Xe Future 2022 màu bạc giá bao nhiêu?

Honda Việt Nam vừa có những nâng cấp mới cho mẫu xe Future 125 Fi chủ yếu là phần ngoại thất nhằm hướng đến nhóm khách trẻ trung.

Xe Future 2022 màu bạc giá bao nhiêu?

Honda Future được giới thiệu lần đầu vào năm 1999 được định vị là mẫu xe số thuộc phân khúc cao cấp nhờ kiểu dáng và khả năng vận hành có vượt trội so với các đối thủ. Tuy nhiên để mở rộng thêm tệp khách hàng thì Honda Việt Nam vừa có những nâng cấp mới cho phiên bản 2022.

Xe Future 2022 màu bạc giá bao nhiêu?
 
Xe Future 2022 màu bạc giá bao nhiêu?

Cụ thể sẽ có 3 phiên bản gồm Đặc biệt, Cao cấp và Tiêu chuẩn. Trong đó bản Đặc biệt phanh đĩa - vành đúc được bổ sung với chất liệu nhám phủ tổng thể cho toàn bộ hai màu xe Đen và Xanh Đen, các chi tiết tay dắt sau và logo dập nổi chữ “Future 125”. Phiên bản Cao cấp phanh đĩa - vành đúc được phủ tông bóng lên ba màu xe hiện tại là Đỏ Đen, Xanh Đen và Trắng Đen.

Xe Future 2022 màu bạc giá bao nhiêu?
 
Xe Future 2022 màu bạc giá bao nhiêu?

Phiên bản Tiêu chuẩn với phanh đĩa - vanh nan hoa được đổi màu tem chữ “125” cùng các chi tiết mặt trước. Cả hai bản Cao cấp và Tiêu chuẩn được áp dụng cách phối màu mới trên các chi tiết nhựa giúp hình ảnh xe trở nên năng động hơn.

Xe Future 2022 màu bạc giá bao nhiêu?
 
Xe Future 2022 màu bạc giá bao nhiêu?

Honda Việt Nam còn tạo sự đồng bộ cho toàn bộ các phiên bản bằng chi tiết phối màu từ yên xe, mặt ốp trong xe và mặt trước xe, tạo nên hình ảnh tổng thể mới thu hút hơn cho Future 125 FI. Phiên bản 2022 vẫn duy trì sở hữu hệ thống đèn pha LED với thiết kế nổi bật cùng cường độ ánh sáng mạnh, giúp di chuyển an tâm hơn vào ban đêm.

Xe Future 2022 màu bạc giá bao nhiêu?
 
Xe Future 2022 màu bạc giá bao nhiêu?

Future 125 Fi 2022 vẫn sử dụng động cơ 125cc phun xăng điện tử cho công suất 6.83 kW tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 10.2 Nm tại 5.500 vòng/phút. Xe cũng tiếp tục được duy trì hộc đựng đồ lớn và dễ dàng để vừa cả mũ bảo hiểm cả đầu. Ổ khóa thiết kế hiện đại đa năng dễ sử dụng, an toàn và chống gỉ sét, bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên.

Xe Future 2022 màu bạc giá bao nhiêu?

Từ lâu trong phân khúc xe số, Future 125 FI được biết đến với mẫu xe có khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu. Ba phiên bản Tiêu chuẩn, Cao cấp, Đặt biệt có giá bán lần lượt 30.29, 31.49 và 31.99 triệu đồng với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước).

Giá xe Future 2023 có giá đề xuất từ 30.328.363 đến 31.506.545. Còn giá tại các đại lý sẽ dao động từ 29.788.081 cho đến 36.058.672 tùy từng phiên bản và từng vùng.

Giá xe FutureGiá xe Future 2023

Bảng giá xe Honda Future bản 2023 mới nhất tại đại lý

Giá xe Future 2023 tại các đại lý Hà Nội có giá thành cao hơn hẳn so với các đại lý tại TP.HCM.

1. Giá Honda Future 2023 tại Hà Nội

Các phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lýGiá lăn bánhFuture phiên bản Cao Cấp vành đúc31.506.545 đ36.058.672 đ41.699.999 đFuture phiên bản Đặc Biệt vành đúc31.997.455 đ36.534.127 đ42.200.000 đFuture phiên bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa30.328.363 đ34.217.581 đ39.799.999 đ

2. Giá Honda Future 2023 tại TP.HCM

Các phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lýGiá lăn bánhFuture phiên bản Cao Cấp vành đúc31.506.545 đ30.989.172 đ36.630.499 đFuture phiên bản Đặc Biệt vành đúc31.997.455 đ31.489.627 đ37.155.500 đFuture phiên bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa30.328.363 đ29.788.081 đ35.370.499 đ

>> Theo dõi cập nhật mới nhất:

Đánh giá xe Honda Future 2023

Dưới đây là những đánh giá chi tiết về xe Honda Future 2023, từ thiết kế cho đến động cơ và các trang bị tiện ích.

1. Thiết kế

Phiên bản Future 2023 lần này, được Honda thay đổi đáng kể.

Phần bầu lọc gió của xe hay phần mặt nạ được thiết kế có phần tương đồng với dòng xe SH, giúp nâng cao tính thẩm mỹ và cải thiện hiệu suất cho xe.

Giá xe FutureGiá xe Future 2023

Cụm đèn xi nhan và đèn định vị được sắp xếp ở vị trí cân xứng, hài hòa với hai bên của mặt nạ xe.

Phần logo "Future" thiết kế 3D, làm tăng thêm vẻ hiện đại và sang trọng cho chiếc xe.

Giá xe FutureGiá xe Future 2023

Phần thân xe và đuôi xe cũng được thiết kế gọn hơn, nhưng không kém phần cá tính và mạnh mẽ.

Giá xe FutureXe Future 2023

2. Động cơ

Điểm cộng là Future 125 FI được kế thừa động cơ 125cc danh tiếng của Honda, đầy mạnh mẽ với hiệu suất vượt trội mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu. Theo ước tính, bạn chỉ tốn khoảng 1 lít xăng để di chuyển quãng đường 65,9 km mà thôi.

Giá xe FutureĐộng cơ xe Future 2023

Điểm trừ là hầu như phần động cơ không có gì thay đổi, công suất và mô men xoắn của xe chỉ tăng lên khoảng 1% so với thế hệ cũ.

3. Trang bị tiện ích

Đèn pha với thiết kế nổi bật, được trang bị LED có tuổi thọ cao, tiết kiệm năng lượng, cường độ ánh sáng mạnh, giúp nâng cao khả năng quan sát vào ban đêm.

Giá xe FutureTiện ích trên xe Future 2023

Ổ khóa đa năng được tích hợp 4 trong 1, bao gồm: Khóa điện, kháo từ, khóa cổ, khóa yên.

Giá xe Future Tiện ích trên xe Future 2023

Cốp đựng đồ lớn, để vừa được 1 mũ bảo hiểm full face cùng một vài vật dụng cá nhân.

>> Tin liên quan: Cách mở cốp xe Future chi tiết nhất

Giá xe Future Tiện ích trên xe Future 2023

=> Bên cạnh những ưu điểm nổi bật, Honda Future vẫn còn tồn tại một vài nhược điểm nhỏ.

Ưu điểm:

  • Thiết kế xe hiện đại, sang trọng, được nâng cấp đèn LED.
  • Vận hành mạnh mẽ: Tuy khối động cơ là 125cc nhưng xe vận hành rất ổn định.
  • Khả năng bứt tốc mạnh mẽ.
  • Tiết kiệm xăng: Honda Future 2023 là dòng xe số tiết kiệm xăng, chỉ từ 65,9km/1 lít xăng.

Nhược điểm:

  • Chiều cao yên khá cao: Yên xe cao đến 756 mm, được thiết kế 2 tầng, khá bất tiện cho các bạn nữ mặc váy/đầm.
  • Phần yếm xe hẹp nên khả năng chắn nước không được tốt.
  • Xe vẫn phát ra tiếng kêu khá to khi nổ máy.

Thông số kỹ thuật Honda Future 2023

Các thông số

Giá trị

Khối lượng bản thân

  • 104 kg
  • 105 kg (Thông số kỹ thuật của phiên bản vành đúc)

Dài x Rộng x Cao

1.931 mm x 711 mm x 1.083 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.258 mm

Độ cao yên

756 mm

Khoảng sáng gầm xe

133 mm

Dung tích bình xăng

4,6 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Trước: 70/90 - 17 M/C 38P

Sau: 80/90 - 17 M/C 50P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh

Công suất tối đa

6,83 kW/7.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0,9 lít (rã máy); 0,7 lít (thay nhớt)

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1.54 L

Loại truyền động

4 số tròn

Hệ thống khởi động

Điện & Đạp chân

Moment cực đại

10,2 Nm/5.500 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

124,9cm3

Đường kính x Hành trình pít tông

52,4 mm x 57,9 mm

Tỷ số nén

9,3 : 1

Giá xe FutureXe Future 2023

>> Tìm hiểu thêm:

Những câu hỏi về xe Future thường gặp

Dưới đây là một vài câu hỏi thường gặp về xe Honda Future 2023.

1. Xe Honda Future 2023 có bao nhiêu phiên bản?

Hiện nay, trên thị trường, Honda Future 2023 gồm có 3 phiên bản: 

  • Honda Future phiên bản cao cấp (Phanh đĩa - vành đúc)
  • Honda Future phiên bản đặc biệt (Phanh đĩa - vành đúc)
  • Honda Future phiên bản tiêu chuẩn (Phanh đĩa - vành nan hoa)

2. Xe Honda Future 2023 có bao nhiêu màu?

Tùy theo từng phiên bản sẽ có những màu sắc riêng:

  • Phiên bản cao cấp gồm 3 màu sắc chính: Trắng đen, xanh đen, đỏ đen.
  • Phiên bản đặc biệt gồm 2 màu sắc chính: Đen, xanh đen.
  • Phiên bản tiêu chuẩn gồm 2 màu sắc chính: Đỏ đen, xanh đen.

3. Xe Honda Future 2023 giá bao nhiêu?

Giá xe Future 2023 có giá đề xuất từ 30.328.363 đến 31.506.545. Còn giá tại các đại lý sẽ dao động từ 29.788.081 cho đến 36.058.672 tùy từng phiên bản và tùy từng vùng.

VIDEO: Review Honda Future

Trên đây là cập nhật mới nhất về bảng giá xe Future 2023, cùng những đánh giá chân thực và khách quan nhất về sản phẩm. Hy vọng thông tin là hữu ích với bạn.