Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 86 năm 2024

Trên sân cả gà và vịt có 120 con, trong đó gà nhiều hơn vịt là 40 con .... Năm nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 35 tuổi ....

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Trên sân cả gà và vịt có 120 con, trong đó gà nhiều hơn vịt là 40 con. Hỏi trên sân có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt?

Phương pháp giải:

- Tìm số bé trước: Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2

- Tìm số lớn trước: Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt:

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 86 năm 2024

Bài giải

Cách 1:

Số con gà là:

(120 + 40) : 2 = 80 (con)

Số con vịt là:

120 – 40 = 40 (con)

Đáp số: gà: 80 con

vịt: 40 con

Cách 2:

Số con vịt là:

(120 – 40) : 2 = 40 (con)

Số con gà là:

120 – 40 = 80 (con)

Đáp số: vịt: 40 con

gà: 80 con

Quảng cáo

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 86 năm 2024

Câu 2

Năm nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 35 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Biết mẹ hơn con 25 tuổi.

Phương pháp giải:

- Tìm số bé trước: Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2

- Tìm số lớn trước: Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 86 năm 2024

Bài giải

Cách 1:

Tuổi mẹ hiện nay là:

(35 + 25) : 2 = 30 (tuổi)

Tuổi con hiện nay là:

30 – 25 = 5 (tuổi)

Đáp số: mẹ: 30 tuổi; con: 5 tuổi

Cách 2:

Tuổi con hiện nay là:

(35 – 25) : 2 = 5 (tuổi)

Tuổi mẹ hiện nay là:

5 + 25 = 30 (tuổi)

Đáp số: con: 5 tuổi; mẹ: 30 tuổi

Câu 3

Có 26 con chim đậu trên hai cành cây. Số chim đậu ở cành trên ít hơn số chim đậu ở cành dưới là 8 con. Hỏi có bao nhiêu con chim đậu ở cành dưới?

Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 85, 86 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.

Giải bài 1 trang 85 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các số 615, 524, 1080. 2056, 9207; 10 221; 31 025:

  1. Các số chia hết cho 2 là: ........

Các số chia hết cho 3 là: ........

Các số chia hết cho 5 là: ........

Các số chia hết cho 9 là: ........

  1. Các số chia hết cho cả 5 và 3 là: ........
  1. Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: ........

Lời giải:

Trong các số 615, 524, 1080. 2056, 9207; 10 221; 31 025:

  1. Các số chia hết cho 2 là: 524; 1080; 2056

Các số chia hết cho 3 là: 615; 1080; 9207; 10 221

Các số chia hết cho 5 là: 615; 1080; 31 025

Các số chia hết cho 9 là: 1080; 9207

  1. Các số chia hết cho cả 5 và 3 là: 615; 1080.
  1. Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 10 221; 615

Giải bài 2 trang 85 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Viết hai số, mỗi số có ba chữ số và:

  1. Chia hết cho 2: ………….

Chia hết cho 5: ………….

Chia hết cho 3: ………….

Chia hết cho 9: ………….

  1. Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: ………….
  1. Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2: ………….

Lời giải:

  1. Chia hết cho 2: 500; 580

Chia hết cho 5: 540; 550

Chia hết cho 3: 300; 360

Chia hết cho 9: 540; 450

  1. Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: 500; 600
  1. Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2: 405; 505

Giải bài 3 trang 86 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Chữ số cần viết vào ô trống của 21 để được một số chia hết cho cả 2 và 3 là:

  1. 2
  1. 4

C . 6

  1. 9

Lời giải:

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 86 năm 2024

Giải bài 4 trang 86 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Với ba chữ số 0; 3; 5; hãy viết một số lẻ có ba chữ số (có cả ba chữ số đó) và chia hết cho 5

Lời giải:

Với ba chữ số 0; 3; 5; hãy viết một số lẻ có ba chữ số ( có cả ba chữ số đó) và chia hết cho 5 là số 305

Giải bài 5 trang 86 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Lan có một số bánh ít hơn 30 và nhiều hơn 12 cái. Nếu chia đều số bánh đó cho 2 bạn hoặc 5 bạn thì đều vừa hết. Hỏi Lan có bao nhiêu cái bánh?

Lời giải:

Vì Lan có một số bánh ít hơn 30 và nhiều hơn 12

Nên số bánh đó nằm trong khoảng )12 và 30), mà số bánh đó chia hết cho 2 hoặc 5.

Suy ra Lan có 20 cái bánh.

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 85, 86 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất