1 gram muối là bao nhiêu?

Bảng hệ thống quy đổi các đơn vị đo lường tiêu chuẩn trong nấu ănBảng hệ thống quy đổi một số nguyên liệu thông dụng

Yêu cầu bắt buộc đối với mỗi đầu bếplà nắm được các đơn vị đo lường tiêu chuẩn nhất và cách chuyển đổicụ thể để áp dụng vào công việc thường ngày. Vậy bạn có biết các đơn vị đo lường tiêu chuẩn trong nấu ăn là gì? Cách quy đổi các đơn vị này cụ thể ra sao? Nếu chưa có nhiều thông tin, hãy để doanhnhan.edu.vn giúp bạn giải đáp.

Đang xem: 1 thìa canh bằng bao nhiêu gam

*

Bạn có biết các đơn vị đo lường tiêu chuẩn trong nấu ăn là gìvà cách chuyển đổi cụ thể ra sao?

1 muỗng canh bằng bao nhiêu gram, 1 muỗng cà phê bằng bao nhiêu ml… là thắc mắc thường gặp của những bạn trẻ theo học nghề bếp khi vô tình bắt gặp trong công thức chế biến các món ăn tham khảo qua sách báo hay mạng. Câu trả lời là gì? Nắm rõ bảng hệ thống quy đổi đơn vị đo lường tiêu chuẩn để đổi nhanh và chính xác từng đơn vị một!

Tại sao cần nắm rõ bảng hệ thống quy đổiđơn vị đo lường tiêu chuẩn trong nấu ăn?

Nếu nhân viên pha chế cần nắm những đơn vị đo lường tiêu chuẩn để cho ra những ly cà phê, cocktail đúng công thức và đạt chuẩn thì đầu bếp cũng được yêu cầu tương tự để cho ra những món ăn ngon và đúng vị, để quá trình chế biến trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn, tránh trường hợp nêm nếm không chính xác, thực hiện “sửa sai” vì quá mặn hay quá nhạt quá nhiều lần khiến món ăn bị đổi vị, chín quá mức hay biến chất, đổi màu…

Trên thực tế, các đơn vị đo lường tiêu chuẩnlà khá tương đồng và được áp dụng chung cho nhiều lĩnh vực, bao gồm cả chế biến món ăn, làm bánhvà pha chế.

Những đơn vị đo lường tiêu chuẩn trong nấu ăn

Thông thường, khi chế biến món ăn, các đầu bếp thường gặp phải các đơn vị đo lường tiêu chuẩn sau đây:

Tên đơn vị

Chữ viết tắt

Teaspoon (thìa cà phê)

tsp, tspn, t, ts.

Xem thêm: Dàn Ông Chú Sung Dong Il Nói Gì Về Tình Bạn Với Park Bo Gum?

Tablespoon (thìa canh)

Tbsp, T., Tbls., Tb.

Desertspoon (thìa tráng miệng)

dstspn

Cup (cốc/ chén)

_

Ounce

oz

Fluid ounce

Fl oz, oz.Fl

Pound

Lb

Pint

Pt

Quart

Qt

Gallon

Gal

Gram

gr

Kilogam

kg

Liter

l

Độ Farenheit

0F

Độ Celcius

0C

*

tsp, Tbsp, cup, lb, oz,… là những đơn vị đo lường thường gặp trong nấu ăn

ĐIỂM DANH BỘ DỤNG CỤ LÀM VIỆC KHÔNG THỂ THIẾU CỦA MỘT ĐẦU BẾP CHUYÊN NGHIỆP

Bảng hệ thống quy đổi các đơn vị đo lường tiêu chuẩn trong nấu ăn

►Những công thức quy đổi cơ bảnnhất

1 tsp=5 ml1 Tbsp=15 ml1 cup=240 ml1 oz=28,35 g1 lb=454 g1 ml nước tinh khiết ở 400C=1 g1 Qt=2 Pt = 4 cup1 Gal=4 Qt = 16 cup0C=(0F – 32) x 5 : 90F=0C x 9 : 5 + 32

►Quy đổi đơn vị đo lường Cup ra ml

1 cup=16 Tbsp=48 tsp=240 ml3/4 cup=12 Tbsp=36 tsp=180 ml2/3 cup=11 Tbsp=32 tsp=160 ml1/2 cup=8 Tbsp=24 tsp=120 ml1/3 cup=5 Tbsp=16 tsp=80 ml1/4 cup=4 Tbsp=12 tsp=60 ml

►Quy đổi đơn vị đo lường Ounces ra grams​

1 oz=28 gr12 oz=340 gr2 oz=56 gr16 oz=454 gr3,5 oz=100 gr18 oz=500 gr4 oz=112 gr20 oz=560 gr5 oz=140 gr24 oz=675 gr6 oz=168 gr27 oz=750 gr8 oz=225 gr36 oz=1 kg9 oz=250 gr54 oz=1,5 kg10 oz=280 gr72 oz=2 kg

►Quy đổi đơn vị đo lường Pounds ra grams

1/4 pound=112 gr1/2 pound=225 gr3/4 pound=340 gr1 pound=454 gr1,25 pound=560 gr1,5 pound=675 gr2 pound=907 gr2,25 pound=1 kg3 pound=1,35 kg4,5 pound=2 kg

►Quy đổi đơn vị đo lường độ Farenheit ra độ Celcius

Độ F (0F)Độ C (0C)Độ F (0F)Độ C (0C)5000F=2600C3000F=1500C4750F=2450C2750F=1350C4500F=2350C2500F=1200C4250F=2200C2250F=1070C4000F=2050C2000F=930C3750F=1900C1500F=650C3500F=1800C1000F=380C3250F=1600C

​►Quy đổi đơn vị đo lườngkhác

4 tách nước=1 l1 muỗng canh đường=30/35 gr2 chén nước=1/2 l1 muỗng bột mì=15/20 gr1 chén nước=1/4 l1 muỗng dầu ôliu=14 gr1 chén=16 muỗng canh1 muỗng canh lúa=20/25 gr1 muỗng (thìa)=15 ml1 muỗng của cafe=15/18 gr1 muỗng cafe=5 ml1 chén bột=100 gr1 quả trứng nhỏ=50 gr1 muỗng canh bột mì=25 gr1 thìa bơ=30 gr1 chén bơ=200 gr1 quả táo=150 gr1 chén đường cát=190 gr1 lát bánh mì=30 gr1 chén đường bột=80 gr1 chén bột ngô=125 gr*

Đầu bếp chuyên nghiệp đều cẩn thận và tỉ mỉ trong đong đếm nguyên liệu nấu ăn để đảm bảo độ chính xác tuyệt đối

Bảng hệ thống quy đổi một số nguyên liệu thông dụng

►Các loại bột – Flours

*

►Các loại men nở – Yeasts

*

►Bơ – Butter

**

►Đường nâu – Brown sugar

*

►Đường bột – Powderedsugar

*

►Sữa chua – Yogurt

*

►Sữa – Milk

*

►Kem tươi – Whipping cream

*

►Mật ong – Honey

*

Một số lưu ý khi áp dụng hệ thống quy đổi đơn vị đo lường

– Những nguyên liệu khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau với cùng 1 thể tích. Chẳng hạn: cùng 1 thể tích nhưng các loại bột khác nhau sẽ cho ra khối lượng khác nhau

– Một số hệ thống quy đổi đơn vị được làm tròn đến một con số cụ thể nhất định, nên khi chuyển đổi sẽ có sự chênh lệch nhưng không đáng kể

– Đong 1 cup, 1 tbs, 1 Tsp có nghĩa là đầu bếp phải đặt dụng cụ đo trên bề mặt phẳng và đong bằng mặt. Chẳng hạn: với đơn vị tsp hay Tbsp khi đong phải lấy đầy thìa và gạt mặt cho phẳng thì mới đảm bảo đong chính xác

– Đầu bếp nên cân nhắc xem phải chọn đong cái nào trước, đồng thời dùng dụng cụ nào trước để đảm bảo thuận tiện nhất và sử dụng ít dụng cụ nhất nhằmtiết kiệm thời gian nhưng vẫn đảm bảo tính chính xác

– …

Xem thêm: Khóa Học Google Shopping Toàn Tập A, Khóa Học Google Shopping

Hy vọng vớibảng quy đổi đơn vị đo lường tiêu chuẩn mà doanhnhan.edu.vn chia sẻ trên đây sẽ giúp các đầu bếp mới vào nghề xác định chính xác nhất việc đong đếm từng nguyên liệu trong công thức nấu ăn, đảm bảo món ăn đạt tiêu chuẩn theo quy định.

1 muỗng cà phê muối là bao nhiêu gam?

5gr muối (1 thìa cà phê) tương đương 35 gr xì dầu (7 thìa cà phê); tương đương 8gr bột canh (hơn 1,5 thìa cà phê), 11 gr hạt nêm (hơn 2 thìa cà phê hạt nêm) và 26gr nước mắm (tương đương hơn 5 thìa canh nước mắm).

5G muối bằng bao nhiêu muỗng cà phê?

Tức là một ngày mỗi người chỉ nên dùng 5g muối, tương đương với khoảng một muỗng cà phê muối. Riêng trong kiểm soát huyết áp ở người tăng huyết áp, cần hạn chế lượng muối đưa vào cơ thể.

1 muỗng canh bao nhiêu gam muối?

1 muỗng canh = 3 muỗng cà phê = 15ml (tương đương 15gr) 1/2 muỗng canh= 7,5ml (tương đương 7,5gr)

5G là bao nhiêu?

Vậy tốc độ mạng 5G là bao nhiêu? Các nhà khoa học ước tính tốc độ mạng 5G tối đa có thể chạm mức 10Gbp/s (gigabit trên một giây).