Loading Preview Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.
Bài giảng: Các phép biến đổi cơ bản trên tập hợp số phức - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack) Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn |z| ≤ 1. Đặt A = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?Quảng cáo A. |A| < 1 B. |A| ≤ 1 C. |A| ≥ 1 D. |A| > 1 Hướng dẫn: Ta có: 2A + Aiz = 2z - i ⇔ (2 - Ai)z = 2A + i Đặt A = a + bi. Suy ra |z| ≤ 1 ⇒ |2A + i| ≤ |2 - Ai| ⇔ 4a2 + (2b + 1)2 ≤ a2 + (b + 2)2 ⇔ 3a2 + 3b2 ≤ 3 Chọn đáp án là B. Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :Hướng dẫn: Ta có: Vậy giá trị nhỏ nhất của P là Chọn đáp án C. Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn |z - 1| 2i| = 3. Mô đun lớn nhất của số phức z là: A. 3 + √5 B. 2√5 C. 3 D. Tất cả sai Hướng dẫn: Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn giả thiết là đường tròn tâm I(1; −2) bán kính r = 3. Khi đó |z| = OM với O là gốc tọa độ. Do đó max |z| = OI + r = 3 + √5 Chọn đáp án là A. Quảng cáo Câu 4: Cho số phức z, w thỏa mãn |z - 1 + 2i| = |z + 5i|, w = iz + 20. Giá trị nhỏ nhất m của |w| là Hướng dẫn: Gọi A (1; −2), B (0; −5), tập hợp các điểm z thỏa mãn giả thiêt đề bài là đường trung trực d của AB có phương trình x + 3y + 10 = 0. Ta có |w| = |iz + 20| = |z - 20i| = OM với M là điểm biểu diễn số phức z và C(0; 20). Do đó min |w| = d(C.∆) = 7√10 Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn: Biết biểu thức Q = |z - 2 - 4i| + |z - 4 - 6i| đạt giá trị nhỏ nhất tại z = a + bi (a, b ∈ R). Tính P = a − 4b Hướng dẫn: tập hợp các điểm z thỏa mãn giả thiêt đề bài là đường trung trực d của AB có phương trình x − 4y + 2 = 0. Xét hai điểm M(2; 4), N(4; 6) thì Q = IM + IN với I ∈ d. Do đó Q nhỏ nhất khi và chỉ khi I là giao điểm của M0N với là điểm đối xứng của M qua dChọn đáp án là A. Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn: Gọi M và m lần lượt là Giá trị lớn nhất và Giá trị nhỏ nhất của |z|. Tính M.m A. Mnm = 2 B. Mm = 1 C. Mm = 2√2 D. Mm = 2√3 Hướng dẫn: Ta có: Theo giả thiết thì số phức z thỏa mãn Gọi A(−1; 1), B(1; −1) có trung điểm là O(0; 0). Điểm M biểu diễn số phức z. Theo công thức trung tuyến thì Vậy Mm = 2√2. Chọn đáp án là C. Quảng cáo Câu 7: Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn |z - 2| + |z + 2| = 4√2. Trong mặt phẳng tọa độ, gọi M, N là điểm biểu diễn z và z. Tính giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OMN A. 1 B. √2 C. 4√2 D. 2√2 Hướng dẫn: Gọi điểm M biểu diễn số phức z = x + iy và N biểu diễn số phức thì M, N đối xứng nhau qua Ox. Diện tích tam giác OMN là SOMN = |xy|Do |z - 2| + |z + 2| = 4√2 nên tập hợp M biểu diễn x là Elip Chọn đáp án là D. Câu 8: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện (z - 1)( + 2i) là số thực. Tính giá trị nhỏ nhất của mô – đun của số phức z. Hướng dẫn: Giả sử z = x + yi, Khi đó (z - 1)( + 2i) = x(x - 1) + y(y - 2) + [xy - (x - 1)(y - 2)]i theo bài do số phức trên là số thực nên xy - (x - 1)(y - 2) = 0 ⇔ y = 2 - 2x Từ đó ta có: Chọn đáp án B. Câu 9: Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1|z1 = 9|z2|z2 và nếu gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của trong mặt phẳng tọa độ Oxy thì tam giác OMN có diện tích bằng 6. Tính giá trị nhỏ nhất của P = |z1 + z2A. min P = 8 B. min P = 6 C. min P = 4√2 D. min P = 3√2 Hướng dẫn: + Từ |z1|z1 = 9|z2|z2 suy ra |z1| = 3|z2| = 3t (t > 0) và điểm biểu diễn cho số phức z1, z2 và điểm thẳng hàng (các véc tơ còn cùng hướng). Trong đó điểm N' đối xứng của điểm N qua trục Ox là điểm biểu diễn cho số phức z2. Thế vào hệ thức trên ta được: + Giả sử z1 = x + yi; z2 = a + bi, (a, b, x, y ∈ R) suy ra M(x; y); N(a; -b); N'(a; b). Ta có: Từ đó ta có: |bx + ay| = 12 hay |ab| = 2 (1) Ta có: Dấu bằng diễn ra khi và chỉ khi Chọn đáp án A. Câu 10: Xét tập A gồm các số phức z thỏa là số thuần ảo và các giá trị m, n thỏa chỉ có duy nhất số phức z ∈ A thỏa |z - m - mi| = √2. Đặt M = max(m + n), N = min(m + n) thì giá trị của tổng M + N là? A. -2 B. - 4 C. 2 D. 4 Hướng dẫn: Vận dụng tính chất ta có a thuần ảo thì Từ giả thiết suy ra: Vậy tập hợp A là đường tròn (C) có tâm I(1;1) bán kính R = √2. Ta có: |z - m - mi| = √2 ⇔ (x - m)2 + (y - n)2 = 2 do phương trình này có nghiệm duy nhất nên x = m, y = n Vậy ta có: M = max(x + y); m = min(x + y). Gọi M là một giá trị của x+ y hay x + y = T ⇔ x + y - T = 0 + Xét đường thẳng d: x + y - T = 0 Hệ trên có nghiệm khi và chỉ khi: Vậy M = 4; m = 0 nên M + m = 4. Chọn đáp án D. Câu 11: Trong mặt phẳng phức Oxy, các số phức z thỏa |z + 2i - 1| = |z + i|. Tìm số phức z được biểu diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A(1 ;3) . A.3 + i B. 1 + 3i. C. 2 - 3i. D. -2 + 3i. Hướng dẫn: Gọi M(x ; y) là điểm biểu diễn số phức z = x + yi (x, y ∈ R) Gọi E(1 ; -2) là điểm biểu diễn số phức 1 - 2i Gọi F(0 ; -1) là điểm biểu diễn số phức -i Ta có: |z + 2i - 1| = |z + i| ⇔ ME = MF => Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung trực EF : x - y - 2 = 0. Để MA ngắn nhất khi MA ⊥ EF tại M ⇔ M(3; 1) => z = 3 + i Chọn A. Câu 12: Cho số phức z thoả |z - 3 + 4i| = 2 và w = 2z + 1 - i. Khi đó |w| có giá trị lớn nhất là: Hướng dẫn: => Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I(7;-9) bán kính R = 4. Khi đó |w| có giá trị lớn nhất là OI + R = √130 + 4 Câu 13: Cho số phức z1 thỏa mãn |(1 + i)z + 1 - 5i| = 5√2 và số phức z2 thỏa mãn |z + 1 + 2i| = |z+ i|. Tính tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z1 - z2| Hướng dẫn: Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1; z2 trên mặt phẳng. Chọn B. Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn |z| ≥ 2. Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Hướng dẫn: Áp dụng BĐT ||z2| - |z1|| ≤ |z1 + z2| ≤ |z1| + |2| Ta có: Do đó maxP = 3/2; minP = 1/2 MaxP.minP = 3/4 Chọn D. Câu 15: Cho hai số phức z; w thỏa mãn |z - 1| = |z + 3 - 2i|; w = z + m + i với m ∈ R là tham số. Giá trị của m để ta luôn có |w| ≥ 2√5 là: Hướng dẫn: Ta có: z = w - m - i => |w - m - 1 - i| = |w + 3 - m - 3i| Tập hợp điểm M biểu diễn w là trung trực của A(m + 1; 1); B(m - 3; 3) nên là đường thẳng d qua trung điểm I(m - 1; 2) và có => d: 2x - y - 2m + 4 = 0Đặt z = a + bi do |w| ≥ 2√5 nên M nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R = 2√5 Chọn B. Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
so-phuc.jsp |