35 mét vuông 25 de xi mét vuông bằng bao nhiêu de xi mét vuông

Bài tập Ôn tập Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán lớp 4 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chọn lọc giúp học sinh lớp 4 ôn luyện về đề-xi-mét vuông và mét vuông môn Toán 4.

1 4475 lượt xem


Trang trước

Chia sẻ

Trang sau  


Bài tập Đề-xi-mét vuông. Mét vuông lớp 4

I. TRẮC NGHIỆM  Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: 220dm2 đọc là:

A. hai trăm hai mươi đề-xi-mét vuông

B. hai trăm hai mươi đề-xi-mét hai

C. hai trăm hai mươi hai đề-xi-mét vuông

D. hai trăm hai mươi đề-xi-mét

Câu 2: Hai nghìn một trăm ba mươi tư mét vuông, viết là:

A. 2143m2

B. 2134m2

C. 2341m2

D. 2134m

Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:

A. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp nhau 100 lần

B. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau kém nhau 100 lần

C. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau hơn kém nhau 100 đơn vị.

D. Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau gấp nhau hoặc kém nhau 100 lần.

Câu 4: Tìm số chưa biết: 45dm2×5=.....dm2.

A. 225

B. 252

C. 180

D. 215

Câu 5: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động.

A. 12m2

B. 12000m2

C. 1200m2

D. 120m2

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1 200 000 cm2=.......dm2

A. 12

B. 120

C. 1200

D. 12000

Câu 7: Một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, tổng chiều dài và chiều rộng là 120m. Hỏi diện tích cái ao hình chữ nhật đó là bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

A. 32dm2

B. 3200dm2

C. 32000dm2

D. 320 000dm2

Câu 8: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 1m, nếu giảm chiều dài của hình chữ nhật đi 15cm và chiều rộng đi 5cm thì ta được một hình vuông mới. Diện tích hình vuông mới bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

A. 22,5dm2

B. 2,25dm2

C. 225dm2

D. 0,25dm2

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Đọc theo mẫu:

32dm2:  Ba mươi hai đề-xi-mét vuông.

492dm2: ………………………………….

301m2: …………………………………...

519cm2: ………………………………….

73000dm2: …………………………………...

Câu 2: Viết (theo mẫu):

Một trăm linh bảy đề-xi-mét vuông: 107dm2

a) Một nghìn ba trăm bốn mươi đề-xi-mét vuông: ………………

b) Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông:……………….

c) Ba nghìn chín trăm tám mươi đề-xi-mét vuông: ………………

d) Hai trăm mét vuông: ……………

e) Chín nghìn một trăm mét-vuông : ……………

f) Năm mươi chín mét vuông : ……………….

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 10dm2=........cm2b) 20 000cm2=......m2c) 1029dm2=.....cm2d) 4dm2=.......m2e) 508cm2=.....dm2....cm2f) 20100dm2=.....cm2g) 800dm2=.....m2

Câu 4: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.

Giải Toán lớp 4 VNEN bài 35: Đề - xi - mét vuông - Sách VNEN toán 4 tập 1 trang 86 bao gồm chi tiết lời giải cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố, rèn kỹ năng giải Toán Chương 2. Mời các em học sinh tham khảo lời giải hay sau đây.