Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hoa Kỳ (trợ giúp · chi tiết) [ˈkwɑɪ.ət]
Tính từ[sửa]
quiet /ˈkwɑɪ.ət/
Danh từ[sửa]
quiet /ˈkwɑɪ.ət/
Ngoại động từ[sửa]
quiet ngoại động từ /ˈkwɑɪ.ət/
Chia động từ[sửa]
Nội động từ[sửa]
quiet nội động từ /ˈkwɑɪ.ət/
Chia động từ[sửa]
Tham khảo[sửa]
yên tĩnh
adjectivetranslations yên tĩnh
+ Add-
peace
nounen state of mind
Tôi đang tìm kiếm sự thanh bình và yên tĩnh.
I am looking forward to the peace and quiet.
en.wiktionary.org
-
quiet
adjectiveen with little sound
Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố.
I was going to say it's hard to find a quiet bar in the city.
en.wiktionary.org
-
quietly
adverbBên cạnh bờ ao, tám chú vịt con cùng mẹ nhẹ nhàng lướt trên mặt nước yên tĩnh.
A duck with eight ducklings glided quietly on the calm water near the edge of the pond.
GlosbeMT_RnD
Less frequent translations show hide
restful · tranquil · reposeful · silent · stilly · undisturbed · poised · calm · calmness · hush · noiselessly · peaceful · restfully · silence · silently · tranquillity · tranquilly
Show algorithmically generated translations
Similar phrases
không yên tĩnh
unrestful
làm cho yên tĩnh
tranquillize
sự không yên tĩnh
unrestfulness
làm mất yên tĩnh
disturb
thích yên tĩnh
peaceable
sự yên tĩnh
calm · peace · quiet · quietness · quietude · repose · restfulness · silence · still · stillness · tranquillity
more (+3)
Examples
AddStem
Match all exact any words
" Làm thế nào đồng tính và yên tĩnh ", bà nói.
" How queer and quiet it is, " she said.
QED
Tôi chỉ thích sự yên tĩnh.
I just like the quiet!
OpenSubtitles2018.v3
Tôi sống trong nhà đẹp trên con phố yên tĩnh.
I lived in a nice house on a quiet street.
OpenSubtitles2018.v3
Tâm trí tao, không hề yên tĩnh.
My mind, it won't quiet.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố.
I was going to say it's hard to find a quiet bar in the city.
OpenSubtitles2018.v3
Theo lời Winston Churchill, “bình minh của thế kỷ 20 dường như chói rạng và yên tĩnh”.
According to Winston Churchill, “the dawn of the twentieth century seemed bright and calm.”
jw2019
Nó có vẻ yên tĩnh trong một thời gian dài rồi.
Its occupants have been left in peace too long.
OpenSubtitles2018.v3
Chúng ta đi chỗ khác yên tĩnh hơn được không?
Can't we go someplace quieter?
OpenSubtitles2018.v3
Ông không sống trong nhà đẹp trên con phố yên tĩnh.
You didn't live in a nice house on a quiet street.
OpenSubtitles2018.v3
Có thể là tìm kiếm sự an bình và yên tĩnh.
Maybe looking for peace and quiet.
OpenSubtitles2018.v3
Hướng dẫn: Hãy tìm một nơi yên tĩnh để tập trung vào phần dưới đây.
Instructions: Do this exercise in quiet surroundings.
jw2019
Người mẹ và chị em nói chuyện thận trọng với nhau trong sự yên tĩnh.
The mother and sister talked guardedly to each other in the stillness.
QED
Mmmm... thật yên tĩnh.
Mmmm... it's so quiet.
OpenSubtitles2018.v3
Cảnh miền quê yên tĩnh tựa như cảnh trong thế giới mới.
The peaceful country setting seemed like a glimpse of the new world.
jw2019
Bạn không thể được yên tĩnh?
To leave. Not go. I'm not going.
QED
Nó yên tĩnh
It was quiet.
QED
Trong khi đó ở phòng bên cạnh, nó đã trở thành thực sự yên tĩnh.
Meanwhile in the next room it had become really quiet.
QED
Cô muốn sống một cuộc đời yên tĩnh.
You want to live a quiet life.
OpenSubtitles2018.v3
Gần được một ngày yên tĩnh mà không bị 2 người bắt tôi vi phạm luật pháp.
Almost made it a whole day without you two asking me to break the law.
OpenSubtitles2018.v3
Mọi thứ yên tĩnh quá nhỉ?
Been very quiet?
OpenSubtitles2018.v3
Tòa lâu đài yên tĩnh; dường như bữa tiệc đã xong rồi.
The castle was quiet; it seemed that the feast was over.
Literature
Nơi dành cho việc làm chứng qua điện thoại nên yên tĩnh, tránh gây phân tâm.
The place that is used should be conducive to the task at hand.
jw2019
Chỉ có ranh giới phía bắc là tương đối yên tĩnh.
Only the northern boundary is relatively quiescent.
WikiMatrix
LOAD MORE