Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Powerpoint tiếng anh 9 chương trình cũ theo CV 5512. Trong bài viết này xin giới thiệu Powerpoint tiếng anh 9 chương trình cũ theo CV 5512. Powerpoint tiếng anh 9 chương trình cũ theo CV 5512 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Tiếng anh lớp 8 . Hãy tải ngay Powerpoint tiếng anh 9 chương trình cũ theo CV 5512. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ Powerpoint tiếng anh 9 chương trình cũ theo CV 5512 Đề bài Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: As children move toward ______, they are less likely to ask for advice.
Quảng cáo Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: My parents asked me to figure out ______ gave me so much trouble.
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s _______.
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: _______ and young adults, both male and female, benefit from physical activity.
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Do parents get ______ from their children studies?
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Question 6. She has been _______ because she has a big assignment to complete.
Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Question 7. The headmaster was very _______ with Tom because of his bad behaviour at school.
Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Question 8. Physical changes in adolescence are different for everyone, so you don’t need to feel ______ or frustrated.
B.confident
Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Question 9. Adolescence is the period between childhood and young adulthood. Your brain will grow and you’ll have improved self-control and ______.
Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Question 10. If you are an adolescent, you will feel you want more _____ and responsibility.
Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Question 11. Our teacher broke the final project ______ three separate parts.
Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Find out the SYNONYM of the word underlined “I’m fighting with my sister again! It feels like we can never resolve our conflicts.”
Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Question 13. Recognising your feelings is a way to _____ stress.
Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Question 14. ______ is the practice of doing things that involve risks in order to achieve something.
Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Question 15. Helen was worried about the final term test, and she didn’t sleep well. She was very tired after a _______ night.
Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: When you are in difficult situations, you will need adult support and guidance to make informed decisions and overcome stress.
Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Some students say that their parents have influence ___ their achievement.
Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Waiting for exam results is a time of great _____.
Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: I suppose that Mai should take a break then start doing these hard assignments again. It would be better for her.
Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: An advice ________ is a person who writes in a newspaper or magazine giving advice in reply to people’s letters about their personal problems.
Câu 21 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Use the correct form of the words. When you grow up, you will have more independence and more as well. (responsible) Câu 22 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Use the correct form of the words. She is no longer in her (adolescent). Câu 23 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Use the correct form of the words. I feel when I have to wait for the bus in that neighbourhood. (worry) Câu 24 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Use the correct form of the words. She is having too high from her parents. (expect) Câu 25 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Use the correct form of the words. Mai is feeling so with her fashionable new hairstyle. (delight) Lời giải và đáp án Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: As children move toward ______, they are less likely to ask for advice.
Đáp án Phương pháp giải : dependent (adj): phụ thuộc independent (adj): độc lập, không phụ thuộc dependence (n): sự phụ thuộc independence (n): sự độc lập Lời giải chi tiết : dependent (adj): phụ thuộc independent (adj): độc lập, không phụ thuộc dependence (n): sự phụ thuộc independence (n): sự độc lập Chỗ cần điền đứng sau cụm động từ nên phải là một danh từ \=> As children move toward independence, they are less likely to ask for advice. Tạm dịch: Khi trẻ em tiến tới sự độc lập, họ ít có khả năng để xin lời khuyên Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: My parents asked me to figure out ______ gave me so much trouble.
Đáp án Phương pháp giải : what: cái gì which: cái gì how many: bao nhiêu where: ở đâu What đi sau động từ, which đi sau vật Lời giải chi tiết : what: cái gì which: cái gì how many: bao nhiêu where: ở đâu What đi sau động từ, which đi sau vật \=> My parents asked me to figure out what gave me so much trouble. Tạm dịch: Bố mẹ hỏi tôi để tìm ra cái gì đã gây cho tôi rất nhiều rắc rối Đáp án: A Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s _______.
Đáp án Phương pháp giải : social skills (n): kỹ năng xã hội self-care skills (n): kỹ năng tự chăm sóc housekeeping skills (n): kỹ năng nội trợ cognitive skills (n): kỹ năng nhận thức Lời giải chi tiết : social skills (n): kỹ năng xã hội self-care skills (n): kỹ năng tự chăm sóc housekeeping skills (n): kỹ năng nội trợ cognitive skills (n): kỹ năng nhận thức \=> We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s housekeeping skills. Tạm dịch: Chúng ta cần chuẩn bị thức ăn, giặt ủi và những việc vặt ở nhà. Đó là những kỹ năng nội trợ Đáp án: C Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: _______ and young adults, both male and female, benefit from physical activity.
Đáp án Phương pháp giải : adolescence (n): thời kỳ vị thành niên adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên frustrations (n): sự thất vọng newborns (n): trẻ sơ sinh Lời giải chi tiết : adolescence (n): thời kỳ vị thành niên adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên frustrations (n): sự thất vọng newborns (n): người vừa mới sinh ra \=> Adolescents and young adults, both male and female, benefit from physical activity. Tạm dịch: Những người ở tuổi vị thành niên và thanh niên, cả nam và nữ, đều hưởng lợi từ hoạt động thể chất Đáp án: B Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Do parents get ______ from their children studies?
Đáp án Phương pháp giải : satisfyingly (adv): một cách thỏa mãn, hài lòng satisfying (adj): làm thỏa mãn, làm hài lòng satisfied (adj): được thỏa mãn, hài lòng satisfy (v): làm thỏa mãn, làm hài lòng Sau get phải là một tính từ mang nghĩa bị động (V-ed) Lời giải chi tiết : satisfyingly (adv): một cách thỏa mãn, hài lòng satisfying (adj): làm thỏa mãn, làm hài lòng satisfied (adj): được thỏa mãn, hài lòng satisfy (v): làm thỏa mãn, làm hài lòng Sau get phải là một tính từ mang nghĩa bị động (V-ed) \=> Do parents get satisfied from their children studies? Tạm dịch: Cha mẹ có hài lòng với việc học của con cái không? Đáp án: C Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Question 6. She has been _______ because she has a big assignment to complete.
Đáp án Phương pháp giải : - cần 1 tính từ điền vào chỗ trống vì đứng sau to be - chủ ngữ She => tính từ đuôi -ed thể hiện cảm giác, cảm xúc Lời giải chi tiết : frustration (n): sự thất vọng, sự nản lòng frustrated (adj): nản lòng, nản chí frustrating (adj): làm nản lòng frustratedly (adv): một cách nản lòng \=> She has been frustrated because she has a big assignment to complete. Tạm dịch: Cô ấy đã cảm thấy rất nản lòng bởi vì có bài tập lớn phải hoàn thành. Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Question 7. The headmaster was very _______ with Tom because of his bad behaviour at school.
Đáp án Phương pháp giải : - cụm từ be upset with sb: tức giận với ai đó Lời giải chi tiết : be upset with sb: tức giận với ai \=> The headmaster was very upset with Tom because of his bad behaviour at school. Tạm dịch: Ngài hiệu trưởng tức giận với Tom vì anh ta đã có những hành vi xấu ở trường. Đáp án: A Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Question 8. Physical changes in adolescence are different for everyone, so you don’t need to feel ______ or frustrated.
B.confident
Đáp án Phương pháp giải : independent (adj): độc lập confident (adj): tự tin embarrassed (adj): bối rối, xấu hổ delighted (adj): hài lòng, vui mừng Lời giải chi tiết : independent (adj): độc lập confident (adj): tự tin embarrassed (adj): bối rối, xấu hổ delighted (adj): hài lòng, vui mừng \=> Physical changes in adolescence are different for everyone, so you don’t need to feel embarrassed or frustrated. Tạm dịch: Những thay đổi về thể chất ở tuổi vị thành niên là khác nhau đối với mọi người, vì vậy bạn không cần phải cảm thấy xấu hổ hay thất vọng. Đáp án: C Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Question 9. Adolescence is the period between childhood and young adulthood. Your brain will grow and you’ll have improved self-control and ______.
Đáp án Phương pháp giải : selfish (adj): ích kỉ self-aware (n): tự nhận thức depression (n): sự chán nản, buồn rầu concentrate (v): sự tập trung Lời giải chi tiết : selfish (adj): ích kỉ self-aware (n): tự nhận thức depression (n): sự chán nản, buồn rầu concentrate (v): sự tập trung “self-control” là một danh từ nên chỗ cần điền cũng phải là một danh từ => cấu trúc song song với liên từ “and” \=> Adolescence is the period between childhood and young adulthood. Your brain will grow and you’ll have improved self-control and self-aware. Tạm dịch: Tuổi vị thành niên là giai đoạn giữa thời thơ ấu và tuổi trưởng thành. Bộ não của bạn sẽ phát triển và bạn sẽ trau dồi khả năng tự kiểm soát và sự tập trung. Đáp án: B Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Question 10. If you are an adolescent, you will feel you want more _____ and responsibility.
Đáp án Phương pháp giải : denpendent (adj): phụ thuộc dependence (n): sự phụ thuộc independence (n): sự độc lập independent (adj): độc lập Lời giải chi tiết : denpendent (adj): phụ thuộc dependence (n): sự phụ thuộc independence (n): sự độc lập independent (adj): độc lập responsibility là danh từ nên từ cần điền cũng phải là một danh từ \=> If you are an adolescent, you will feel you want more independence and responsibility. Tạm dịch: Nếu bạn là một người vị thành niên, bạn sẽ cảm thấy bạn muốn sự độc lập và có trách nhiệm hơn. Đáp án: C Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Question 11. Our teacher broke the final project ______ three separate parts.
Đáp án Phương pháp giải : break in (v): ngắt lời break into sth (v): bất ngờ làm gì đó break away (from sb/sth) (v): trốn thoát, rời khỏi break sth down (v): chia ra thành từng phần Lời giải chi tiết : break in (v): ngắt lời break into sth (v): bất ngờ làm gì đó break away (from sb/sth) (v): trốn thoát, rời khỏi break sth down (v): chia ra thành từng phần Our teacher broke the final project down three separate parts. Tạm dịch: Giáo viên của chúng tôi đã chia dự án cuối cùng ra thành 3 phần riêng biệt. Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Find out the SYNONYM of the word underlined “I’m fighting with my sister again! It feels like we can never resolve our conflicts.”
Đáp án Phương pháp giải : - resolve (v): giải quyết recognise (v): nhận ra concentrate (v): tập trung manage on sth (v): giải quyết, xoay sở deal with sb/sth (v): đối phó, giải quyết, xử lý Lời giải chi tiết : recognise (v): nhận ra concentrate (v): tập trung manage on sth (v): giải quyết, xoay sở deal with sb/sth (v): đối phó, giải quyết, xử lý resolve = deal with \=> “I’m fighting with my sister again! It feels like we can never deal with our conflicts.” Tạm dịch: Tôi lại đang gây gổ với chị gái. Cảm giác như chúng tôi không bao giờ có thể giải quyết được những xung đột. Đáp án: D Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Question 13. Recognising your feelings is a way to _____ stress.
Đáp án Phương pháp giải : create (v): tạo ra cause (v): gây ra overcome (v): vượt qua conduct (v): chỉ đạo, quản lý Lời giải chi tiết : create (v): tạo ra cause (v): gây ra overcome (v): vượt qua conduct (v): chỉ đạo, quản lý \=> Recognising your feelings is a way to overcome stress. Tạm dịch: Nhận ra những cảm xúc của bạn là một cách để vượt qua căng thẳng. Đáp án: C Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Question 14. ______ is the practice of doing things that involve risks in order to achieve something.
Đáp án Phương pháp giải : Risk-taking (n): chấp nhận rủi ro, mạo hiểm Cognitive skill (n): kỹ năng nhận thức Competitiveness (n): tính cạnh tranh, tính đua tranh Competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi đấu Lời giải chi tiết : Risk-taking (n): chấp nhận rủi ro, mạo hiểm Cognitive skill (n): kỹ năng nhận thức Competitiveness (n): tính cạnh tranh, tính đua tranh Competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi đấu \=> Risk-taking is the practice of doing things that involve risks in order to achieve something Tạm dịch: Mạo hiểm là sự thực hành làm những việc có rủi ro để đạt được điều gì đó. Đáp án: A Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Question 15. Helen was worried about the final term test, and she didn’t sleep well. She was very tired after a _______ night.
Đáp án Phương pháp giải : frustrated (adj): nản lòng, nản chí confused (adj): mơ hồ, bối rối independent (adj): độc lập sleepless (adj): không ngủ Lời giải chi tiết : frustrated (adj): nản lòng, nản chí confused (adj): mơ hồ, bối rối independent (adj): độc lập sleepless (adj): không ngủ \=> Helen was worried about the final term test, and she didn’t sleep well. She was very tired after a sleepless night. Tạm dịch: Helen đã lo lắng về bài kiểm tra cuối kỳ, và cô ấy không ngủ ngon. Cô ấy đã rất mệt mỏi sau một đêm không ngủ. Đáp án: D Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: When you are in difficult situations, you will need adult support and guidance to make informed decisions and overcome stress.
Đáp án Phương pháp giải : development (n): sự phát triển operation (n): sự hoạt động instruction (n): sự hướng dẫn, chỉ dẫn change (n): sự thay đổi Lời giải chi tiết : guidance (n): sự hướng dẫn development (n): sự phát triển operation (n): sự hoạt động instruction (n): sự hướng dẫn, chỉ dẫn change (n): sự thay đổi guidance = instruction \=> When you are in difficult situations, you will need adult support and instruction to make informed decisions and overcome stress. Tạm dịch: Khi bạn ở trong những tình huống khó khăn, bạn sẽ cần sự hỗ trợ và hướng dẫn của người lớn để đưa ra những quyết định sáng suốt và vượt qua căng thẳng. Đáp án: C Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Some students say that their parents have influence ___ their achievement.
Đáp án Phương pháp giải : - cụm từ have influence on sb/ sth: có sức ảnh hưởng tới Lời giải chi tiết : influence on sb/sth: ảnh hưởng, tác dụng \=> Some students say that their parents have influence on their achievement. Tạm dịch: Một số học sinh nói rằng cha mẹ có ảnh hưởng đến thành tích của họ. Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: Waiting for exam results is a time of great _____.
Đáp án Phương pháp giải : frustration (n): sự thất vọng danger (n): mối nguy hiểm depression (n): sự chán nản, buồn rầu anxiety (n): mối lo âu, sự lo lắng Lời giải chi tiết : frustration (n): sự thất vọng danger (n): mối nguy hiểm depression (n): sự chán nản, buồn rầu anxiety (n): mối lo âu, sự lo lắng \=> Waiting for exam results is a time of great anxiety. Tạm dịch: Chờ đợi kết quả thi là thời gian rất lo lắng. Đáp án: D Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: I suppose that Mai should take a break then start doing these hard assignments again. It would be better for her.
Đáp án Phương pháp giải : continue (v): tiếp tục stay up late (v): thức khuya empathise (v): đồng cảm rest (v): nghỉ ngơi take a break = rest Lời giải chi tiết : take a break (v): nghỉ ngơi một lát continue (v): tiếp tục stay up late (v): thức khuya empathise (v): đồng cảm rest (v): nghỉ ngơi take a break = rest \=> I suppose that Mai should rest then start doing these hard assignments again. It would be better for her. Tạm dịch: Tôi cho rằng Mai nên nghỉ ngơi sau đó bắt đầu làm lại những nhiệm vụ khó này. Nó sẽ tốt hơn cho cô ấy. Đáp án: D Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer: An advice ________ is a person who writes in a newspaper or magazine giving advice in reply to people’s letters about their personal problems.
Đáp án Phương pháp giải : columnist (n): người phụ trách một chuyên mục trong một tờ báo psychologist (n): nhà tâm lý học mediator (n): người dàn xếp, người hòa giải competitor (n): đổi thủ, người cạnh tranh Lời giải chi tiết : columnist (n): người phụ trách một chuyên mục trong một tờ báo psychologist (n): nhà tâm lý học mediator (n): người dàn xếp, người hòa giải competitor (n): đổi thủ, người cạnh tranh - cụm từ cố định: advice columnist : người chuyên đưa ra lời khuyên trong 1 tờ báo \=> An advice columnist is a person who writes in a newspaper or magazine giving advice in reply to people’s letters about their personal problems. Tạm dịch: Một nhà tư vấn là một người viết trên một tờ báo hoặc tạp chí đưa ra lời khuyên để trả lời thư của người dân về vấn đề cá nhân của họ. Đáp án: A Câu 21 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Use the correct form of the words. When you grow up, you will have more independence and more as well. (responsible) Đáp án When you grow up, you will have more independence and more as well. (responsible) Phương pháp giải : cấu trúc song song nên cùng phải đồng dạng với danh từ independence (n) => responsible (adj): có tính trách nhiệm |