Xe ga grande 2023 giá bao nhiêu

Với sự kết hợp giữa thiết kế thời trang, hiệu suất vượt trội và tính năng tiện ích, dòng xe Grande của Yamaha là sự lựa chọn hấp dẫn cho những người muốn có một phương tiện vận chuyển hiện đại và phù hợp cho cuộc sống hàng ngày.

Tổng quan về dòng xe Grande

Theo số liệu thống kê và phân tích được Cục Đăng kiểm Việt Nam công bố, Yamaha Grande là mẫu xe tay ga tiết kiệm xăng số 1 Việt Nam với mức tiêu thụ chỉ 1,66 lít/100km.

Bên cạnh đó, Yamaha Grande 2023 sẽ là một chiếc xe thuộc phân khúc cao cấp khi sở hữu vẻ ngoài trẻ trung, kiểu dáng ngọt ngào và đặc biệt đậm chất thời trang nhưng cũng không kém phần sang trọng, tinh tế.

Yamaha cho biết, dòng xe Grande năm nay được thiết kế hài hoà vừa cổ điển - vừa hiện đại và sở hữu những đường cong duyên dáng, nhẹ nhàng. Tất cả yếu tố trên giúp tôn lên vẻ đẹp thanh lịch của xe và người lái cùng với một vẻ đẹp bất hủ, vượt thời gian.\

Theo đó, xe được trang bị động cơ Blue Core Hybrid cùng nhiều tính năng tiện ích mới, nổi bật trong đó phải kể đến ứng dụng điện thoại thông minh Y-connect. Ngoài ra, Grande 2023 còn có những ưu điểm khác như sau:

- Đèn Full - LED: Có đèn định vị, đèn chính, đèn báo rẽ.

- Đồng hồ kỹ thuật số: Có báo điện thoại, tin nhắn và email khi kết nối với smart phone.

- Hệ thống Y - Connect: kết nối xe và điện thoại thông qua Bluetooth giúp người dùng dễ dàng theo dõi toàn bộ hành trình xe.

- One Push Start: Hệ thống khởi động xe nhanh chóng, đơn giản và không gây tiếng ồn.

Ngoài ra, dòng xe Grande sở hữu nhiều phiên bản và màu sắc để người dùng lựa chọn theo sở thích cá nhân, từ gam màu truyền thống đến gam màu sáng và tươi mới.

Về thông tin thông số kỹ thuật, mẫu xe được cập nhật thông tin chi tiết như sau:

- Khối lượng (kg): 101

- Dài x Rộng x Cao (mm): 1.820 × 684 × 1.155

- Khoảng sáng gầm xe (mm): 127

- Ngăn chứa đồ (L): 25

- Loại khung: Underbone

- Hệ thống giảm xóc trước: Kiểu ống lồng

- Hệ thống giảm xóc sau: Giảm chấn lò xo dầu

- Lốp trước: 110/70 – 12 47J (không săm)

- Lốp sau: 110/70 – 12 47L (không săm)

- Phanh trước: Đĩa đơn thuỷ lực, ABS

- Phanh sau: Phanh tang trống

- Loại động cơ: Blue Core Hybrid 4 kỳ, xi-lanh đơn, 2 van, làm mát bằng không khí

- Công suất (hp @ rpm): 9,38hp @ 8.000rpm

- Mô-men xoắn (Nm @ rpm): 9,5Nm @ 5.500rpm

- Dung tích nhớt máy (L): 0,84

- Dung tích bình xăng (L): 4.0

- Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,66L/100km

- Hệ thống khởi động: Điện

Thông tin giá xe Grande mới nhất 2023

Tại cửa hàng Yamaha chính hãng, Grande 2023 hiện được phân phối với mức giá niêm yết lần lượt là 49,09 triệu/đồng (phiên bản đặc biệt) và 49,58 triệu/đồng (phiên bản giới hạn)

Đối với các đại lý phân phối bán lẻ, dòng xe này được ấn định với mức 51,00 triệu/đồng (phiên bản đặc biệt) và 52,00 triệu/đồng (phiên bản giới hạn).

Song, tùy vào từng phiên bản và thời điểm khác nhau mà giá xe Grande sẽ có sự chênh lệch nhất định. Theo đó, bạn hãy đến trực tiếp các cửa hàng, đại lý để biết được giá bán chính xác. Hoặc theo dõi trên trang VietnamBiz để cập nhật giá dòng xe này ngay tại nhà.

Dòng xe Grande của Yamaha trong tháng 10 vẫn tiếp tục bán ra thị trường với hai mẫu xe gồm: Grande động cơ thường và Grande Blue Core Hybrid, trong đó sẽ có các phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau tương ứng với từng mẫu xe.

Trong tháng 10/2023, giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Grande không có sự đổi mới nào so với tháng trước, cụ thể:

- Mẫu xe Grande Blue Core Hybrid: Phiên bản đặc biệt duy trì với giá bán 49.091.000 đồng và phiên bản giới hạn duy trì với giá bán 49.582.000 đồng.

- Mẫu xe Grande động cơ thường: Phiên bản tiêu chuẩn duy trì với giá bán 46.047.000 đồng, phiên bản đặc biệt duy trì với giá bán 50.564.000 đồng và phiên bản thể thao duy trì với giá bán 51.251.000 đồng.

- Bên cạnh đó, phiên bản tiêu chuẩn màu mới duy trì với giá bán 46.146.000 đồng, phiên bản đặc biệt màu mới duy trì với giá bán 50.760.000 đồng và phiên bản thể thao duy trì với giá bán 51.546.000 đồng.

Xe ga grande 2023 giá bao nhiêu

Yamaha Blue Core Hybrid phiên bản đặc biệt. (Ảnh: Yamaha)

Grande là dòng xe tay ga dành cho nữ của Yamaha được nhiều khách hàng ưa chuộng. Xe nổi bật với lối thiết kế mang phong cách châu Âu thanh lịch, sang trọng, đi kèm với khối động cơ mạnh mẽ cho khả năng vận hành ổn định, bền bỉ.

Đặc biệt, Yamaha Grande còn sở hữu khả năng tiết kiệm xăng vượt trội, lọt vào top những mẫu xe tay ga tiết kiệm xăng số 1 tại thị trường Việt Nam, giúp mang lại sự thoải mái và trải nghiệm lái xe tuyệt vời nhất cho người dùng.

Giá xe Grande tại các đại lý trong tháng 10 nhìn chung vẫn ổn định. So với giá bán của hãng, giá bán thực tế hiện đang thấp hơn khoảng 760.000 - 2.000.000 đồng/xe, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với Grande bản giới hạn mới màu mới.

Bảng giá xe Grande mới nhất tháng 10/2023. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe Grand mới nhất tháng 10/2023 (ĐVT: đồng)Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchBlue Core Hybrid bản đặc biệtTrắng xám49.091.00047.091.000-2.000.000Đỏ xám49.091.00047.091.000-2.000.000Xanh xám49.091.00047.091.000-2.000.000Blue Core Hybrid bản giới hạnBạc trắng49.582.00047.582.000-2.000.000Đen49.582.00047.582.000-2.000.000Xám đen49.582.00047.582.000-2.000.000Grande bản tiêu chuẩn mớiĐỏ đen46.047.00044.047.000-2.000.000Trắng đen46.047.00044.047.000-2.000.000Đen46.047.00044.047.000-2.000.000Grande bản đặc biệt mớiĐỏ đen50.564.00048.564.000-2.000.000Trắng đen50.564.00048.564.000-2.000.000Đen50.564.00048.564.000-2.000.000Xanh đen50.564.00048.564.000-2.000.000Grande bản giới hạn mớiHồng ánh đồng51.251.00049.251.000-2.000.000Bạc đen51.251.00049.251.000-2.000.000Xám đen51.251.00049.251.000-2.000.000Xanh đen51.251.00049.251.000-2.000.000Grande bản tiêu chuẩn mới màu mớiĐỏ đen46.146.00045.000.000-1.146.000Trắng đen46.146.00045.000.000-1.146.000Grande bản đặc biệt mới màu mớiĐỏ đen50.760.00050.000.000-760.000Trắng đen50.760.00050.000.000-760.000Đen50.760.00050.000.000-760.000Xanh nhạt đen50.760.00050.000.000-760.000Xanh đậm đen50.760.00050.000.000-760.000Grande bản giới hạn mới màu mớiHồng đen51.546.00050.500.000-1.046.000Đen51.546.00050.500.000-1.046.000Đen hồng51.546.00050.500.000-1.046.000Xám đen51.546.00050.500.000-1.046.000

Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, nhưng chưa gồm phí cấp biển, thuế trước bạ và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy vào thời điểm của từng đại lý Yamaha và khu vực bán xe.