Một trong số những phát minh đáng tự hào nhất của loài người đó chính là tiền giấy. Nhờ có sự có mặt của nó, việc trao đổi, mua bán trên thị trường trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Vậy đâu là đồng tiền có giá trị cao nhất thế giới? Show
1. Dinar Kuwait - đồng tiền có giá trị cao nhất thế giới hiện nayMã tiền tệ: KWD 1 KWD = 76.774,94 VND Kuwait là một đất nước nằm ở Tây Á có biên giới giáp với Iran và Ả Rập Xê Út. Đồng Dinar là đơn vị tiền tệ chính của đất nước Kuwait được phát hành vào năm 1961. 2. Dinar của BahrainMã tiền tệ: BHD 1 BHD = 64.283,21 VND Bahrain là một quốc đảo của Vịnh Ba Tư với dân số cả nước chỉ khoảng hơn 1 triệu người. Đơn vị tiền tệ chính của quốc gia này chính là Dinar Bahrain. Dinar của Bahrain là loại đồng tiền có giá trị cao thứ hai trên cả thế giới. 3. Rial của OmanMã tiền tệ: OMR 1 OMR = 60.907,65 VND Chiếm vị trí thứ 3 trong danh sách các đồng tiền có giá trị cao nhất thế giới này chính là đồng Rial của đất nước Oman. Ô-man là một đất nước nằm ở Bán đảo Ả Rập có biên giới tiếp giáp với 6 nước gồm: UAE, Ả Rập Xê Út, Yemen, Pakistan và Iran. Nhờ sở hữu một vị trí “đắc địa” nên Oman luôn có một nền kinh tế rất phát triển và chất lượng đời sống cao. 4. Dinar của JordanMã tiền tệ: JOD 1 JOD = 32.995,13 VND Đứng thứ 4 trong nhóm các đồng tiền có giá trị cao nhất này là đồng Dinar Jordan. Dinar là đơn vị tiền tệ chính thức được áp dụng của Jordan từ năm 1950. Đồng Dinar được chia thành: 10 dirhams, 100 dirhams và 1000 dirhams. 5. Bảng AnhMã tiền tệ: GBP 1 GBP = 31.840,03 VND Giữ vị trí thứ 5 trong bảng xếp hạng các đồng tiền có giá trị cao nhất thế giới đưa chúng ta đến với Vương quốc Anh. Bảng Anh (ký hiệu £) là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland cùng các thuộc địa khác. Cùng với euro và dollar Mỹ, bảng Anh là một trong số các loại tiền được lưu trữ trong các quỹ dự trữ ngoại tệ toàn cầu. Bảng Anh được phát hành thành 2 loại là tiền kim loại (hay tiền xu) và tiền giấy. 6. Đô la Quần đảo CaymanMã tiền tệ: KYD 1 KYD = 28.513,72 VND Quần đảo Cayman tọa lạc ở phía Tây vùng biển Caribe, bao gồm 3 đảo là Grand Cayman, Cayman Brac và đảo Little Cayman. Là một trong những thiên đường thuế tốt nhất thế giới. Những hòn đảo này cung cấp giấy phép cho hàng trăm ngân hàng, quỹ phòng hộ và các công ty bảo hiểm. Nhờ sự vị thế của nó so với các thiên đường thuế, Đô la Quần đảo Cayman có giá gần 1,22 Đô la Mỹ. 7. Franc Thụy SĩMã tiền tệ: CHF 1 CHF = 27.037,61 VND Ở vị trí thứ 7 của danh sách các đồng tiền có giá trị cao nhất thế giới chính là đồng Franc Thụy Sĩ. Franc là đơn vị tiền tệ chính thức của Thụy Sĩ và Liechtenstein. Bên cạnh đó, đây còn được dùng làm đồng tiền thanh toán hợp pháp của Campione d’Italia, Italia. 8. EuroMã tiền tệ: EUR 1EUR = 25.836 VNĐ Nằm ở vị trí thứ 8 thuộc nhóm các đồng tiền có giá trị cao nhất thế giới chính là đồng Euro. Euro (ký hiệu: €) là đơn vị tiền tệ chính thức của 19 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu và 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu. Cũng như giá hàng hóa thì giá trị của tiền tệ cũng thay đổi theo từng thời kỳ. Bài viết: Đâu là đồng tiền có giá trị cao nhất thế giới hiện nay này đã cung cấp cho bạn những kiến thức cần thiết và bổ ích. 1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt ? 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? 1000 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Đây là câu hỏi thắc mắc của nhiều người khi có nhu cầu đổi tiền Trung Quốc sang Việt Nam. Được biết tỷ giá nhân dân tệ Trung Quốc tại các ngân hàng thay đổi mỗi ngày. Muốn biết 1 nghìn nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt thì bạn hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây để có câu trả lời chính xác nhất nhé! Tiền Trung Quốc có những mệnh giá nào?Mệnh giá 100 tệ tiền Trung Quốc Muốn biết 1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt thì trước tiên bạn phải biết tiền Trung Quốc gồm có những mệnh giá nào. Đơn vị tiền tệ của Trung Quốc là nhân dân tệ, viết tắt là RMB hoặc ¥. Người dân Trung Quốc gọi đồng nhân dân tệ là nguyên, đơn vị đếm nhỏ của nguyên là xu và hà. Hai đơn vị này được áp dụng cho tiền xu và có cách quy đổi như sau: 1 tệ = 10 hào = 100 xu Đồng nhân dân tệ được phát hành dưới dạng tiền giấy và tiền xu. Mệnh giá lớn nhất là tiền giấy (100 tệ) và mệnh giá nhỏ nhất tiền xu (1 hào)
\>>> Xem thêm: Hướng dẫn các cách order Taobao uy tín giá rẻ tại Hà Nội 1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Nếu bạn muốn biết 1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì đầu tiên bạn phải xác định được 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Tuy nhiên, tùy theo từng thời điểm, mệnh giá tiền Trung Quốc đổi sang tiền Việt sẽ dao động ở mức khác nhau. Theo tỷ giá mới nhất được cập nhật ngày 28/09/2022 thì 1 tệ = 3.240 đồng. Như vậy, 1000 tệ = 3.240.000 đồng. Tương tự như vậy, nếu bạn có thắc mắc: 100 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 900 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hoặc 100000 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt thì sẽ được tính như sau:
Công thức quy đổi tiền Trung Quốc sang tiền ViệtCông thức quy đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt đơn giản như sau: Số nhân dân tệ muốn đổi x Tỷ giá CNY/VND (tại thời điểm hiện tại) = Kết quả số tiền (VND) Trong đó:
Cập nhật tỷ giá nhân dân tệ chính xác nhấtTỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng có mức giá chênh lệch khác nhau. Bạn có thể tham khảo tỷ giá nhân dân tệ mới nhất ngày 28/09/2022 qua bảng dưới đây. Tỷ giá nhân dân tệ mới nhất ngày 28/09/2022 Ngân hàng Mua vào Bán ra Chuyển khoản BIDV 0 3.362 3.255 Eximbank 0 3.367 3.249 HDBank 0 3.433 3.201 Indovina 0 3.574 3.288 Liên Việt 0 0 3.156 MSB 0 0 3.203 MB 0 3.361 3.244 OCB 0 0 0 Sacombank 0 0 3.216 Saigonbank 0 0 3.246 SHB 0 3.343 3.264 Techcombank 0 3.570 2.940 TPB 0 3.412 0 Vietcombank 3.240 3.379 3.273 Vietinbank 0 3.358 3.248 Lưu ý khi đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt Nam?Sau khi biết 1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, để quá trình đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt thuận lợi, hạn chế rủi ro thì bạn cần lưu ý những điều sau:
\>>> Xem thêm: Kinh nghiệm mua hàng Trung Quốc Qua bài viết này, chắc hẳn bạn đã biết 1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt hoặc 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt. Nếu có nhu cầu đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt thì bạn chọn những cơ sở uy tín nhé! Còn nếu bạn cần tìm kiếm nguồn hàng online trên các trang mua hàng uy tín của Trung Quốc như Taobao.com, 1688.com, Tmall.com thì hãy liên hệ với Chuyenhang365 chúng tôi sẽ đáp ứng nhu cầu mua bán, nhập khẩu và vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam cho bạn tốt nhất. Thông tin liên hệ bên KH, bảng báo giá, quy định và khiếu nại. Quý khách vui lòng liên hệ vào số điện thoại tổng đài dưới đây để biết thêm chi tiết. 1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?Download Our Currency Converter App. 5.000 tệ là bao nhiêu tiền Việt Nam?Download Our Currency Converter App. 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu nghìn Việt Nam?1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. 30.000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?300 tệ (CNY) = 1,005,981 VND Tỷ giá này sẽ có chút thay đổi, chênh lệch khi bạn mua/bán NDT tại các ngân hàng hoặc tại thị trường chợ đen áp dụng tỷ giá tự do. |