Cơm trong tiếng anh gọi là gì năm 2024

Người Mỹ thường dùng lunch cho bữa ăn giữa ngày và dinner hoặc supper cho bữa ăn tối. Tuy nhiên, ở những vùng nông thôn, thông thường mọi người thường ăn bữa chính của ngày vào trưa và bữa đó được gọi là dinner còn bữa tối được gọi là supper. Những buổi lễ tiệc như Giáng sinh và Lễ tạ ơn được gọi là Christmas/Thankgiving dinner ngay cả khi người ta ăn vào buổi trưa.

Lần trước, anh đã hứa đến nhà chúng tôi ăn cơm.

Last winter, you promised to have a family dinner with us.

Tôi đọc sách lúc ăn cơm.

I read a book while eating.

Chúng ta thì thích ăn cơm và đậu.

We like rice and beans instead.

“Vì Veronica rất cầu kỳ chuyện mặc gì đi ăn cơm khách.”

“Because Veronica is really particular about what you should wear to dinner parties.”

Thậm chí hắn ta còn mời tôi ăn cơm tối nữa kìa

He even invited me to dinner.

Franz đang ăn cơm chiều với mấy người Trung Hoa.

Franz is having dinner with the Chinese.

Tôi đang ăn cơm.

I'm eating rice now.

Trong thời kỳ Muromachi, người Nhật bắt đầu ăn cơm cùng với cá.

In the Muromachi period, people began to eat the rice as well as the fish.

Một tiếng sau đến nhà của Connolly ăn cơm.

We got dinner at connolly's in an hour.

Tối nay tôi rủ họ ăn cơm.

I'll treat them to dinner tonight.

Còn tớ phải ăn cơm tháng với 400 thằng.

Well, I went to boarding school with 400 boys.

Vừa ăn cơm vùa sắp xếp lịch trình.

Let's go over the schedule during lunch.

Ăn cơm mau đi, không cơm sẽ nguội đó.

Eat or it'll be cold!

Hank, anh có thể một lần ăn cơm mà không túm hàng thế không?

can you just maybe get through one meal without you saying something disgusting?

Tôi lại ghét phải ăn cơm một mình.

But I hate eating alone.

Tôi sẽ ở nhà Ian trong khi ông ngồi ăn cơm tù nhé!

I've been staying at Ian's since you've been in the can, bitch!

Phải ăn cơm trên bàn ăn chứ.

You have to eat in the dining room!

Vì thế nên, tôi luôn luôn ăn cơm một mình.

That's why I always eat alone.

Em sẽ đổi Charlotte để được cả đời ăn cơm Ý

Mmm. I would trade Charlotte for a lifetime supply of risotto.

Thế là bà McKee cùng Laura và Mattie ăn cơm trong khách sạn.

McKee and Laura and Mattie ate dinner in the hotel.

Bạn có cho rằng ăn cơm với gia đình là một việc quan trọng không?

Do you think eating with your family is important?

Cụ mời họ ăn cơm, cho họ quần áo và giày tất, dạy họ học đọc học viết.

She invited them to eat, gave them clothing and shoes, and taught them how to read and write.

Bốn tối rồi anh toàn về nhà ăn cơm muộn.

You've been late for dinner the last four nights.

Những gã này đã hạ gục các chiến sĩ tinh anh nhất dễ như ăn cơm.

These assholes just took out the best of the best like it was Sunday brunch.

Có ai đi ăn cơm với tôi không?

Anybody wanna grab something to eat with me?

Cùng DOL học tên các món cơm thông dụng trong tiếng Anh nhé: - steamed rice: cơm trắng - seaweed rice roll: cơm cuộn rong biển - broken rice: cơm tấm - fried rice: cơm chiên - egg fried rice: cơm chiên trứng

November 24, 2017 34988 Tags:

Cơm (cooked rice) is made from different kinds of rice. Typically fragrant rice is used, such as Tam Thom and Nang Huong. To the Vietnamese people, Com is used for the main meals of the day (lunch and dinner). Rice is eaten together with a variety of different dishes. An ordinary meal may include rice and the following : - Mon an kho (meal without soup) consists of dishes of pork, fish, shrimp and vegetable stirred in fat, as well as vegetable pickles... - Mon canh (soup) consists of soup made with pork or spare-ribs, crab meat and fish. Học từ vựng trong tiếng Anh không phải là dễ dàng. Mỗi người đều có cho mình một phương pháp riêng để tìm hiểu và ghi nhớ. Theo khảo sát, một trong những phương pháp được nhiều học sinh vận dụng và được đánh giá cao trong việc đem lại hiệu quả khi học từ vựng phải kể đến phương pháp học theo chủ đề.Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu từ “cơm” trong tiếng Anh, cách sử dụng và các từ liên quan đến nó nhé!

Cơm trong tiếng anh gọi là gì năm 2024

Hình ảnh minh họa cho “rice”

1. Từ “cơm” trong tiếng Anh là gì?

Cơm là một loại hạt nhỏ của một loại cây, nấu chín và sử dụng như một món ăn.

Trong tiếng Anh, “cơm” được định nghĩa bằng từ “rice”, được phiên âm là /raɪs/

2. Các ví dụ về cách sử dụng từ “rice”

  • Cantonese and Szechuan barbecued meats, rice dishes and noodle soups at keen prices on this busy street.
  • Thịt nướng Quảng Đông và Tứ Xuyên, các món cơm và súp mì với mức giá hấp dẫn trên con phố sầm uất này.
  • We had tuna fish, rice, and baked beans.
  • Chúng tôi có bữa ăn gồm cá ngừ đại dương, cơm, đậu nướng.
  • Three days later, a bowl of rice was mildewed.
  • Ba ngày sau, bát cơm bị nấm mốc.
  • Today we have fried rice, tomato, clam chowder and a beef noodle set.
  • Hôm nay chúng ta có cơm rang, cà chua, ngao và một suất mì bò.
  • No wonder his rice and noodle broth tasted amazing.
  • Không có gì ngạc nhiên khi cơm và nước dùng mì của anh ấy có vị ngon tuyệt vời.
  • Yes, I ordered fried rice noodles, not fried rice.
  • Vâng, tôi gọi phở chiên, không phải cơm chiên.
  • May I please have a beef rice set meal?
  • Cho tôi xin một suất cơm bò được không?
  • They have two restaurants that purvey dumplings and fried rice.
  • Họ có hai nhà hàng phục vụ bánh bao và cơm chiên.
  • On entering the parish hall, he was surprised to smell the unmistakable odor of rice.
  • Khi bước vào hội trường giáo xứ, anh ngạc nhiên khi ngửi thấy mùi gạo không thể nhầm lẫn.
  • You can't go wrong with anything shaped like rice.
  • Bạn không thể làm sai với bất cứ thứ gì có hình dạng giống như một hạt gạo.
  • Meurig Raymond, whose enterprises include arable and beef production, warned that world rice output had not kept pace with consumption.
  • Meurig Raymond, có các doanh nghiệp bao gồm sản xuất trồng trọt và thịt bò, cảnh báo rằng sản lượng gạo thế giới không theo kịp với tiêu thụ.
  • Only the richer farmers and lords in villages were able to grow the rice needed to make white bread.
  • Chỉ những nông dân và lãnh chúa giàu có hơn trong các làng mới có thể trồng lúa cần thiết để làm bánh mì trắng.
  • I also had to give up fried rice because they block the digestive process.
  • Tôi cũng phải từ bỏ cơm rang vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
  • Vast areas of bush have been cleared for agriculture, particularly in the rice belt.
  • Nhiều diện tích cây bụi đã được phát quang để phục vụ nông nghiệp, đặc biệt là trong vành đai lúa.
  • Nutritionally, oats are similar to whole rice, the main difference being that the oat kernel has not been taken apart, and the rice kernel has.
  • Về mặt dinh dưỡng, yến mạch tương tự như gạo nguyên hạt, điểm khác biệt chính là nhân yến mạch không bị tách rời, còn nhân gạo thì có.

Cơm trong tiếng anh gọi là gì năm 2024

Hình ảnh minh họa cho “rice”

3. Các từ vựng liên quan đến “rice”

Từ vựng

Ý nghĩa

amaranth

một loại cây Nam Mỹ, hoặc hạt của cây này được dùng làm thực phẩm

arborio

một loại gạo Ý với hạt ngắn

barley

một loại cây cao như cỏ dài, hạt từ cây này được dùng làm thực phẩm và làm bia và rượu whisky

basmati

một loại gạo Nam Á với hạt dài

Bircher muesli

một loại muesli (= hỗn hợp ngũ cốc, trái cây khô và các loại hạt, thường được ăn với sữa vào bữa sáng) trong đó yến mạch được để trong sữa hoặc nước trái cây một thời gian trước khi ăn

brown rice

gạo vẫn còn lớp bọc bên ngoài

buckwheat

hạt nhỏ, sẫm màu dùng làm thức ăn cho gia súc và làm bột mì

bulgar

hạt lúa mì được luộc chín, sấy khô và dùng trong nấu ăn

cereal

một loại cây được trồng để sản xuất ngũ cốc

grain

hạt giống hoặc hạt từ thực vật, đặc biệt là một loại cây như cỏ như lúa hoặc lúa mì

long-grain rice

một loại gạo có hạt dài, mỏng

short-grain rice

một loại gạo có hạt nhỏ, tròn

whole grain

loại hạt từ cây ngũ cốc chẳng hạn như gạo hoặc lúa mì chưa loại bỏ bất cứ thứ gì từ nó, hoặc thực phẩm làm từ loại ngũ cốc này

oatmeal

một món ăn đặc, mềm làm từ yến mạch đun sôi trong sữa hoặc nước, ăn nóng vào bữa sáng

spelt

một loại ngũ cốc là nguồn thực phẩm quan trọng trong thời cổ đại

teff

hạt của một loại cây châu Phi có thể được nấu chín và ăn như thực phẩm và được sử dụng để làm bột mì

sorghum

một loại ngũ cốc được trồng ở xứ nóng

quinoa

hạt của một loại cây Nam Mỹ được nấu chín và ăn như thực phẩm

wheatgerm

phần trung tâm của hạt lúa mì, đôi khi được thêm vào thức ăn, đặc biệt là bánh mì, vì nó chứa các chất có lợi cho sức khỏe.

semolina

một loại bột làm từ lúa mì, được sử dụng để làm mì ống, các món ngọt và thức ăn sáng

pearl barley

hạt lúa mạch đã loại bỏ lớp vỏ bên ngoài, thường được thêm vào súp hoặc món hầm

Cơm trong tiếng anh gọi là gì năm 2024

Hình ảnh minh họa cho “rice”

Thông qua bài học vừa rồi, mong rằng bạn đã lĩnh hội được kiến thức cần thiết về định nghĩa, cách sử dụng và các từ vựng liên quan đến “rice” (Cơm) trong tiếng Anh!

Cơm trong Tiếng Anh là gì?

rice. Tôi đang ăn cơm. I'm eating rice now.

Tiếng Anh ăn cơm nói là gì?

eat, ate, dine là các bản dịch hàng đầu của "ăn cơm" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Tôi đang ăn cơm. ↔ I'm eating rice now.

Ăn Tiếng Anh viết như thế nào?

Trong tiếng Anh, ăn là "eat". Nhưng ăn sáng, ăn trưa và ăn tối thì người ta có thể nói lần lượt là "have breakfast", "have lunch" và "have dinner". Một lần nọ, mình nghe người bạn Mỹ nói "I eat breakfast at lunch".

Ăn ở nhà Tiếng Anh là gì?

Home-cooked meal Nếu không dùng bữa tại nhà hàng, bạn sẽ nấu ăn tại nhà và cụm từ để chỉ việc này là "home-cooked meal". Ví dụ: "Whenever I get home early from work, I make myself a nice home-cooked meal" (Bất cứ khi nào đi làm về sớm, tôi sẽ tự nấu cho mình một bữa thật ngon tại nhà).