18 tháng 1 năm 1996 là bao nhiêu âm năm 2024

Ngày 7/3/1996 dương lịch là ngày 18/1/1996 âm lịch ( ngày 18 tháng 1 năm 1996 âm lịch là ngày 7 tháng 3 năm 1996 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 18/1/1996 Tức ngày Quý Mão, tháng Canh Dần, năm Bính Tý

Tiết khí: Kinh Trập


Đánh giá ngày 7/3/1996

Đánh giá ngày tốt xấu

Xem ngày 7/3/1996 dương lịch (ngày 18/1/1996 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/3/1996 dương lịch (18/1/1996 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 7/3/1996 dương lịch (18/1/1996 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 7/3/1996 dương lịch (18/1/1996 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 7/3/1996 dương lịch (18/1/1996 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt

Ngày 7/3/1996 dương lịch (18/1/1996 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc


Giờ hoàng đạo

Cùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 7/3/1996 dương lịch (ngày 18/1/1996 âm lịch)

Tý (23h-1h)

Dần (3h-5h)

Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo

Cùng xem giờ hắc đạo trong ngày 7/3/1996 dương lịch (ngày 18/1/1996 âm lịch)

Sửu (1h-3h)

Thìn (7h-9h)

Tỵ (9h-11h)

Thân (15h-17h)

Tuất (19h-21h)

Hợi (21h-23h)


Cùng xem giờ xuất hành theo lý thuần phong trong ngày 7/3/1996 dương lịch (ngày 18/1/1996 âm lịch)

Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

01h-03h và 13h-15h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

03h-05h và 15h-17h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

05h-07h và 17h-19h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

07h-09h và 19h-21h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

09h-11h và 21h-23h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h) Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h) Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
  • Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h) Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
  • Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 1 năm 1996

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1996

HaiBaTưNămSáuBảyC.N

Bao nhiêu ngày kể từ 18/1/1996?

  • Hôm nay ngày 26/3/2024 đã 28 năm 7 tháng kể từ ngày 18/1/1996
  • Hôm nay ngày 26/3/2024 đã 343 tháng 5 ngày kể từ ngày 18/1/1996
  • Hôm nay ngày 26/3/2024 đã 10295 ngày kể từ ngày 18/1/1996
  • Hôm nay ngày 26/3/2024 đã 247080 giờ kể từ ngày 18/1/1996
  • Hôm nay ngày 26/3/2024 đã 889488000 giây kể từ ngày 18/1/1996

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 18 tháng 1 năm 1996 nhằm lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 1995, tức ngày Giáp Dần tháng Mậu Tý năm Ất Hợi. Ngày 18/1/1996 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.