Show
| November 2, 2019 |
Thì tương lai đơn và tiếp diễn là hai thì quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh. Dưới đây là một số dạng bài tập tiếng Anh về hai thì này được chúng tôi tổng hợp, hi vọng sẽ giúp các em đạt kết quả tốt trong việc học tập Tiếng Anh của mình. Bài tập thì tương lai đơnĐối với thì tương lai đơn, các em cần nắm vững kiến thức ngữ pháp sau đó vận dụng vào làm bài tập tiếng Anh để đạt được kết quả tốt nhất cho việc hoc tieng anh co ban cho tre em 3 dạng bài tập tiếng Anh cơ bản của thì tương lai đơn:Dạng 1: Chia dạng đúng của động từ.
Dạng 2: Hoàn thành câu.
xem ngay: Bài tập review ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 unit 1, 2, 3 Dạng 3: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………… ĐÁP ÁNDạng 1
Dạng 2
Dạng 3
Bài tập thì tương lai tiếp diễnĐối với bài tập về thì tương lai tiếp diễn này các em hãy chú ý đến những ngữ pháp và cách sử dụng của thì cũng như những dấu hiệu nhận biết nhé. 3 dạng cơ bản bài tập thì tương lai tiếp diễn:Dạng 1: Chia dạng đúng của động từ.
Dạng 2: Hoàn thành câu.
xem ngay: Bài tập luyện đọc và tìm từ ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 unit 5 Dạng 3: Hoàn thành đoạn hội thoại.Daisy: Just think, next month at this time, I (lie)_____1_____ on a tropical beach in Maui drinking Mai Tais and eating pineapple. Jane: While you are luxuriating on the beach, I (stress)_____2____ out over this marketing project. How are you going to enjoy yourself knowing that I am working so hard? Daisy: I’ll manage somehow. Jane: You’re terrible. Can’t you take me with you? Daisy: No. But I (send)____3_____ you a postcard of a beautiful, white sand beach. Jane: Great, that (make)_____4_____ me feel much better. ĐÁP ÁNDạng 1:come – will be swimming will be visiting will be sitting will be playing will be working Dạng 2:will be living will be eating will be studying will she be waiting will he be visiting Dạng 3:will be lying will be stressing will send will make Để có thể tự học tiếng Anh trẻ em tại nhà nhanh và hiệu quả các em hãy luyện tập thường xuyên các dạng bài tập tiếng Anh của từng thì tại Alokiddy nhé. Chúc các em sẽ đạt nhiều kết quả tốt trong quá trình học tập tiếng Anh nhé.
Trong chương trình tiếng Anh lớp 7, các em học sinh sẽ làm quen với chủ điểm ngữ pháp Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) – vốn là một trong 12 thì thông dụng và gần gũi đối với người học tiếng Anh. Ở bài viết dưới đây, IELTS Cấp tốc xin gửi đến các em phần tổng hợp kiến thức cũng như bài tập Thì tương lai tiếp diễn lớp 7. Tổng quan về Thì tương lai tiếp diễnCấu trúcCấu trúc của Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) như sau:
*Lưu ý: will = ‘ll (trừ câu trả lời Yes) và will not = won’t E.g.: At this time tomorrow, my friends and I will be having lunch at school. (Vào giờ này ngày mai, các bạn tôi và tôi sẽ đang ăn trưa tại trường.) I will not be working tomorrow. (Tôi sẽ không làm việc vào ngày mai.) Will you be doing laundry tonight? (Bạn sẽ giặt quần áo tối nay chứ?) Who will be waiting for John at the railway station? (Ai sẽ đợi John ở nhà ga?) Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biếtThì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) được dùng khi ta muốn:
E.g.: They will be waiting for the train when I speak to them tomorrow. (Ngày mai khi tôi nói chuyện với họ thì họ sẽ đang chờ tàu.)
E.g.: I will be having dinner at 7 p.m tomorrow. (Tôi sẽ đang ăn tối vào lúc 7 giờ tối mai.)
E.g.: Henry will be waiting for you when the meeting ends. (Henry sẽ chờ anh khi cuộc họp kết thúc.)
E.g.: After his holiday, Alain will be preparing for the exam for 3 months. (Sau kỳ nghỉ của mình, Alain sẽ chuẩn bị cho kỳ thi trong 3 tháng.)
E.g.: When I arrive at Susan’s birthday party this evening, everybody is going to be celebrating. (Khi tôi đến bữa tiệc sinh nhật của Susan vào tối nay, mọi người sẽ đang ăn mừng.)
E.g.: Tomorrow morning, Tom is still going to be struggling with his homework. (Đến sáng ngày mai, Tom sẽ vẫn đang mắc kẹt với bài tập về nhà của cậu ta.)
E.g.: Will Alice be going to the party tonight? (Liệu Alice có đến bữa tiệc tối nay không?) Ta nhận biết thì tương lai tiếp diễn khi trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm thời điểm xác định.
E.g.: At this time next week, I will be going to the cinema with my boyfriend. (Vào thời điểm này tuần sau, tôi sẽ đang đi xem phim với bạn trai của mình.) Hoặc khi trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào. Ngoài ra khi trong câu có sử dụng các động từ chính như “expect” hay “guess” thì câu cũng thường được chia ở thì tương lai tiếp diễn. Đây cũng là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn hay gặp trong các bài thi. E.g.: I guess that Alex will be going to the zoo at this time tomorrow. (Tôi đoán là Alex sẽ đang đi thảo cầm viên vào giờ này ngày mai.) Bài tập Thì tương lai tiếp diễnBài 1: Put the verbs in brackets into the gaps to form positive or negative sentences in Future Continuous 1. Mr. Smith/ teaching/ class/ at/ tomorrow/ Will/ 8.a.m/ be/ your/ in? _________________________________________________ 2. you/ this/ will/ Where/ going/ week/ be/ time/ at/ next? _________________________________________________ 3. I /be/ will/ think/ sleeping/ hour/ now/ I/ an/ from. _________________________________________________ 4. be/ swimming/ pool/ at/ time/ in/ will/ Mary/ next/ people/ month/ this/ this/ month. _________________________________________________ 5. here/ A/ singer/ performing/ famous/ will/ at/ be/ 7 p.m./ tomorrow. _________________________________________________ Bài 2: Fill in the verbs in brackets using the Future continuous 1. This time next year I (live)______ in London. 2. At 8PM tonight I (eat)_________ dinner with my family. 3. They (run)________ for about four hours. Marathons are incredibly difficult! 4. Unfortunately, I (work)______ on my essay so I won’t be able to watch the match. 5. She (study)_________ at the library tonight. 6. (you/wait)______ at the station when she arrives? 7. I (drink)_________ at the pub while you are taking your exam! 8. (she/visit)________ her Grandmother again this week? 9. At 3PM I (watch)__________ that movie on channel four. 10. (they/attend)____________ your concert next Friday? It would be lovely to see them. Bài 3: Choose the correct answer
A) will be sleeping B) will sleeping C) slept D) are going to sleep
A) will studying B) studies C) has studied D) will be studying
A) will learn B) was learning C) will be learning D) will have learning
A) waited B) waiting C) wait D) have waited
A) will be returning B) will be return C) will returning D) will have returning
have fun with your friends I______________ entire house. A) will cleaned B) clean C) have been cleaning D) will be cleaning
A) is going to speaking B) has been speaking C) will be speaking D) will have spoken
A) will working B) will be working C) will be worked D) will have worked
when they return home tomorrow. A) will be painted B) will have paint C) have painted D) will be painting
A) will write B) is going to writing C) will be writing D) will have writing Bài 4: Write down the correct form of the verb given in the bracket to make a sentence into the Future Continuous tense. 1. Don’t phone me between 7 and 8. We ___________________ (have) dinner then. 2. Our teacher _________________(teach) Math at this time next week. 3. _________________ (the baby/ sleep) at 9p.m. tomorrow? 4. At this time tomorrow evening, I _________________(play) computer games in my bedroom. 5. A well – known professor _________________(deliver) a lecture at my university at 8 a.m. 6. All the students _________________ (sit) the English Exam at 7.a.m. tomorrow. Đáp ánBài 1 1. Will Mr. Smith be teaching in your class at 8 a.m. tomorrow? 2. Where will you be going this time next week.? 3. I think I will be sleeping an hour from now. 4. Many people will be swimming in this pool at this time next month. 5. A famous singer will be performing here at 7 p.m. tomorrow. Bài 2 1. will be living 2. will be eating 3. will be running 4. will be working 5. will be studying 6. will you be waiting 7. will be drinking 8. will she be visiting 9. will be watching 10. will they be attending Bài 3
Bài 4
Hy vọng sau khi ôn lại kiến thức cũng như hoàn thành các bài tập nhỏ trên về thì Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense), Vietop đã giúp các em học sinh lớp 7 nắm vững hơn về cách sử dụng thì này trong tiếng Anh. Chúc các em học thật tốt và hãy chờ đón những bài viết tiếp theo từ chúng mình nhé! |