Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 36 sách Cánh diều

Bài 1. Xem tờ lịch tháng 10, viết tiếp vào chỗ chấm:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 36 sách Cánh diều

a) Tháng 10 có .......... ngày.

b) Ngày 20 tháng 10 là thứ .............

c) Đọc và viết các ngày được khoanh tròn trong tờ lịch bên (theo mẫu):

ĐọcViết
Ngày ba tháng mườiNgày 3 tháng 10
Ngày mười lăm tháng mườiNgày 15 tháng 10

Trả lời:

a) Tháng 10 có 31 ngày.

b) Ngày 20 tháng 10 là thứ năm

c) 

ĐọcViết
Ngày ba tháng mườiNgày 3 tháng 10
Ngày sáu tháng mườiNgày 6 tháng 10
Ngày mười lăm tháng mườiNgày 15 tháng 10
Ngày mười chín tháng mườiNgày 19 tháng 10
Ngày hai mươi mốt tháng mườiNgày 21 tháng 10
Ngày hai mươi lăm tháng mườiNgày 25 tháng 10

Bài 2. a) Viết các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 6 dưới đây:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 36 sách Cánh diều

b) Xem tờ lịch ở câu a rồi viết tiếp vào chỗ chấm:

  • Tháng 6 có  .............. ngày
  • Ngày 1 tháng 6 là thứ ....................
  • Các ngày thứ Bảy trong tháng 6 là những ngày sau: ...........................
  • Nếu thứ Ba tuần này là ngày 14 tháng 6 thì tứ Ba tuần trước là ngày ................., thứ Ba tuần sau là ngày ...................

Trả lời:

a) Ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 6: 4, 9, 10, 13, 15, 18, 20, 21, 25, 28, 30

b) 

  • Tháng 6 có 30 ngày
  • Ngày 1 tháng 6 là thứ tư
  • Các ngày thứ Bảy trong tháng 6 là những ngày sau: 4, 11, 18, 25
  • Nếu thứ Ba tuần này là ngày 14 tháng 6 thì tứ Ba tuần trước là ngày 7, thứ Ba tuần sau là ngày 21.

Bài 3. Xem lịch dự báo thời tiết trong tháng 7, trả lời các câu hỏi:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 36 sách Cánh diều

a) Những ngày nào có thể có mưa?

b) Hồng muốn chọn một tuần có nhiều ngày có thể nắng để đi du lịch biển. Hỏi Hồng nên chọn từ ngày nào đến ngày nào?

Trả lời:

a) Ngày có thể có mưa là: 1, 2, 3, 4, 9, 17, 27, 28, 29.

b) Tuần Hồng có thể đi du lịch biển là: từ ngày 16 -> ngày 24.

Bài 4. Thực hành: Lấy một tờ lịch tháng rồi đánh dấu và ghi chú những ngày có sự kiện đặc biệt trong tờ lịch của em.

Trả lời:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 36 sách Cánh diều

Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 3, 4

  • Câu 3 trang 36 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 4 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 5 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 6 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 36, 37 Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 3, 4 gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống.

Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Câu 3 trang 36 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Viết từ ngữ gọi tên đồ vật vào chỗ trống:

a. Bắt đầu bằng trĐồ vật ở trườngDùng để báo giờ học
b. Bắt đầu bằng chĐồ vật trong nhàDùng để quét nhà
c. Chứa vần angĐồ vật trong lớpDùng để viết
d, Chứa vần anĐồ vật ở góc học tậpDùng để đặt sách vở để viết

Xem đáp án

a. Bắt đầu bằng tr

Đồ vật ở trường

Dùng để báo giờ học

→ trống

b. Bắt đầu bằng ch

Đồ vật trong nhà

Dùng để quét nhà

→ chổi

c. Chứa vần ang

Đồ vật trong lớp

Dùng để viết

→ bảng

d, Chứa vần an

Đồ vật ở góc học tập

Dùng để đặt sách vở để viết

→ bàn

Câu 4 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Viết tên đồ vật dưới hình:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 36 sách Cánh diều
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 36 sách Cánh diều
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 36 sách Cánh diều
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 36 sách Cánh diều
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 36 sách Cánh diều
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 36 sách Cánh diều

Xem đáp án

Học sinh điền vào chỗ trống như sau:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 36 sách Cánh diều

cái kéo

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 36 sách Cánh diều

khăn mặt

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 36 sách Cánh diều

đồng hồ

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 36 sách Cánh diều

cái thìa

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 36 sách Cánh diều

hộp phấn

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 36 sách Cánh diều

cái đĩa

Câu 5 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Viết 2 câu nêu công dụng của 2 đồ vật ở bài tập 4.

Xem đáp án

- Cái kéo: cắt giấy

- Khăn mặt: lau khô nước trên mặt

- Đồng hồ: chỉ thời gian

- Cái thìa: múc nước canh, súp

- Hộp phấn: đựng phấn

- Cái đĩa: đựng thức ăn, súp

Câu 6 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức

Nối các từ ngữ để tạo câu nêu đặc điểm:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 36 sách Cánh diều

Xem đáp án

Nối như sau:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 36 sách Cánh diều

-------------------------------------------------

>> Tiếp theo: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 5, 6

Ngoài bài Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 36, 37 Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 3, 4trên đây, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao cùng các giải bài tập môn Toán 2, Tiếng Việt lớp 2, Tiếng Anh lớp 2. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, cùng các tài liệu học tập hay lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm dành riêng cho lớp 2:

  • Tài liệu học tập lớp 2
  • Sách Kết nối Tri thức với cuộc sống: Giáo án, tài liệu học tập và giảng dạy

Rất mong nhận được sự ủng hộ, đóng góp tài liệu của các thầy cô và các bạn.