Bảng so sánh nghị định 126 và nghị định 59 năm 2024

Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan

K1 Điều 1 NĐ 59

1. Bổ sung Khoản 6, Khoản 7 Điều 3 GIẢI THÍCH TỪ NGỮnhư sau:

Khoản 2 Điều 1 NĐ 59

2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 3 Điều 4 ĐỊA ĐIỂM LÀM THỦ TỤC HẢI QUANnhư sau:

K3 điều 1 NĐ 59

3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Khoản 4 Điều 5 NGƯỜI KHAI HẢI QUAN như sau:

K4 điều 1 NĐ 59

4. Điều 6 ĐỐI TƯỢNG PHẢI LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN, CHỊU SỰ KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN được sửa đổi, bổ sung như sau:

K5 điều 1 NĐ 59

5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 3 Điều 7 THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA QUỐC GIA như sau:

K6 Điều 1 NĐ 59

6. Bổ sung Khoản 4 Điều 9 CHẾ ĐỘ ƯU TIÊN như sau:

K7 điều 1 NĐ 59

7. Bổ sung Khoản 5 Điều 11 THỦ TỤC CÔNG NHẬN, GIA HẠN, TẠM ĐÌNH CHỈ, ĐÌNH CHỈ ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ ƯU TIÊNnhư sau:

K8 điều 1 NĐ 59

8. Sửa đổi Khoản 1, bổ sung Khoản 1a và sửa đổi Khoản 2 Điều 20 NGUYÊN TẮC, PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ HẢI QUANnhư sau:

K9 điều 1 NĐ 59

9. Điều 21 KIỂM TRA, XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ HẢI QUAN được sửa đổi, bổ sung như sau:

K10 điều 1 NĐ 59

10. Bổ sung Điều 22a CƠ SỞ DỮ LIỆU TRỊ GIÁ HẢI QUANnhư sau:

K11 điều 1 NĐ 59

11. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 3, Khoản 7 Điều 24 THỦ TỤC XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ, XUẤT XỨ, TRỊ GIÁ HẢI QUANnhư sau:

K 12 Điều 1 NĐ 59

12. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 3, Khoản 5, Khoản 10 Điều 25 KHAI HẢI QUANnhư sau:

K13 điều 1 NĐ 59

13. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 26 TIẾP NHẬN, KIỂM TRA, ĐĂNG KÝ, XỬ LÝ TỜ KHAI HẢI QUANnhư sau:

K14 Điều 1 NĐ 59

14. Sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 29 KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HÓA như sau

K15 Điều 1 NĐ 59

15. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 32 GIẢI PHÓNG HÀNG HÓA, THÔNG QUAN HÀNG HÓAnhư sau:

K16 điều 1 NĐ 59

16. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2 Điều 33 TRÁCH NHIỆM VÀ QUAN HỆ PHỐI HỢP CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN TẠI CỬA KHẨU TRONG VIỆC KIỂM TRA HÀNG HÓA, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TẠI CỬA KHẨU như sau:

K17 điều 1 NĐ 59

17. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 3 Điều 39 KIỂM TRA CƠ SỞ GIA CÔNG, SẢN XUẤT, NĂNG LỰC GIA CÔNG, SẢN XUẤTnhư sau:

K18 điều 1 NĐ 59

18. Sửa đổi Khoản 1 Điều 40 KIỂM TRA TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VÀ TỒN KHO NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ MÁY MÓC, THIẾT BỊnhư sau:

K19 điều 1 NĐ 59

19. Điều 43 THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH được sửa đổi, bổ sung như sau:

K20 điều 1 NĐ 59

20. Điều 44 KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA TRUNG CHUYỂN được sửa đổi, bổ sung như sau:

K21 điều 1 NĐ 59

21. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 4 Điều 48 THỦ TỤC HẢI QUAN, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI TÁI XUẤT như sau

K22 điều 1 NĐ 59

22. Điều 49 THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN CHỨA HÀNG HÓA THEO PHƯƠNG THỨC QUAY VÒNG TẠM NHẬP, TẠM XUẤT được sửa đổi, bổ sung như sau:

K23 điều 1 NĐ 59

23. Điều 50 THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHƯƠNG TIỆN THI CÔNG, KHUÔN, MẪU TẠM NHẬP TÁI XUẤT, TẠM XUẤT TÁI NHẬP ĐỂ SẢN XUẤT, THI CÔNG CÔNG TRÌNH, THỰC HIỆN DỰ ÁN, THỬ NGHIỆM được sửa đổi, bổ sung như sau:

K24 điều 1 NĐ 59

24. Sửa đổi, bổ sung tên Điều 51 và Khoản 3 Điều 51 THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI TÀU BIỂN, TÀU BAY NƯỚC NGOÀI TẠM NHẬP - TÁI XUẤT ĐỂ SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG TẠI VIỆT NAM như sau:

K25 điều 1 NĐ 59

25. Điều 52 THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI LINH KIỆN, PHỤ TÙNG, VẬT DỤNG TẠM NHẬP ĐỂ PHỤC VỤ THAY THẾ, SỬA CHỮA TÀU BIỂN, TÀU BAY NƯỚC NGOÀI được sửa đổi, bổ sung như sau:

K26 điều 1 NĐ 59

26. Điều 53 THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA TẠM NHẬP - TÁI XUẤT, TẠM XUẤT - TÁI NHẬP DỰ HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM, GIỚI THIỆU SẢN PHẨM được sửa đổi, bổ sung như sau:

K27 điều 1 NĐ 59

27. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 4 Điều 54 HÀNG HÓA TẠM NHẬP - TÁI XUẤT, TẠM XUẤT - TÁI NHẬP ĐỂ PHỤC VỤ CÔNG VIỆC TRONG THỜI HẠN NHẤT ĐỊNHnhư sau:

K28 điều 1 NĐ 59

28. Sửa đổi, bổ sung tên Điều 55 và Khoản 3 Điều 55 HÀNG HÓA TẠM NHẬP - TÁI XUẤT, TẠM XUẤT - TÁI NHẬP ĐỂ BẢO HÀNH, SỬA CHỮA như sau:

K29 điều 1 NĐ 59

29. Bổ sung Điều 55a HÀNG HÓA TẠM NHẬP - TÁI XUẤT, TẠM XUẤT - TÁI NHẬP ĐỂ BẢO HÀNH, SỬA CHỮA như sau:

K30 điều 1 NĐ 59

30. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 59 THỦ TỤC ĐỐI VỚI HÀNH LÝ CỦA NGƯỜI XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNHnhư sau:

K31 điều 1 NĐ 59

31. Bổ sung Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7 Điều 60 THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNH LÝ CỦA NGƯỜI NHẬP CẢNH VƯỢT QUÁ ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ; HÀNH LÝ CỦA NGƯỜI XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH GỬI TRƯỚC, GỬI SAU CHUYẾN ĐI như sau:

K32 điều 1 NĐ 59

32. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2 Điều 61 HỒ SƠ HẢI QUAN ĐỐI VỚI TÀU BAY NHẬP CẢNH, XUẤT CẢNH, QUÁ CẢNH như sau:

K33 điều 1 NĐ 59

33. Điều 62 THỜI HẠN CUNG CẤP THÔNG TIN HỒ SƠ HẢI QUAN được sửa đổi, bổ sung như sau:

K34 điều 1 NĐ 59

34. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2 Điều 63 TIẾP NHẬN VÀ XỬ LÝ HỒ SƠ HẢI QUAN như sau:

K35 điều 1 NĐ 59

35. Sửa đổi Khoản 1, bổ sung các Khoản 3 và 4 Điều 64 TRÁCH NHIỆM CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH CẢNG HÀNG KHÔNG như sau

K36 điều 1 NĐ 59

36. Điều 65 HỒ SƠ HẢI QUAN ĐỐI VỚI TÀU BIỂN XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNHđược sửa đổi, bổ sung như sau:

K37 điều 1 NĐ 59

37. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 4 Điều 66 THỜI HẠN CUNG CẤP THÔNG TIN HỒ SƠ HẢI QUAN như sau:

K38 điều 1 NĐ 59

38. Điều 67 TIẾP NHẬN VÀ XỬ LÝ HỒ SƠ HẢI QUAN được sửa đổi, bổ sung như sau:

K39 điều 1 NĐ 59

39. Điều 68 TRÁCH NHIỆM CỦA CẢNG VỤ HÀNG HẢI VÀ DOANH NGHIỆP KINHDOANH CẢNG BIỂN được sửa đổi, bổ sung như sau:

K40 điều 1 NĐ 59

40. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2 Điều 70 HỒ SƠ HẢI QUAN ĐỐI VỚI TÀU XUẤT CẢNHnhư sau:

K41 điều 1 NĐ 59

41. Bổ sung Khoản 4 Điều 71 THỜI HẠN CUNG CẤP THÔNG TIN HỒ SƠ HẢI QUANnhư sau:

K42 điều 1 NĐ 59

42. Bổ sung điểm e Khoản 1 Điều 72 TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN HẢI QUANnhư sau:

K43 điều 1 NĐ 59

43. Điều 74 HỒ SƠ HẢI QUAN ĐỐI VỚI Ô TÔ NHẬP CẢNH được sửa đổi, bổ sung như sau:

K44 điều 1 NĐ 59

44. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 3 Điều 75 HỒ SƠ HẢI QUAN ĐỐI VỚI Ô TÔ XUẤT CẢNHnhư sau:

K45 điều 1 NĐ 59

45. Điều 76 THỜI HẠN NỘP HỒ SƠ HẢI QUAN được sửa đổi, bổ sung bổ sung như sau:

K46 điều 1 NĐ 59

46. Điều 77 THỦ TỤC KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI Ô TÔ XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH được sửa đổi, bổ sung như sau:

K47 điều 1 NĐ 59

47. Bổ sung Điều 77a THỦ TỤC KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI Ô TÔ XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH như sau:

K48 điều 1 NĐ 59

48. Điều 79 THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI THỦY (THUYỀN XUỒNG, CA NÔ) XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH QUA CỬA KHẨU BIÊN GIỚI ĐƯỜNG SÔNG được sửa đổi, bổ sung như sau:

K50 điều 1 NĐ 59

50. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Khoản 6 Điều 98 KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN TẠI TRỤ SỞ NGƯỜI KHAI HẢI QUAN như sau:

K51 điều 1 NĐ 59

K52 điều 1 NĐ 59

52. Bổ sung Điều 104a TRUY ĐUỔI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI, HÀNG HÓA BUÔN LẬU, VẬN CHUYỂN TRÁI PHÉP QUA BIÊN GIỚInhư sau:

K53 điều 1 NĐ 59

53. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 106 TRÁCH NHIỆM THU THẬP, CUNG CẤP THÔNG TIN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN như sau:

Điều 2.

Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 6 năm 2018.

2. Bãi bỏ cụm từ “sau thông quan” tại Khoản 2 Điều 40, Khoản 4 Điều 61, Khoản 5 Điều 66, Điều 58, Điều 78, Điều 80 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ.