốp U-Box
| 18 lít
| Hệ thống điện
| Loại Pin Hoặc Pin
| MF 12V-5 Ah
| Hệ Thống Đánh Lửa
| Full Transisterized
| Loại Bugi
| NGK CPR9EA-9 / Denso U27EPR9
| |