Bện thừng là gì

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bện thừng là gì

Thật khó xác định thời điểm con người tạo ra dây thừng vì những chứng cứ còn lưu giữ về chúng quá ít, ngoại trừ những nơi đầm lầy, nơi những nhà khảo cổ tìm thấy chứng cứ về một sợi dây thừng được bện từ ba lọn sợi thực vật. Những công cụ đầu tiên của dây thừng là để đan lưới và làm bẫy bắt thú làm thực phẩm.

Từ thời trung đại đến nay, con người sử dụng dây thừng để treo đồ vật, gánh hàng, buộc đồ vật, súc vật, để trói người, hay thậm chí là tự sát.

Dây thừng có cấu trúc gồm nhiều lọn sợi thực vật, sợi vải, sợi gai, dây bao, sợi nylon,... bện chặt lại với nhau theo kiểu xoắn ốc. Ngày nay, nó thường được làm từ dây bao và có đường kính phổ biến khoảng 1 cm, đủ bền để có thể giữ khối lượng đồ đạc cả tấn và chịu được sức khoẻ của bò tót.

Ứng dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Dây thừng được sử dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau trong đời sống hằng ngày.

Sử dụng dây thừng để thắt thủ công làm thành các vật trang trí nội thất, trang trí nhà cửa, quà lưu niệm, vòng đeo tay,...

Dây thừng dùng cho việc giải trí hay luyện tập thể dục thể thao như: chơi kéo co, nhảy dây, xích đu, đu dây, đi thăng bằng trên dây,....

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bện thừng là gì
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Dây thừng.
  • Yachting and other high proforming rope / ropes
  • Climbing Ropes Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
  • Learn to walk on rope - Uponaline.com Lưu trữ 2013-06-25 tại Wayback Machine
  • Different Types of Ropes for Boats Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine
  • Open Directory - resource for links related to rope and rigging Lưu trữ 2007-11-02 tại Wayback Machine
Bện thừng là gì
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Dây thừng.

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tham khảo

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰɨ̤ŋ˨˩ tʰɨŋ˧˧ tʰɨŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰɨŋ˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 繩: thằng, xằng, thừng, mẫn
  • 绳: thằng, thừng, mẫn
  • 䋲: thằng, thừng

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • thưng
  • thũng
  • thùng
  • thung
  • thúng
  • thủng
  • thung

Danh từ[sửa]

thừng

  1. Dây to, chắc, thường bện bằng đay, gai. Bện thừng .Con trâu chẳng tiếc lại tiếc dây thừng. (tục ngữ)

Tham khảo[sửa]

  • "thừng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thừng&oldid=1930359”

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt