Tính chất Al (NTK = 27) Fe (NTK = 56) Tính chất vật lý - Kim loại màu trắng, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt. - t 0 nc = 660 0 C - Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, dẻo. - Kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện nhiệt kém hơn Nhôm. - t 0 nc = 1539 0 C - Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn. Tác dụng với phi kim 2Al + 3Cl 2 t 0 2AlCl 3 2Al + 3S t 0 Al 2 S 3 2Fe + 3Cl 2 t 0 2FeCl 3 Fe + S t 0 FeS Tác dụng với axit 2Al + 6HCl 2AlCl 3 + 3H 2 Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 Tác dụng với dd muối 2Al + 3FeSO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + 3Fe Fe + 2AgNO 3 Fe(NO 3 ) 2 + 2Ag Tác dụng với dd Kiềm 2Al + 2NaOH + H 2 O 2NaAlO 2 + 3H 2 Không phản ứng Hợp chất - Al 2 O 3 có tính lưỡng tính Al 2 O 3 + 6HCl 2AlCl 3 + 3H 2 O Al 2 O 3 + 2NaOH2NaAlO 2 + H2O
####### GANG VÀ THÉP Gang Thép Đ/N - Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác như Mn, Si, S... (%C=25%)
Hợp chất Metan Etilen Axetilen Benzen CTPT. PTK CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 C6H6 = 78 Công thức cấu tạo C H H H H Liên kết đơn C H H H C H Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết kém bền H C C H Liên kết ba gồm 1 liên kết bền và 2 liên kết kém bền 3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ trong vòng 6 cạnh đều Trạng thái Khí Lỏng Tính chất vật lý Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. Không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, hoà tan nhiều chất, độc Tính chất hoá học
CH 3 Cl + HCl Có phản ứng cộng C 2 H 4 + Br 2 C 2 H 4 Br 2 C 2 H 4 + H 2 Ni t , 0 ,P ####### C 2 H 6 C 2 H 4 + H 2 O C 2 H 5 OH Cã ph¶n øng céng C 2 H 2 + Br 2 C 2 H 2 Br 2 C 2 H 2 + Br 2 C 2 H 2 Br 4 Võa cã ph¶n øng thÕ vμ ph¶n øng céng (khã) C 6 H 6 + Br 2 Fe t , 0 C 6 H 5 Br + HBr C 6 H 6 + Cl 2 asMT C 6 H 6 Cl 6 Ứng dông Lμm nhiªn liÖu, nguyªn liÖu trong ®êi sèng vμ trong c«ng nghiÖp Lμm nguyªn liÖu ®iÒu chÕ nhùa PE, r-îu Etylic, Axit Axetic, kÝch thÝch qu¶ chÝn. Lμm nhiªn liÖu hμn x×, th¾p s ̧ng, lμ nguyªn liÖu s¶n xuÊt PVC, cao su ... Lμm dung m«i, diÒu chÕ thuèc nhuém, dîc phÈm, thuèc BVTV... Điều chế Có trong khí thiên nhiên, khí đồng hành, khí bùn ao. Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra khi quả chín C 2 H 5 OH 0 H SO d t 2 4 , C 2 H 4 + H 2 O Cho đất đèn + nước, sp chế hoá dầu mỏ CaC 2 + H 2 O C 2 H 2 + Ca(OH) 2 Sản phẩm chưng nhựa than đá. Nhận biết Khôg làm mất màu dd Br 2 Làm mất màu Clo ngoài as Làm mất màu dung dịch Brom Làm mất màu dung dịch Brom nhiều hơn Etilen Ko làm mất màu dd Brom Ko tan trong nước RƯỢU ETYLIC AXIT AXETIC Công thức CTPT: C 2 H 6 O CTCT: CH 3 – CH 2 – OH c h h c o h h h h CTPT: C 2 H 4 O 2 CTCT: CH 3 – CH 2 – COOH c h h c o h o h Tính chất vật lý Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước. Sôi ở 78,3 0 C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như Iot, Benzen... Sôi ở 118 0 C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn) Tính chất hoá học. - Phản ứng với Na: binbon249
Bạn nào có bài tập về dạng này thì post tại topic này nhé *Hệ thống lại một chút: Hợp chất vô cơ gồm: - Oxit: +Oxit tạo muối :Oxit axit (oxit của phi kim); oxit bazo(oxit kim loại) + Oxit không tạo muối: Oxit trung tính ( CO; NO...); oxit lưỡng tính (ZnO; Al2O3) -Axít: là hợp chất mà phân tử gồm có một gốc axit liên kết với một hay nhiều nguyên tử hidro - Bazo: Bazo là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH) - Muối: Muối là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit \============================= Trước khi post bài các bạn chú ý: + Đọc kĩ Nội quy box hóa 8 + Không post các dạng BT khác chủ đề nhá Last edited by a moderator: 11 Tháng bảy 2011 lovelovelove_96
Vẫn chưa có bạn nào bóc tem a`, vậy tớ trước nha': Câu1: cho 7,84g CaO tan hoàn toàn vào nước được dd A. dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dd A. tính khối lượng các chất sau p/ứ Câu 2:cho các oxít sau: Na2O, Fe2O3,Fe3O4, SO2,CaO. Viết các PTHH xảy ra khi cho lần lượt các oxít trên vao H2O; dd NaOH; ddHCl Câu 3: Phân biệt các khí sau: CO2, H2, CO,SO2 qyounglady9x
câu 1 CaO + H2O --> Ca(OH)2 0,14______________0,14 nCaO = 0,14 nCO2 = 0,1 nCO2 < nCa(OH)2 --> tạo muối trung hoà Ca(OH)2 + CO2 ->CaCO3 + H2O 0,1_______0,1______0,1 mCaCO3 = 10 mCa(OH)2 dư = (0,14 - 0,1)74 = 2,96 câu 2 Na2O + H2O SO2 + H2O phản ứng 2 chiều CaO + H2O Na2O + H2O SO2 + NaOH SO2 + NaOH CaO + H2O Na2O + HCl Fe2O3 + HCl Fe3O4 + HCl SO2 + H2O CaO + HCl câu 3 dẫn khí qua dd nước Cl2 -dd bị mất màu là SO2 còn lại dẫn qua dd Ca(OH)2 dư -vẩn đục dd là CO2 đốt cháy 2 khí còn lại -có hơi nước ngưng tụ là H2 -ko có hơi nước và khí sinh ra làm vẩn đục Ca(OH)2 dư là CO lovelovelove_96
Tiếp ne': Câu1: Dẫn V lít khí CO2 (đktc) qua 250 ml dd Ca(OH)2 1M thấy có 12,5g kết tủa. Hãy tính thể tích V Câu 2: phân biệt : CaO, Na2O, MgO, P2O5 Câu 3: hoàn thành PTHH: Fe3O4 + HCl ->? Fe(OH)2 + O2 + H2O-> Ca(HCO3)2 + NaOH-> Cu + Fe2(SO4)3---> Mg + CuSO4-----> 123colen_yeah
Câu 1: PTHH : CO2 + Ca(OH)2 \Rightarrow CaCO3 + H2O CO2 + CaCO3 + H2O \Rightarrow Ca(HCO3)2 * TH1: CO2 thiếu,Ca(OH)2 dư nCO2 = nCaCO3 = 0,125(mol) \Rightarrow V=2,8(l) * TH2: CO2 dư: nCO2 = nCa(OH)2 + nCaCO3=0,375(mol) \Rightarrow V= 8,4(l) Câu 2: Hoà tan các chất rắn này lần lượt vào nước. Rồi lấy quỳ tím cho vào các ống nghiệm. -Chất rắn k tan là MgO. - Chất rắn tan trong ncs vừa làm quỳ tím chuyển sang màu xanh vừa tạo ra vẩn dục trong dd là CaO. -Chất rắn tạo ra dd làm giấy quỳ hoá xanh là Na2O. -Chất rắn tạo ra đ làm quỳ tím hoá đỏ là P2O5. Câu 3: Mình điền luôn vào bài rùi nhé! binbon249
Hãy phân loại các hợp chất vô cơ sau đây: CaCO3; Na2O; ZnO; CO; CO2; Ba(OH)2; K2O; KNO3; H2SO4; MgCl2; MnO; NO; P2O5; H3PO4; Na2SO4; HCl |