Bài tập về tương lai đơn và tương lai tiếp diễn

Thì tương lai đơn và tiếp diễn là hai thì quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh. Dưới đây là một số dạng bài tập tiếng Anh về hai thì này được chúng tôi tổng hợp, hi vọng sẽ giúp các em đạt kết quả tốt trong việc học tập Tiếng Anh của mình.

Bài tập thì tương lai đơn

Đối với thì tương lai đơn, các em cần nắm vững kiến thức ngữ pháp sau đó vận dụng vào làm bài tập tiếng Anh để đạt được kết quả tốt nhất cho việc hoc tieng anh co ban cho tre em

 3 dạng bài tập tiếng Anh cơ bản của thì tương lai đơn:

Dạng 1: Chia dạng đúng của động từ.
  1. My father (call) you in 6 minutes.
  2. I promise I (return) school on time.
  3. If it not rains, he (play) football.
  4. You (take) me to the park this weekend?
  5. I think he (not come) back his hometown.
Dạng 2: Hoàn thành câu.
  1. The film _________ at 10:30 pm. (end)
  2. I _________ your email address. (not/ remember)
  3. Why _________ me your car? (you/not/ lend)
  4. _________ the window, please? I can’t reach. (you/ open)
  5. Where is your ticket? The train _________ any minute. (arrive)

xem ngay:  Bài tập review ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 unit 1, 2, 3

Dạng 3: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
  1. She/ hope/ that/ John/ come/ party/ tomorrow.

…………………………………………………………………………

  1. I/ finish/ my deadline/ 3 days.

…………………………………………………………………………

  1. If/ you/study/ hard, you/pass/ final/ exam.

…………………………………………………………………………

  1. You/ look/ not good,/ so/ I/ bring/ you/ something/ drink.

…………………………………………………………………………

  1. Oliver/ please/ give/ me/ lift/ station?

…………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

Dạng 1
  1. will call
  2. will return
  3. will play
  4. Will you take
  5. won’t come
Dạng 2
  1. will end
  2. will not remember
  3. will you not lend
  4. Will you open
  5. will arrive
Dạng 3
  1. She hopes that John will come to the party tomorrow.
  2. I will finish my deadline in three days.
  3. If you study hard, you will pass the final exam.
  4. You look not good, so I will bring you something to drink.
  5. Will Oliver please give me a lift to the station.

Bài tập thì tương lai tiếp diễn

Đối với bài tập về thì tương lai tiếp diễn này các em hãy chú ý đến những ngữ pháp và cách sử dụng của thì cũng như những dấu hiệu nhận biết nhé.

3 dạng cơ bản bài tập thì tương lai tiếp diễn:

Dạng 1: Chia dạng đúng của động từ.
  1. When Kane (come) tonight, we(play) BIA together.
  2. My parents(visit) Japan at this time next week
  3. Daisy(sit) on the train at 8.30am tomorrow.
  4. He(play) with his son at 8 o’clock tonight.
  5. He(work) at this moment tomorrow.
Dạng 2: Hoàn thành câu.
  1. This time next month I (live) ______ in Dubai.
  2. At 7.30 AM tomorrow I (eat) _________ breakfast with my friends.
  3. She (study) _________ at home tonight.
  4. (Jimmy/wait) ______ at the cinema when he arrives?
  5. (He/visit) ________ his aunt again this week?

xem ngay:  Bài tập luyện đọc và tìm từ ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 unit 5

Dạng 3: Hoàn thành đoạn hội thoại.

Daisy: Just think, next month at this time, I (lie)_____1_____ on a tropical beach in Maui drinking Mai Tais and eating pineapple.

Jane: While you are luxuriating on the beach, I (stress)_____2____ out over this marketing project. How are you going to enjoy yourself knowing that I am working so hard?

Daisy: I’ll manage somehow.

Jane: You’re terrible. Can’t you take me with you?

Daisy: No. But I (send)____3_____ you a postcard of a beautiful, white sand beach.

Jane: Great, that (make)_____4_____ me feel much better.

ĐÁP ÁN

Dạng 1:

come – will be swimming

will be visiting

will be sitting

will be playing

will be working

Dạng 2:

will be living

will be eating

will be studying

will she be waiting

will he be visiting

Dạng 3:

will be lying

will be stressing

will send

will make

Để có thể tự học tiếng Anh trẻ em tại nhà nhanh và hiệu quả các em hãy luyện tập thường xuyên các dạng bài tập tiếng Anh của từng thì tại Alokiddy nhé. Chúc các em sẽ đạt nhiều kết quả tốt trong quá trình học tập tiếng Anh nhé.

Trong chương trình tiếng Anh lớp 7, các em học sinh sẽ làm quen với chủ điểm ngữ pháp Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) – vốn là một trong 12 thì thông dụng và gần gũi đối với người học tiếng Anh. Ở bài viết dưới đây, IELTS Cấp tốc xin gửi đến các em phần tổng hợp kiến thức cũng như bài tập Thì tương lai tiếp diễn lớp 7

Bài tập về tương lai đơn và tương lai tiếp diễn

Tổng quan về Thì tương lai tiếp diễn

Cấu trúc

Cấu trúc của Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) như sau:

  • Khẳng định: S + will + be + V-ing
  • Phủ định: S + will + not + be + V-ing
  • Nghi vấn Yes/No: Will + S + be + V-ing
  • Nghi vấn Wh-: Wh- + will + S + be + V-ing

*Lưu ý: will = ‘ll (trừ câu trả lời Yes) và will not = won’t

E.g.: At this time tomorrow, my friends and I will be having lunch at school. (Vào giờ này ngày mai, các bạn tôi và tôi sẽ đang ăn trưa tại trường.)

will not be working tomorrow. (Tôi sẽ không làm việc vào ngày mai.)

Will you be doing laundry tonight? (Bạn sẽ giặt quần áo tối nay chứ?)

Who will be waiting for John at the railway station? (Ai sẽ đợi John ở nhà ga?)

Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết

Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) được dùng khi ta muốn:

Bài tập về tương lai đơn và tương lai tiếp diễn

  • Diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương lai.

E.g.: They will be waiting for the train when I speak to them tomorrow. (Ngày mai khi tôi nói chuyện với họ thì họ sẽ đang chờ tàu.)

  • Diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể hay một khoảng thời gian trong tương lai.

E.g.: will be having dinner at 7 p.m tomorrow. (Tôi sẽ đang ăn tối vào lúc 7 giờ tối mai.)

  • Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào. Hành động, sự việc xen vào được chia ở thì hiện tại đơn.

E.g.: Henry will be waiting for you when the meeting ends. (Henry sẽ chờ anh khi cuộc họp kết thúc.)

  • Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai đã có trong lịch trình, thời gian biểu định trước.

E.g.: After his holiday, Alain will be preparing for the exam for 3 months. (Sau kỳ nghỉ của mình, Alain sẽ chuẩn bị cho kỳ thi trong 3 tháng.)

  • Diễn tả những hành động song song với nhau nhằm mô tả một không khí, khung cảnh tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

E.g.: When I arrive at Susan’s birthday party this evening, everybody is going to be celebrating. (Khi tôi đến bữa tiệc sinh nhật của Susan vào tối nay, mọi người sẽ đang ăn mừng.)

  • Kết hợp với “still” để chỉ những hành động đã xảy ra hiện tại và được cho là sẽ tiếp tục diễn ra trong tương lai.

E.g.: Tomorrow morning, Tom is still going to be struggling with his homework. (Đến sáng ngày mai, Tom sẽ vẫn đang mắc kẹt với bài tập về nhà của cậu ta.)

  • Dùng để yêu cầu/hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai.

E.g.: Will Alice be going to the party tonight? (Liệu Alice có đến bữa tiệc tối nay không?)

Ta nhận biết thì tương lai tiếp diễn khi trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm thời điểm xác định.

  • At + giờ + thời gian trong tương lai (at 10 o’clock tomorrow,…)
  • At this time + thời gian trong tương lai. (at this time next week, …)
  • In + năm trong tương lai (in 2023, in 2045,…)
  • In the future (trong tương lai)

E.g.: At this time next week, I will be going to the cinema with my boyfriend. (Vào thời điểm này tuần sau, tôi sẽ đang đi xem phim với bạn trai của mình.)

Hoặc khi trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.

Ngoài ra khi trong câu có sử dụng các động từ chính như “expect” hay “guess” thì câu cũng thường được chia ở thì tương lai tiếp diễn. Đây cũng là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn hay gặp trong các bài thi.

E.g.: I guess that Alex will be going to the zoo at this time tomorrow. (Tôi đoán là Alex sẽ đang đi thảo cầm viên vào giờ này ngày mai.)

Bài tập Thì tương lai tiếp diễn

Bài tập về tương lai đơn và tương lai tiếp diễn

Bài 1: Put the verbs in brackets into the gaps to form positive or negative sentences in Future Continuous

1. Mr. Smith/ teaching/ class/ at/ tomorrow/ Will/ 8.a.m/ be/ your/ in?

_________________________________________________

2. you/ this/ will/ Where/ going/ week/ be/ time/ at/ next?

_________________________________________________

3. I /be/ will/ think/ sleeping/ hour/ now/ I/ an/ from.

_________________________________________________

4. be/ swimming/ pool/ at/ time/ in/ will/ Mary/ next/ people/ month/ this/ this/ month.

_________________________________________________

5. here/ A/ singer/ performing/ famous/ will/ at/ be/ 7 p.m./ tomorrow.

_________________________________________________

Bài 2: Fill in the verbs in brackets using the Future continuous

1. This time next year I (live)______ in London.

2. At 8PM tonight I (eat)_________ dinner with my family.

3. They (run)________ for about four hours. Marathons are incredibly difficult!

4. Unfortunately, I (work)______ on my essay so I won’t be able to watch the match.

5. She (study)_________ at the library tonight.

6. (you/wait)______ at the station when she arrives?

7. I (drink)_________ at the pub while you are taking your exam!

8. (she/visit)________ her Grandmother again this week?

9. At 3PM I (watch)__________ that movie on channel four.

10. (they/attend)____________ your concert next Friday? It would be lovely to see them.

Bài 3: Choose the correct answer

  1. They ______________ when I arrive there tomorrow night.

A) will be sleeping

B) will sleeping

C) slept

D) are going to sleep

  1. David’s daughter is studying at secondary school now and she ________ at university when David is 55.

A) will studying

B) studies

C) has studied

D) will be studying

  1. Next summer, when his wife and his children are on holiday, he __________ English.

A) will learn

B) was learning

C) will be learning

D) will have learning

  1. Will you be _____________ there when I arrive?

A) waited

B) waiting

C) wait

D) have waited

  1. Spring is coming. Migratory birds ______________ after a month.

A) will be returning

B) will be return

C) will returning

D) will have returning

  1. I’ll be busy all day tomorrow. When you

have fun with your friends I______________

entire house.

A) will cleaned

B) clean

C) have been cleaning

D) will be cleaning

  1. She is studying hard. I think she _________ in a few months.

A) is going to speaking

B) has been speaking

C) will be speaking

D) will have spoken

  1. The engineers ______________ on another project when you come here.

A) will working

B) will be working

C) will be worked

D) will have worked

  1. Their parents ______________ their house

when they return home tomorrow.

A) will be painted

B) will have paint

C) have painted

D) will be painting

  1. She is planning to start her new book soon. Probably she ______________ her book next month.

A) will write

B) is going to writing

C) will be writing

D) will have writing

Bài 4:  Write down the correct form of the verb given in the bracket to make a sentence into the Future Continuous tense.

1. Don’t phone me between 7 and 8. We ___________________ (have) dinner then.

2. Our teacher _________________(teach) Math at this time next week.

3. _________________ (the baby/ sleep) at 9p.m. tomorrow?

4. At this time tomorrow evening, I _________________(play) computer games in my bedroom.

5. A well – known professor _________________(deliver) a lecture at my university at 8 a.m.

6. All the students _________________ (sit) the English Exam at 7.a.m. tomorrow.

Đáp án

Bài 1

1. Will Mr. Smith be teaching in your class at 8 a.m. tomorrow?

2. Where will you be going this time next week.?

3. I think I will be sleeping an hour from now.

4. Many people will be swimming in this pool at this time next month.

5. A famous singer will be performing here at 7 p.m. tomorrow.

Bài 2

1. will be living

2. will be eating

3. will be running

4. will be working

5. will be studying

6. will you be waiting

7. will be drinking

8. will she be visiting

9. will be watching

10. will they be attending

Bài 3

  1. will be sleeping 
  2. will be studying 
  3. will be learning 
  4. waiting 
  5. returning 
  6. will be cleaning 
  7. will be speaking 
  8. will be working 
  9. will be painting 
  10. will be writing 

Bài 4

  1. will be having
  2. will be teaching
  3. Will the baby sleeping
  4. will be playing
  5. will be delivering
  6. will be sitting

Hy vọng sau khi ôn lại kiến thức cũng như hoàn thành các bài tập nhỏ trên về thì Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense), Vietop đã giúp các em học sinh lớp 7 nắm vững hơn về cách sử dụng thì này trong tiếng Anh. Chúc các em học thật tốt và hãy chờ đón những bài viết tiếp theo từ chúng mình nhé!