Bài tập tiếng anh 9 unit 3 có đáp án năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Powerpoint tiếng anh 9 chương trình cũ theo CV 5512. Trong bài viết này xin giới thiệu Powerpoint tiếng anh 9 chương trình cũ theo CV 5512. Powerpoint tiếng anh 9 chương trình cũ theo CV 5512 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Tiếng anh lớp 8 . Hãy tải ngay Powerpoint tiếng anh 9 chương trình cũ theo CV 5512. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!. Xem trọn bộ Powerpoint tiếng anh 9 chương trình cũ theo CV 5512

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

As children move toward ______, they are less likely to ask for advice.

  1. dependent
  1. dependence
  1. independent
  1. independence

Quảng cáo

Bài tập tiếng anh 9 unit 3 có đáp án năm 2024

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

My parents asked me to figure out ______ gave me so much trouble.

  1. what
  1. which
  1. how many
  1. where

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s _______.

  1. social skills
  1. self-care skills
  1. housekeeping skills
  1. cognitive skills

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

_______ and young adults, both male and female, benefit from physical activity.

  1. Adolescence
  1. Adolescents
  1. Frustrations
  1. Newborns

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Do parents get ______ from their children studies?

  1. satisfyingly
  1. satisfying
  1. satisfied
  1. satisfy

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Question 6. She has been _______ because she has a big assignment to complete.

  1. frustration
  1. frustrated
  1. frustrating
  1. frustratedly

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Question 7. The headmaster was very _______ with Tom because of his bad behaviour at school.

  1. upset
  1. confident
  1. proud
  1. tired

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Question 8. Physical changes in adolescence are different for everyone, so you don’t need to feel ______ or frustrated.

  1. independent

B.confident

  1. embarrassed
  1. delighted

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Question 9. Adolescence is the period between childhood and young adulthood. Your brain will grow and you’ll have improved self-control and ______.

  1. selfish
  1. self-aware
  1. depression
  1. concentrate

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Question 10. If you are an adolescent, you will feel you want more _____ and responsibility.

  1. denpendent
  1. dependence
  1. independence
  1. independent

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Question 11. Our teacher broke the final project ______ three separate parts.

  1. in
  1. into
  1. away
  1. down

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Find out the SYNONYM of the word underlined

“I’m fighting with my sister again! It feels like we can never resolve our conflicts.”

  1. recognise
  1. concentrate
  1. manage
  1. deal with

Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Question 13. Recognising your feelings is a way to _____ stress.

  1. create
  1. cause
  1. overcome
  1. conduct

Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Question 14. ______ is the practice of doing things that involve risks in order to achieve something.

  1. Risk-taking
  1. Cognitive skill
  1. Competitiveness
  1. Competition

Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Question 15. Helen was worried about the final term test, and she didn’t sleep well. She was very tired after a _______ night.

  1. frustrated
  1. confused
  1. independent
  1. sleepless

Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

When you are in difficult situations, you will need adult support and guidance to make informed decisions and overcome stress.

  1. development
  1. operation
  1. instruction
  1. change

Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Some students say that their parents have influence ___ their achievement.

  1. on
  1. in
  1. with
  1. to

Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Waiting for exam results is a time of great _____.

  1. frustration
  1. danger
  1. depression
  1. anxiety

Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

I suppose that Mai should take a break then start doing these hard assignments again. It would be better for her.

  1. continue
  1. stay up late
  1. empathise
  1. rest

Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

An advice ________ is a person who writes in a newspaper or magazine giving advice in reply to people’s letters about their personal problems.

  1. columnist
  1. psychologist
  1. mediator
  1. competitor

Câu 21 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Use the correct form of the words.

When you grow up, you will have more independence and more

as well. (responsible)

Câu 22 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Use the correct form of the words.

She is no longer in her

(adolescent).

Câu 23 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Use the correct form of the words.

I feel

when I have to wait for the bus in that neighbourhood. (worry)

Câu 24 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Use the correct form of the words.

She is having too high

from her parents. (expect)

Câu 25 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Use the correct form of the words.

Mai is feeling so

with her fashionable new hairstyle. (delight)

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

As children move toward ______, they are less likely to ask for advice.

  1. dependent
  1. dependence
  1. independent
  1. independence

Đáp án

Phương pháp giải :

dependent (adj): phụ thuộc

independent (adj): độc lập, không phụ thuộc

dependence (n): sự phụ thuộc

independence (n): sự độc lập

Lời giải chi tiết :

dependent (adj): phụ thuộc

independent (adj): độc lập, không phụ thuộc

dependence (n): sự phụ thuộc

independence (n): sự độc lập

Chỗ cần điền đứng sau cụm động từ nên phải là một danh từ

\=> As children move toward independence, they are less likely to ask for advice.

Tạm dịch: Khi trẻ em tiến tới sự độc lập, họ ít có khả năng để xin lời khuyên

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

My parents asked me to figure out ______ gave me so much trouble.

  1. what
  1. which
  1. how many
  1. where

Đáp án

Phương pháp giải :

what: cái gì

which: cái gì

how many: bao nhiêu

where: ở đâu

What đi sau động từ, which đi sau vật

Lời giải chi tiết :

what: cái gì

which: cái gì

how many: bao nhiêu

where: ở đâu

What đi sau động từ, which đi sau vật

\=> My parents asked me to figure out what gave me so much trouble.

Tạm dịch: Bố mẹ hỏi tôi để tìm ra cái gì đã gây cho tôi rất nhiều rắc rối

Đáp án: A

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s _______.

  1. social skills
  1. self-care skills
  1. housekeeping skills
  1. cognitive skills

Đáp án

Phương pháp giải :

social skills (n): kỹ năng xã hội

self-care skills (n): kỹ năng tự chăm sóc

housekeeping skills (n): kỹ năng nội trợ

cognitive skills (n): kỹ năng nhận thức

Lời giải chi tiết :

social skills (n): kỹ năng xã hội

self-care skills (n): kỹ năng tự chăm sóc

housekeeping skills (n): kỹ năng nội trợ

cognitive skills (n): kỹ năng nhận thức

\=> We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s housekeeping skills.

Tạm dịch: Chúng ta cần chuẩn bị thức ăn, giặt ủi và những việc vặt ở nhà. Đó là những kỹ năng nội trợ

Đáp án: C

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

_______ and young adults, both male and female, benefit from physical activity.

  1. Adolescence
  1. Adolescents
  1. Frustrations
  1. Newborns

Đáp án

Phương pháp giải :

adolescence (n): thời kỳ vị thành niên

adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên

frustrations (n): sự thất vọng

newborns (n): trẻ sơ sinh

Lời giải chi tiết :

adolescence (n): thời kỳ vị thành niên

adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên

frustrations (n): sự thất vọng

newborns (n): người vừa mới sinh ra

\=> Adolescents and young adults, both male and female, benefit from physical activity.

Tạm dịch: Những người ở tuổi vị thành niên và thanh niên, cả nam và nữ, đều hưởng lợi từ hoạt động thể chất

Đáp án: B

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Do parents get ______ from their children studies?

  1. satisfyingly
  1. satisfying
  1. satisfied
  1. satisfy

Đáp án

Phương pháp giải :

satisfyingly (adv): một cách thỏa mãn, hài lòng

satisfying (adj): làm thỏa mãn, làm hài lòng

satisfied (adj): được thỏa mãn, hài lòng

satisfy (v): làm thỏa mãn, làm hài lòng

Sau get phải là một tính từ mang nghĩa bị động (V-ed)

Lời giải chi tiết :

satisfyingly (adv): một cách thỏa mãn, hài lòng

satisfying (adj): làm thỏa mãn, làm hài lòng

satisfied (adj): được thỏa mãn, hài lòng

satisfy (v): làm thỏa mãn, làm hài lòng

Sau get phải là một tính từ mang nghĩa bị động (V-ed)

\=> Do parents get satisfied from their children studies?

Tạm dịch: Cha mẹ có hài lòng với việc học của con cái không?

Đáp án: C

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Question 6. She has been _______ because she has a big assignment to complete.

  1. frustration
  1. frustrated
  1. frustrating
  1. frustratedly

Đáp án

Phương pháp giải :

- cần 1 tính từ điền vào chỗ trống vì đứng sau to be

- chủ ngữ She => tính từ đuôi -ed thể hiện cảm giác, cảm xúc

Lời giải chi tiết :

frustration (n): sự thất vọng, sự nản lòng

frustrated (adj): nản lòng, nản chí

frustrating (adj): làm nản lòng

frustratedly (adv): một cách nản lòng

\=> She has been frustrated because she has a big assignment to complete.

Tạm dịch: Cô ấy đã cảm thấy rất nản lòng bởi vì có bài tập lớn phải hoàn thành.

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Question 7. The headmaster was very _______ with Tom because of his bad behaviour at school.

  1. upset
  1. confident
  1. proud
  1. tired

Đáp án

Phương pháp giải :

- cụm từ be upset with sb: tức giận với ai đó

Lời giải chi tiết :

be upset with sb: tức giận với ai

\=> The headmaster was very upset with Tom because of his bad behaviour at school.

Tạm dịch: Ngài hiệu trưởng tức giận với Tom vì anh ta đã có những hành vi xấu ở trường.

Đáp án: A

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Question 8. Physical changes in adolescence are different for everyone, so you don’t need to feel ______ or frustrated.

  1. independent

B.confident

  1. embarrassed
  1. delighted

Đáp án

Phương pháp giải :

independent (adj): độc lập

confident (adj): tự tin

embarrassed (adj): bối rối, xấu hổ

delighted (adj): hài lòng, vui mừng

Lời giải chi tiết :

independent (adj): độc lập

confident (adj): tự tin

embarrassed (adj): bối rối, xấu hổ

delighted (adj): hài lòng, vui mừng

\=> Physical changes in adolescence are different for everyone, so you don’t need to feel embarrassed or frustrated.

Tạm dịch: Những thay đổi về thể chất ở tuổi vị thành niên là khác nhau đối với mọi người, vì vậy bạn không cần phải cảm thấy xấu hổ hay thất vọng.

Đáp án: C

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Question 9. Adolescence is the period between childhood and young adulthood. Your brain will grow and you’ll have improved self-control and ______.

  1. selfish
  1. self-aware
  1. depression
  1. concentrate

Đáp án

Phương pháp giải :

selfish (adj): ích kỉ

self-aware (n): tự nhận thức

depression (n): sự chán nản, buồn rầu

concentrate (v): sự tập trung

Lời giải chi tiết :

selfish (adj): ích kỉ

self-aware (n): tự nhận thức

depression (n): sự chán nản, buồn rầu

concentrate (v): sự tập trung

“self-control” là một danh từ nên chỗ cần điền cũng phải là một danh từ => cấu trúc song song với liên từ “and”

\=> Adolescence is the period between childhood and young adulthood. Your brain will grow and you’ll have improved self-control and self-aware.

Tạm dịch: Tuổi vị thành niên là giai đoạn giữa thời thơ ấu và tuổi trưởng thành. Bộ não của bạn sẽ phát triển và bạn sẽ trau dồi khả năng tự kiểm soát và sự tập trung.

Đáp án: B

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Question 10. If you are an adolescent, you will feel you want more _____ and responsibility.

  1. denpendent
  1. dependence
  1. independence
  1. independent

Đáp án

Phương pháp giải :

denpendent (adj): phụ thuộc

dependence (n): sự phụ thuộc

independence (n): sự độc lập

independent (adj): độc lập

Lời giải chi tiết :

denpendent (adj): phụ thuộc

dependence (n): sự phụ thuộc

independence (n): sự độc lập

independent (adj): độc lập

responsibility là danh từ nên từ cần điền cũng phải là một danh từ

\=> If you are an adolescent, you will feel you want more independence and responsibility.

Tạm dịch: Nếu bạn là một người vị thành niên, bạn sẽ cảm thấy bạn muốn sự độc lập và có trách nhiệm hơn.

Đáp án: C

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Question 11. Our teacher broke the final project ______ three separate parts.

  1. in
  1. into
  1. away
  1. down

Đáp án

Phương pháp giải :

break in (v): ngắt lời

break into sth (v): bất ngờ làm gì đó

break away (from sb/sth) (v): trốn thoát, rời khỏi

break sth down (v): chia ra thành từng phần

Lời giải chi tiết :

break in (v): ngắt lời

break into sth (v): bất ngờ làm gì đó

break away (from sb/sth) (v): trốn thoát, rời khỏi

break sth down (v): chia ra thành từng phần

Our teacher broke the final project down three separate parts.

Tạm dịch: Giáo viên của chúng tôi đã chia dự án cuối cùng ra thành 3 phần riêng biệt.

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Find out the SYNONYM of the word underlined

“I’m fighting with my sister again! It feels like we can never resolve our conflicts.”

  1. recognise
  1. concentrate
  1. manage
  1. deal with

Đáp án

Phương pháp giải :

- resolve (v): giải quyết

recognise (v): nhận ra

concentrate (v): tập trung

manage on sth (v): giải quyết, xoay sở

deal with sb/sth (v): đối phó, giải quyết, xử lý

Lời giải chi tiết :

recognise (v): nhận ra

concentrate (v): tập trung

manage on sth (v): giải quyết, xoay sở

deal with sb/sth (v): đối phó, giải quyết, xử lý

resolve = deal with

\=> “I’m fighting with my sister again! It feels like we can never deal with our conflicts.”

Tạm dịch: Tôi lại đang gây gổ với chị gái. Cảm giác như chúng tôi không bao giờ có thể giải quyết được những xung đột.

Đáp án: D

Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Question 13. Recognising your feelings is a way to _____ stress.

  1. create
  1. cause
  1. overcome
  1. conduct

Đáp án

Phương pháp giải :

create (v): tạo ra

cause (v): gây ra

overcome (v): vượt qua

conduct (v): chỉ đạo, quản lý

Lời giải chi tiết :

create (v): tạo ra

cause (v): gây ra

overcome (v): vượt qua

conduct (v): chỉ đạo, quản lý

\=> Recognising your feelings is a way to overcome stress.

Tạm dịch: Nhận ra những cảm xúc của bạn là một cách để vượt qua căng thẳng.

Đáp án: C

Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Question 14. ______ is the practice of doing things that involve risks in order to achieve something.

  1. Risk-taking
  1. Cognitive skill
  1. Competitiveness
  1. Competition

Đáp án

Phương pháp giải :

Risk-taking (n): chấp nhận rủi ro, mạo hiểm

Cognitive skill (n): kỹ năng nhận thức

Competitiveness (n): tính cạnh tranh, tính đua tranh

Competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi đấu

Lời giải chi tiết :

Risk-taking (n): chấp nhận rủi ro, mạo hiểm

Cognitive skill (n): kỹ năng nhận thức

Competitiveness (n): tính cạnh tranh, tính đua tranh

Competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi đấu

\=> Risk-taking is the practice of doing things that involve risks in order to achieve something

Tạm dịch: Mạo hiểm là sự thực hành làm những việc có rủi ro để đạt được điều gì đó.

Đáp án: A

Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Question 15. Helen was worried about the final term test, and she didn’t sleep well. She was very tired after a _______ night.

  1. frustrated
  1. confused
  1. independent
  1. sleepless

Đáp án

Phương pháp giải :

frustrated (adj): nản lòng, nản chí

confused (adj): mơ hồ, bối rối

independent (adj): độc lập

sleepless (adj): không ngủ

Lời giải chi tiết :

frustrated (adj): nản lòng, nản chí

confused (adj): mơ hồ, bối rối

independent (adj): độc lập

sleepless (adj): không ngủ

\=> Helen was worried about the final term test, and she didn’t sleep well. She was very tired after a sleepless night.

Tạm dịch: Helen đã lo lắng về bài kiểm tra cuối kỳ, và cô ấy không ngủ ngon. Cô ấy đã rất mệt mỏi sau một đêm không ngủ.

Đáp án: D

Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

When you are in difficult situations, you will need adult support and guidance to make informed decisions and overcome stress.

  1. development
  1. operation
  1. instruction
  1. change

Đáp án

Phương pháp giải :

development (n): sự phát triển

operation (n): sự hoạt động

instruction (n): sự hướng dẫn, chỉ dẫn

change (n): sự thay đổi

Lời giải chi tiết :

guidance (n): sự hướng dẫn

development (n): sự phát triển

operation (n): sự hoạt động

instruction (n): sự hướng dẫn, chỉ dẫn

change (n): sự thay đổi

guidance = instruction

\=> When you are in difficult situations, you will need adult support and instruction to make informed decisions and overcome stress.

Tạm dịch: Khi bạn ở trong những tình huống khó khăn, bạn sẽ cần sự hỗ trợ và hướng dẫn của người lớn để đưa ra những quyết định sáng suốt và vượt qua căng thẳng.

Đáp án: C

Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Some students say that their parents have influence ___ their achievement.

  1. on
  1. in
  1. with
  1. to

Đáp án

Phương pháp giải :

- cụm từ have influence on sb/ sth: có sức ảnh hưởng tới

Lời giải chi tiết :

influence on sb/sth: ảnh hưởng, tác dụng

\=> Some students say that their parents have influence on their achievement.

Tạm dịch: Một số học sinh nói rằng cha mẹ có ảnh hưởng đến thành tích của họ.

Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

Waiting for exam results is a time of great _____.

  1. frustration
  1. danger
  1. depression
  1. anxiety

Đáp án

Phương pháp giải :

frustration (n): sự thất vọng

danger (n): mối nguy hiểm

depression (n): sự chán nản, buồn rầu

anxiety (n): mối lo âu, sự lo lắng

Lời giải chi tiết :

frustration (n): sự thất vọng

danger (n): mối nguy hiểm

depression (n): sự chán nản, buồn rầu

anxiety (n): mối lo âu, sự lo lắng

\=> Waiting for exam results is a time of great anxiety.

Tạm dịch: Chờ đợi kết quả thi là thời gian rất lo lắng.

Đáp án: D

Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

I suppose that Mai should take a break then start doing these hard assignments again. It would be better for her.

  1. continue
  1. stay up late
  1. empathise
  1. rest

Đáp án

Phương pháp giải :

continue (v): tiếp tục

stay up late (v): thức khuya

empathise (v): đồng cảm

rest (v): nghỉ ngơi

take a break = rest

Lời giải chi tiết :

take a break (v): nghỉ ngơi một lát

continue (v): tiếp tục

stay up late (v): thức khuya

empathise (v): đồng cảm

rest (v): nghỉ ngơi

take a break = rest

\=> I suppose that Mai should rest then start doing these hard assignments again. It would be better for her.

Tạm dịch: Tôi cho rằng Mai nên nghỉ ngơi sau đó bắt đầu làm lại những nhiệm vụ khó này. Nó sẽ tốt hơn cho cô ấy.

Đáp án: D

Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:

An advice ________ is a person who writes in a newspaper or magazine giving advice in reply to people’s letters about their personal problems.

  1. columnist
  1. psychologist
  1. mediator
  1. competitor

Đáp án

Phương pháp giải :

columnist (n): người phụ trách một chuyên mục trong một tờ báo

psychologist (n): nhà tâm lý học

mediator (n): người dàn xếp, người hòa giải

competitor (n): đổi thủ, người cạnh tranh

Lời giải chi tiết :

columnist (n): người phụ trách một chuyên mục trong một tờ báo

psychologist (n): nhà tâm lý học

mediator (n): người dàn xếp, người hòa giải

competitor (n): đổi thủ, người cạnh tranh

- cụm từ cố định: advice columnist : người chuyên đưa ra lời khuyên trong 1 tờ báo

\=> An advice columnist is a person who writes in a newspaper or magazine giving advice in reply to people’s letters about their personal problems.

Tạm dịch: Một nhà tư vấn là một người viết trên một tờ báo hoặc tạp chí đưa ra lời khuyên để trả lời thư của người dân về vấn đề cá nhân của họ.

Đáp án: A

Câu 21 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Use the correct form of the words.

When you grow up, you will have more independence and more

as well. (responsible)

Đáp án

When you grow up, you will have more independence and more

as well. (responsible)

Phương pháp giải :

cấu trúc song song nên cùng phải đồng dạng với danh từ independence (n) => responsible (adj): có tính trách nhiệm