Chaos nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkeɪ.ˌɑːs/ (Mỹ), /ˈkeɪ.ˌɒːs/ (Anh)

Hoa Kỳ[ˈkeɪ.ˌɑːs]

Danh từSửa đổi

chaos (không đếm được)

  1. Thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang.
  2. Sự hỗn độn, sự hỗn loạn, sự lộn xộn.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Định nghĩa Chaos là gì?

ChaosSự hỗn loạn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Chaos - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

chaos

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chaos


Phát âm : /'keiɔs/

+ danh từ

  • thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang
  • sự hỗn độn, sự hỗn loạn, sự lộn xộn

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    Chaos pandemonium bedlam topsy-turvydom topsy-turvyness

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chaos"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "chaos":
    cacao cack cage cagy cake case cash cask cause caw more...

Lượt xem: 675