5 từ với các chữ cái o t h năm 2022

Thứ tự bảng chữ cái tiếng việt từ nguyên âm đến phụ âm như thế nào? Làm sao để giúp bé học chữ cái hiệu quả? Monkey sẽ giải đáp ngay trong bài viết sau.

Show

5 từ với các chữ cái o t h năm 2022

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt như thế nào?

Khi học ngôn ngữ mới nói chung, tiếng Việt nói riêng thì việc học và làm quen với bảng chữ cái tiếng Việt và số là hành trang đầu đời mà các bé cần phải biết.

Vậy nên, trong quá trình dạy trẻ học chữ, đòi hỏi bé phải nắm vững được bộ chữ cái tiếng Việt chuẩn theo thứ tự từ đầu đến cuối ra sao, cách phát âm chúng như thế nào…

5 từ với các chữ cái o t h năm 2022

Hiện tại, theo Bộ GDĐT Việt Nam thì bảng chữ cái tiếng Việt hiện nay có tổng cộng 29 chữ cái được sắp xếp theo thứ tự như sau: a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k l, m, n, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y. Thứ tự này được sắp xếp theo cách đọc từ xưa đến nay, cũng như theo bản phiên âm quốc tế.

Ngoài ra, bảng chữ cái tiếng Việt còn có điểm đặc biệt chính là chúng được thể hiện theo kiểu chữ in hoa (kiểu viết chữ in lớn) kiểu chữ thường (kiểu chữ viết nhỏ). Cộng thêm với việc phân chia thành nguyên âm, phụ âmcác loại từ ghép nên thành ra số lượng bảng chữ cái tiếng Việt bé học hơi nhiều.

Bảng sắp xếp chữ cái tiếng Việt theo chuẩn Bộ GDĐT

Theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt như trên, ngoài việc nắm rõ chúng thì các bé khi học bộ môn này cũng phải nắm rõ cách sắp xếp từng chữ theo kiểu chữ thường, chữ hoa, cách phát âm từng chữ theo chuẩn bộ GDĐT đưa ra. Dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết để mọi người tham khảo:

5 từ với các chữ cái o t h năm 2022

Ngoài việc nắm rõ, cách sắp xếp bảng chữ cái tiếng Việt trên, các bé cũng cần phải nắm rõ về các nguyên âm và phụ âm để có thể cấu tạo nên câu và tiếng một cách chính xác.

Một số khó khăn khi bé học theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt khó ghi nhớ

Trong quá trình học bảng chữ cái Tiếng Việt theo thứ tự trên, bé sẽ dễ gặp một số khó khăn như:

5 từ với các chữ cái o t h năm 2022

  • Bảng chữ cái tiếng Việt có nhiều chữ: Với các bé từ 3 – 6 tuổi đang trong độ tuổi phát triển, có nhiều kiến thức phải làm quen, ghi nhớ nên với số lượng chữ chữ trên sẽ gây khó khăn trong việc học cho trẻ.
  • Thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt sắp xếp hơi lộn xộn: Bảng chữ cái này được sắp xếp theo quy chuẩn hiện nay, không phải theo từng phần nguyên âm, phụ âm,… nên khiến bé phải học thêm nhiều kiến thức hơn.
  • Tiếng Việt có nhiều nguyên âm, phụ âm, thanh điệu: Ngoài việc học bảng chữ cái bé còn phải học thêm nguyên âm, phụ âm, thanh điệu. Chưa kể mỗi loại còn chia thành nhóm nhỏ nên nhiều bé cảm thấy áp lực vì lượng kiến thức hơi nhiều.
  • Quá trình học chữ khô khan: Khi học chữ trên trường, về nhà đều học trên sách vở quá nhiều sẽ khiến con cảm thấy nhàm chán, khô khan và làm bé không phát triển được tư duy, sáng tạo mua mình.

Vậy nên, để khắc phục được những khó khăn trên, đòi hỏi bố mẹ cần phải có phương pháp dạy bé học bảng chữ cái tiếng Việt khoa học, phù hợp thì bé mới có hứng thú học tập hiệu quả.

Xem thêm: Tổng hợp 10+ kênh học bảng chữ cái tiếng Việt online giao diện sinh động, dạy học cực chất

Bí quyết giúp bé học và ghi nhớ thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt hiệu quả

Với cách sắp xếp bảng chữ cái tiếng Việt trên, để giúp bé học và ghi nhớ chúng một cách hứng thú, hiệu quả hơn thì bố mẹ có thể áp dụng một số bí quyết sau đây:

Đầu tư, trang bị bảng chữ cái có hình ảnh sinh động

Thay vì để bé học trên sách vở khô khan, bố mẹ có thể trang bị bảng chữ cái với hình ảnh minh họa cho từng chữ sinh động, dễ hiểu hoặc thậm chí đầu tư bảng chữ cái tiếng Việt điện tử để  giúp bé học một cách hứng thú hơn. Đồng thời cũng gia tăng khả năng ghi nhớ của bé tốt hơn.

5 từ với các chữ cái o t h năm 2022

Không nhất thiết học theo thứ tự trong bảng chữ cái tiếng Việt

Như đã nói trên, cách sắp xếp bảng chữ cái tiếng Việt dựa trên quy chuẩn phiên âm quốc tế. Khi dạy bé cũng không nhất thiết phải học theo thứ tự đó.

Thay vào đó, bố mẹ có thể hướng dẫn con từng chữ một, học theo từng phần từ nguyên âm, phụ âm, thanh điệu,… để giúp con dễ dàng nhận biết ngữ pháp của câu một cách tốt hơn.

Dạy con phát âm từng chữ cái kèm ví dụ sinh động

Để gia tăng tính hiệu quả khi dạy bé học tiếng Việt, bố mẹ nên kết hợp với việc dạy con phát âm từng chữ chính xác ngay từ đầu, kèm theo đó là chỉ vào từng chữ và lấy kèm ví dụ về chữ đó. Với cách dạy này ban đầu sẽ hơi khó, nhưng khi con làm quen thì việc học chữ của bé sẽ gia tăng hiệu quả hơn.

5 từ với các chữ cái o t h năm 2022

Kết hợp học và thực hành

Thay vì chỉ học trên sách vở, lý thuyết suông thì bố mẹ kết hợp với việc vừa cho bé học, vừa cho bé thực hành.

Cụ thể, bạn có thể vừa dạy con bằng việc chỉ vào từng chữ, kết hợp yêu cầu bé phát âm chúng rõ ràng và viết chúng, thậm chí làm bài tập với từng chữ ấy. Việc này sẽ giúp não bộ của bé được rèn luyện tư duy, sáng tạo và ghi nhớ tốt đa, rất có ích cho việc học tập của trẻ giai đoạn này.

Học chữ qua việc đọc sách cho bé

Sách chính là nền tảng của việc phát triển ngôn ngữ, tri thức và cảm xúc. Vậy nên, bố mẹ hãy tạo thói quen đọc sách và có niềm đam mê với bộ môn này ngay từ nhỏ để con được tiếp cận với con chữ mỗi ngày hiệu quả.

5 từ với các chữ cái o t h năm 2022

Làm quen thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt với chữ thường trước

Như đã nói trên, trong bảng chữ cái tiếng Việt sẽ có chữ thường và chữ in hoa. Trên thực tế đây là hai cách viết khác nhau nhưng cách đọc giống nhau. Nhưng về cơ bản thì học chữ in hoa khó hơn chữ in thường.

Vậy nên, bố mẹ hãy cho con làm quen với chữ in thường trước, đến khi bè đã ghi nhớ thứ tự từng chữ cái từ đầu đến cuối, bạn mới tiến hành cho con làm quen đến chữ in hoa. Với trẻ, hãy cứ nên áp dụng phương pháp dạy học từ dễ đến khó thay vì dễ, khó lẫn lộn.

Áp dụng nhiều phương pháp trò chơi

Để nâng cao sự hứng thú trong quá trình học chữ cái tiếng Việt của trẻ, bố mẹ nên kết hợp với các trò chơi học chữ, từ trò chơi offline đến trò chơi online trên điện thoại như: Tìm chữ còn thiếu, tìm cặp đôi phù hợp, ghép chữ cái,…

5 từ với các chữ cái o t h năm 2022

Dạy con từ các bài hát, thơ

Với các bé còn nhỏ, thường các con sẽ yêu thích các giai điệu của thơ, bài hát và ghi nhớ chúng một cách dễ dàng. Vậy nên, bố mẹ cũng có thể dạy bé học chữ thông qua phương pháp này.

Hiện nay cũng có rất nhiều bài thơ giúp bé học chữ tốt hơn như: Bài thơ gà con học chữ, đồng dao, bài thơ về các chữ cái…

Một số bài hát hay giúp con nhanh chóng ghi nhớ bảng chữ cái như: Em học bảng chữ cái, ABC Song, Bảng chữ cái Việt Nam….

Sử dụng các miếng thẻ

Bố mẹ có thể đầu tư các tấm thẻ flashcard học chữ cho trẻ, trên mỗi tấm thẻ là một chữ cái kèm theo ví dụ minh họa tương ứng. Hãy để bé làm quen, học, ghi nhớ từng tấm thẻ rồi sau đó cùng chơi trò chơi dấu thẻ và để bé đoán chữ. Qua đó bé sẽ càng hứng thú và học tập hiệu quả hơn.

5 từ với các chữ cái o t h năm 2022

Thực hiện nguyên tắc “Mưa dầm thấm lâu”

Đối với các bé khi mới làm quen với thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt sẽ cảm thấy hơi khó khăn trong việc học và ghi nhớ. Nhưng bố mẹ hãy nhớ nguyên tắc “mưa dầm thấm lâu” bằng việc kiên trì dạy học cho trẻ một cách từ tốn, ân cần để bé dần dần hiểu và thoải mái trong việc học, từ đó gia tăng hiệu quả học của bé tốt hơn.

Lồng ghép việc học chữ cái tiếng Việt qua thực tiễn

Đừng để mỗi bài học chữ của bé trôi qua một cách khô khan mà không giúp bé ứng dụng gì trong thực tiễn, không biết được mục đích của việc học là gì.

Vậy nên, bố mẹ có thể kết hợp với việc học chữ lồng ghép với thực tiễn để con học một cách dễ hiểu hơn. Ở đây, bạn có thể chỉ từng chữ cái trên biển quảng cáo, biển hiệu hay bất kỳ đâu có chữ để yêu cầu con đọc và học chúng. Như vậy bé mới thấy được ý nghĩa của việc học chữ để con hứng thú học tốt hơn.

Sử dụng các ứng dụng dạy học chữ cái cho trẻ

Để nâng cao tính hiệu quả trong quá trình học bảng chữ cái một cách hoa học hơn, hay trường hợp bố mẹ không có nhiều thời gian để dạy bé học thì những ứng dụng dạy học tiếng Việt là sự lựa chọn hoàn hảo.

5 từ với các chữ cái o t h năm 2022

Hiện nay với sự phát triển của công nghệ 4.0, có không ít ứng dụng dạy bé học tiếng Việt. Trong đó, Vmonkeyứng dụng dạy học tiếng Việt online số 1 tại Việt Nam đang được hàng triệu phụ huynh tin tưởng lựa chọn.

Ứng dụng này ra đời với nội dung bám sát chương trình GDPT mới nhất dành cho đối tượng mầm non và tiểu học. Mỗi bài học của Vmonkey đều được phân tích kỹ lưỡng, đa dạng phương pháp dạy từ video, hình ảnh, âm thanh và trò chơi tương tác để bé học tập một cách hiệu quả và hứng thú hơn.

Đồng thời, các bé còn được học tiếng Việt, chữ cái, phát âm, đánh vần, luyện viết, học ngữ pháp thông qua 750+ truyện, 350+ sách nói xoay quanh 10 chủ đề thân thuộc với trẻ. Qua đó giúp tạo nền tảng tiếng Việt vững chắc cho con khi đi học trên trường, cùng như phát triển khả năng ngôn ngữ, trí tưởng tượng và nuôi dưỡng tâm hồn, cảm xúc của trẻ tốt hơn.

Tham khảo nhiều hơn ứng dụng học tiếng Việt cho trẻ tại đây

Kết luận

Trên đây là tổng hợp những thông tin về thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt và phương pháp giúp bé học chúng một cách hiệu quả. Vậy nên, bố mẹ hoàn toàn có thể áp dụng, cũng như rèn luyện cho trẻ để con có thể phát triển ngôn ngữ và đạt được kết quả học tập tốt hơn nhé.

Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái kết thúc trong & nbsp; oth & nbsp; để giúp bạn với câu đố wordle ngày nay.

5 từ với các chữ cái o t h năm 2022

Wordle đang nhanh chóng trở thành trò chơi Word thành công nhất trong năm, và nó là một trò chơi đơn giản cần rất ít giải thích. Bạn nhận được sáu dự đoán để tìm ra từ trong ngày, nhưng nó phổ biến để vẽ các khoảng trống khi bạn đã thu hẹp nó xuống một vài chữ cái. Chúng tôi ở đây để giúp bạn với một danh sách các từ tương thích nếu đầu mối của bạn kết thúc trong & nbsp; oth.OTH.

Có tổng cộng 11 & nbsp; 5 chữ cái kết thúc bằng H. có vẻ như rất nhiều từ . Của chúng tôi & nbsp; Wordle Helper & nbsp; cũng có thể giúp bạn nếu bạn gặp vấn đề.5 letter words that end with H. That may seem like a lot of words, but if you consider your previous guesses, you should be able to get rid of any that you know do not contain a specific letter. Our Wordle helper can also help you out if you are having problems.

Từ kết thúc bằng oth

Dưới đây là danh sách tất cả các từ 5 chữ cái tương thích wordle kết thúc bằng các chữ cái & nbsp; Bạn có thể có được một số ý tưởng tốt từ danh sách này tùy thuộc vào dự đoán trước đây của bạn và bạn có bị thu hẹp bất kỳ chữ cái nào khác hay không. Hãy nhớ không sử dụng các từ với các chữ cái bạn đã biết không có trong ngày hôm nay của Wordde!OTH“. You can likely get some good ideas from this list depending on your previous guesses and whether or not you’ve narrowed down any other letters. Remember not to use words with letters you already know are not in today’s Wordle!

Danh sách 5 từ chữ kết thúc bằng oth

  • vải
  • làm dịu
  • vấp ngã
  • troth
  • quoth
  • nước dùng
  • Azoth
  • răng
  • gian hàng
  • Sự lười biếng
  • bọt

Đó là danh sách toàn diện của chúng tôi các từ 5 chữ cái kết thúc bằng & nbsp; oth. Có lẽ bạn có thể sử dụng một vài trong số những gợi ý này cho dự đoán của bạn và tìm ra từ trong ngày để hoàn thành hoàn toàn câu đố. Nếu bạn cần trợ giúp với bất kỳ khía cạnh nào khác của trò chơi này, bạn chỉ cần truy cập & nbsp của chúng tôi; phần Wordle & nbsp; cho các bài viết và hướng dẫn liên quan.OTH. Perhaps you can use a few of these suggestions for your guesses and figure out the word of the day to fully complete the puzzle. If you ever need help with any other aspect of this game, you can simply visit our Wordle section for related posts and guides.

5 từ với các chữ cái o t h năm 2022

Chúng tôi đã đưa ra một danh sách 482 từ có chứa các chữ cái "oth" cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè. Danh sách này bắt đầu với các từ ghi điểm cao nhất và sau đó được tổ chức bởi số lượng chữ cái có từ dài nhất ở phía trên (vì vậy, cho 7-8 từ chữ cái kết thúc bằng "oth", bắt đầu từ trên cùng).

Nếu danh sách này không cắt nó, hãy sử dụng trình tìm từ Scrabble của chúng tôi để tam giác từ chính xác mà bạn đang tìm kiếm. Ngoài ra, hãy xem danh sách các từ có chứa oth để có thêm niềm vui liên quan đến "oth".

Nếu bạn đến đây để tìm kiếm gợi ý cho câu đố Wordle hôm nay, hãy xem xét sử dụng công cụ tìm kiếm câu trả lời của chúng tôi. Chỉ cần nhập các chữ cái bạn đã biết, sau đó xem một danh sách các kết hợp từ có thể để bạn bắt đầu. Bạn cũng có thể thấy một danh sách các câu trả lời lịch sử ở đây nếu bạn tò mò!

Oth không phải là một từ Scrabble.

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất với oth
  • 11 chữ cái với oth
  • 10 chữ cái với oth
  • Từ 9 chữ cái với oth
  • 8 chữ cái với oth
  • 7 chữ cái với oth
  • Từ 6 chữ cái với oth
  • Từ 5 chữ cái với oth
  • Từ 4 chữ cái với oth
  • Câu hỏi thường gặp về các từ với oth

Những từ ghi điểm cao nhất với oth

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với oth, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu với othĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
Smoothy15 14
Timothy15 14
Mikvoth19 20
Sukkoth18 18
pothook16 16
Mẹ15 14
Mammoth16 18
Succoth14 16
Chaloth15 15
Matzoth21 21

482 từ Scrabble có chứa oth

11 từ chữ với oth

  • apotheosize25
  • besmoothing19
  • bibliotheca20
  • botheration16
  • breechcloth23
  • broadcloths19
  • brotherhood20
  • bucktoothed23
  • ceanothuses16
  • cephalothin21
  • cheesecloth21
  • clothesline16
  • clothespins18
  • cryotherapy24
  • cyclothymia26
  • cyclothymic28
  • discotheque26
  • ectothermic20
  • endothecium19
  • endothelial15
  • endothelium17
  • endothermic19
  • floorcloths19
  • foremothers19
  • godmothered19
  • gothicizing27
  • grandmother18
  • henotheisms19
  • henotheists17
  • holothurian17
  • homeotherms21
  • homeothermy24
  • homoiotherm21
  • homothallic21
  • hotheadedly22
  • housemother19
  • hydrothorax28
  • hypothalami24
  • hypothecate24
  • hypothenuse22
  • hypothermal24
  • hypothermia24
  • hypothermic26
  • hypothesize31
  • hypothyroid26
  • mesothelial16
  • mesothelium18
  • monotheisms18
  • monotheists16
  • mothballing19
  • motherboard19
  • motherhoods20
  • motherhouse19
  • motherlands17
  • mothproofed22
  • mothproofer21
  • nothingness15
  • othernesses14
  • otherwhiles20
  • otherworlds18
  • pilothouses16
  • pothuntings17
  • prothalamia18
  • prothallium18
  • prothoraces18
  • prothoracic20
  • prothoraxes23
  • prothrombin20
  • resmoothing17
  • saddlecloth18
  • smoothbores18
  • smoothening17
  • soothsayers17
  • soothsaying18
  • stenotherms16
  • stepbrother18
  • stepmothers18
  • supersmooth18
  • tablecloths18
  • toothpastes16
  • toothsomely19
  • trothplight20
  • tyrothricin19
  • ultrasmooth16
  • xerothermic25

10 từ chữ với oth

  • apothecary20
  • apothecial17
  • apothecium19
  • apotheoses15
  • apotheosis15
  • backcloths23
  • beclothing18
  • bedclothes18
  • besmoothed18
  • besoothing16
  • betrothals15
  • betrotheds16
  • betrothing16
  • bothersome17
  • broadcloth18
  • brothering16
  • cerecloths17
  • clothbound18
  • clothespin17
  • colcothars17
  • dinotheres14
  • dishcloths19
  • dropcloths18
  • ectotherms17
  • endothecia16
  • endothelia14
  • endotherms16
  • endothermy19
  • exothermal22
  • exothermic24
  • facecloths20
  • floorcloth18
  • footcloths18
  • foremother18
  • frothiness16
  • geothermal16
  • godmothers17
  • gothically19
  • gothicisms18
  • gothicized26
  • gothicizes25
  • haircloths18
  • halothanes16
  • haphtaroth21
  • hellbroths18
  • henotheism18
  • henotheist16
  • homeotherm20
  • hothousing17
  • hypotheses21
  • hypothesis21
  • isothermal15
  • loincloths15
  • longcloths16
  • mesothelia15
  • mesothorax22
  • midrashoth19
  • monotheism17
  • monotheist15
  • mothballed18
  • motherhood19
  • motherings16
  • motherland16
  • motherless15
  • mothproofs20
  • neckcloths21
  • nomothetic17
  • octothorps17
  • otherguess14
  • otherwhere19
  • otherwhile19
  • otherworld17
  • parashioth18
  • pilothouse15
  • potholders16
  • pothunters15
  • pothunting16
  • prothallia15
  • prothallus15
  • reclothing16
  • resmoothed16
  • sackcloths21
  • sailcloths15
  • slothfully19
  • smoothbore17
  • smoothened16
  • smoothness15
  • smotherers15
  • smothering16
  • soothingly17
  • soothsayer16
  • stenotherm15
  • stepmother17
  • tablecloth17
  • tollbooths15
  • toothaches18
  • toothbrush18
  • toothpaste15
  • toothpicks21
  • toothworts16
  • unclothing16
  • unsmoothed16
  • washcloths21

9 từ chữ với oth

  • apotheces16
  • apothecia16
  • apothegms17
  • backcloth22
  • beclothed17
  • beclothes16
  • behemoths19
  • besmooths16
  • besoothed15
  • besoothes14
  • betrothal14
  • betrothed15
  • bothering15
  • bothriums16
  • brothered15
  • brotherly17
  • bucktooth20
  • ceanothus14
  • cerecloth16
  • clothiers14
  • clothings15
  • clothlike18
  • colcothar16
  • cothurnal14
  • cothurnus14
  • dinothere13
  • dishcloth18
  • dropcloth17
  • ectotherm16
  • endotherm15
  • facecloth19
  • footcloth17
  • foothills15
  • footholds16
  • foretooth15
  • frothiest15
  • godmother16
  • golgothas14
  • gothicism17
  • gothicize24
  • haftaroth18
  • haftoroth18
  • haggadoth18
  • haircloth17
  • halachoth20
  • halakhoth22
  • halothane15
  • hawkmoths24
  • hellbroth17
  • hotheaded17
  • hothoused16
  • hothouses15
  • hypothecs22
  • isotheral12
  • isotheres12
  • isotherms14
  • knotholes16
  • loincloth14
  • longcloth15
  • lotharios12
  • mothballs16
  • mothering15
  • mothproof19
  • neckcloth20
  • octothorp16
  • oilcloths14
  • otherness12
  • otherwise15
  • parashoth17
  • pothering15
  • potholder15
  • pothouses14
  • pothunter14
  • prothalli14
  • protheses14
  • prothesis14
  • prothetic16
  • prothorax21
  • reclothed15
  • reclothes14
  • resmooths14
  • rootholds13
  • sackcloth20
  • sailcloth14
  • shophroth20
  • shotholes15
  • smoothens14
  • smoothers14
  • smoothest14
  • smoothies14
  • smoothing15
  • smothered15
  • smotherer14
  • soothfast15
  • soothsaid13
  • soothsays15
  • tallitoth12
  • timothies14
  • tolbooths14
  • tollbooth14
  • toothache17
  • toothiest12
  • toothless12
  • toothlike16
  • toothpick20
  • toothsome14
  • toothwort15
  • unclothed15
  • unclothes14
  • unsoothed13
  • washcloth20
  • yeshivoth21

8 từ chữ với oth

  • aggadoth14
  • apothece15
  • apothegm16
  • apothems15
  • beclothe15
  • behemoth18
  • besmooth15
  • besoothe13
  • betroths13
  • bothered14
  • bothrium15
  • brothels13
  • brothers13
  • challoth16
  • clothier13
  • clothing14
  • cothurni13
  • cothurns13
  • dogtooth13
  • eyetooth14
  • foothill14
  • foothold15
  • forsooth14
  • frothers14
  • frothier14
  • frothily17
  • frothing15
  • golgotha13
  • gothites12
  • halakoth18
  • hawkmoth23
  • hotheads15
  • hothouse14
  • hypothec21
  • isothere11
  • isotherm13
  • knothole15
  • lothario11
  • lothsome13
  • mammoths17
  • mezuzoth31
  • mitsvoth16
  • mitzvoth25
  • mothball15
  • mothered14
  • motherly16
  • mothiest13
  • mothlike17
  • nothings12
  • oilcloth13
  • oothecae13
  • oothecal13
  • potheads14
  • potheens13
  • potherbs15
  • pothered14
  • potholed14
  • potholes13
  • pothooks17
  • pothouse13
  • reclothe13
  • resmooth13
  • roothold12
  • sawtooth14
  • shofroth17
  • shothole14
  • slothful14
  • smoothed14
  • smoothen13
  • smoother13
  • smoothes13
  • smoothie13
  • smoothly16
  • smothers13
  • smothery16
  • soothers11
  • soothest11
  • soothing12
  • soothsay14
  • tolbooth13
  • toothier11
  • toothily14
  • toothing12
  • trothing12
  • unclothe13
  • wrothful17

7 từ chữ với oth

  • agoroth11
  • another10
  • apothem14
  • betroth12
  • bothers12
  • bothies12
  • bothria12
  • brothel12
  • brother12
  • chaloth15
  • clothed13
  • clothes12
  • cothurn12
  • frothed14
  • frother13
  • gothics13
  • gothite11
  • halloth13
  • hothead14
  • mammoth16
  • matzoth21
  • mikvoth19
  • mothers12
  • mothery15
  • mothier12
  • nothing11
  • ootheca12
  • pothead13
  • potheen12
  • potherb14
  • pothers12
  • pothole12
  • pothook16
  • prutoth12
  • smooths12
  • smoothy15
  • smother12
  • soothed11
  • soother10
  • soothes10
  • soothly13
  • succoth14
  • sukkoth18
  • timothy15
  • toothed11
  • trothed11

Câu hỏi thường gặp về các từ chứa oth

Những từ Scrabble tốt nhất với oth là gì?

Từ Scrabble ghi điểm cao nhất có chứa oth là Mezuzoth, trị giá ít nhất 31 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào.Từ tốt nhất tiếp theo với oth là Timothy, có giá trị 15 điểm.Các từ điểm cao khác với OTH là Mikvoth (19), Sukkoth (18), Pothook (16), Mẹ (15), Mammoth (16), Succoth (14), Chaloth (15) và Matzoth (21).

Có bao nhiêu từ chứa oth?

Có 482 từ mà contaih oth trong từ điển Scrabble.Trong số 85 từ đó là 11 từ, 103 từ 10 chữ cái, 112 là 9 chữ cái, 86 là 8 chữ cái, 46 là 7 chữ.

5 chữ cái có từ nào trong đó?

5 chữ cái với oth trong danh sách chúng..
altho..
azoth..
bhoot..
booth..
botch..
bothy..
broth..
butoh..

5 chữ cái kết thúc bằng oth là gì?

Năm chữ cái kết thúc bằng chữ cái oth oth..
azoth..
booth..
broth..
cloth..
froth..
quoth..
sloth..
sooth..

5 chữ cái bắt đầu bằng o là gì?

5 Từ chữ bắt đầu bằng O..
oaken..
oakum..
oared..
oasal..
oases..
oasis..
oasts..
oaten..

Những từ nào kết thúc bằng oth?

booth..
cloth..
tooth..
broth..
froth..
sloth..
troth..
sooth..