CỔNG thông tin sinh viên học viện Báo chí

  • CỔNG thông tin sinh viên học viện Báo chí

    Tối ngày 29/10/2022, Viện Báo chí – Học viện Báo chí và Tuyên truyền tổ chức đêm nhạc hội Chào tân sinh viên Fire Up 2022 với chủ đề Perfect Puzzle. 

  • Sáng 29/10, Hội thảo “ Viện Báo chí: 60 năm đào tạo nghiên cứu - vấn đề đặt ra và giải pháp phát triển” được tổ chức trong khuôn khổ các hoạt động kỷ niệm 60 năm thành lập Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Đây là dịp để các nhà khoa học, các thế hệ lãnh đạo, cán bộ, giảng viên, học viên, sinh viên của Học viện cùng giao lưu, chia sẻ những tình cảm đồng thời trao đổi, thảo luận, nhìn nhận, đánh giá một cách nghiêm túc, khách quan những thành tựu và hạn chế của Viện trong 60 năm qua.

  • CỔNG thông tin sinh viên học viện Báo chí

    Sáng nay (ngày 29/10/2022), Lễ kỷ niệm 60 năm ngày truyền thống Viện Báo , Học viện Báo chí và Tuyên truyền được tổ chức và các hoạt động chào mừng trong khuôn khổ sự kiện. Đây là một dịp đặc biệt để nhìn lại chặng đường 60 năm đáng tự hào của Viện Báo chí đồng hành cùng nền báo chí cách mạng Việt Nam.

  • CỔNG thông tin sinh viên học viện Báo chí

    Một sản phẩm do nhóm sinh viên TCV Team - Truyền thông đại chúng K41A1 tổ chức sản xuất. MV là bức tranh tái hiện toàn diện và sâu sắc cuộc sống của con người Việt Nam trong thời kỳ dịch bệnh COVID 19.

    A. GIỚI THIỆU

    • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
    • Tên tiếng Anh: Academy of Journalism & Communication (AJC)
    • Mã trường: HBT
    • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
    • Loại trường: Công lập
    • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
    • SĐT: (84-024) 37.546.963
    • Email:
    • Website: https://ajc.hcma.vn
    • Facebook: www.facebook.com/ajc.edu.vn/

    B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

    I. Thông tin chung

    1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển

    • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    2. Đối tượng tuyển sinh

    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT.
    • Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    3. Phạm vi tuyển sinh

    • Tuyển sinh trên cả nước.

    4. Phương thức tuyển sinh

    4.1. Phương thức xét tuyển

    • Xét tuyển theo học bạ THPT.
    • Xét tuyển kết hợp: đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, học lực Khá, hạnh kiểm Tốt cả 5 học kỳ bậc THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12). Thí sinh xét tuyển các chương trình Báo chí điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 6.5 trở lên.
    • Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT.

    4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

    Thí sinh cần thỏa mãn các điều kiện sau:

    - Có kết quả xếp loại học lực từng học kỳ của 5 học kỳbậc THPTđạt 6,0 trở lên(không tính học kỳ II năm lớp 12);

    - Hạnh kiểm 5 học kỳTHPTxếp loại Khá trở lên(không tính học kỳ II năm lớp 12);

    Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.

    - Thí sinh dự tuyển các chương trình chất lượng ca0: điểm trung bình chung môn tiếng Anh 5 kỳ THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) từ 7.0 trở lên.

    - Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp và các chương trình Báo chí: điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) từ 6.5 trở lên.

    - Thí sinh dự thi các chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình.

    - Thí sinh dự thi chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên).

    Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương.

    5. Học phí

    Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2021:

    • Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học phí.
    • Hệ đại trà: 440.559 đ/tín chỉ (chương trình toàn khóa 143 tín chỉ).
    • Hệ chất lượng cao: 1.321.677 đ/tín chỉ (tạm tính - chưa bao gồm 13 tín chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh).

    Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%.

    II. Các ngành tuyển sinh 

    TT
    Ngành học
    Mã ngành
    Mã chuyên ngành
    Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến)

    Xét theo KQ thi THPT Xét học bạ THPT Xét tuyển kết hợp
    1

    Báo chí, chuyên ngành Báo in

      602

    D01, D72, D78

    35 10 5
    2

    Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

      604 D01, D72, D78 35 10 5
    3

    Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

      605 D01, D72, D78 35 10 5
    4

    Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

      607 D01, D72, D78 35 10 5
    5

    Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao

      608 D01, D72, D78 28 8 4
    6

    Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao

      609 D01, D72, D78 28 8 4
    7

    Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

      603 D01, D72, D78 28 8 4
    8

    Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

      606 D01, D72, D78 28 8 4
    94 Truyền thông đại chúng 7320105   A16, C15, D01 70 20 10
    10 Truyền thông đa phương tiện 7320104   A16, C15, D01 35 10 5
    11 Triết học 7229001   A16, C15, D01 28 8 4
    12 Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008   A16, C15, D01 28 8 4
    13 Kinh tế chính trị 7310102   A16, C15, D01 28 8 4
    14

    Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

      527 A16, C15, D01 42 12 6
    15

    Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

      528 A16, C15, D01 28 8 4
    16

    Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

      529 A16, C15, D01 35 10 5
    17

    Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

      530 A16, C15, D01 35 10 5
    18

    Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển

      531 A16, C15, D01 35 10 5
    19

    Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

      533 A16, C15, D01 28 8 4
    20

    Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển

      535 A16, C15, D01 35 10 5
    21

    Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công

      536 A16, C15, D01 28 8 4
    22

    Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách

      538 A16, C15, D01 35 10 5
    23

    Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội

      532 A16, C15, D01 35 10 5
    24

    Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước

      537 A16, C15, D01 35 10 5
    25

    Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức

      522 A16, C15, D01 63 18 9
    26

    Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận

      523        
    27

    Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản

      801 A16, C15, D01 35 10 5
    28

    Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử

      802 A16, C15, D01 35 10 5
    29 Xã hội học 7310301   A16, C15, D01 35 10 5
    30 Công tác xã hội 7760101   A16, C15, D01 35 10 5
    31 Quản lý công 7340403   A16, C15, D01 35 10 5
    32 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 7229010   C00, C03, C19, D14 28 8 4
    33 Truyền thông quốc tế 7320107   D01, D72, D78 35 10 5
    34

    Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

      610 D01, D72, D78 35 10 5
    35

    Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

      611 D01, D72, D78 35 10 5
    36

    Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

      614 D01, D72, D78 28 8 4
    37

    Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

      615 D01, D72, D78 35 10 5
    38

    Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)

      616 D01, D72, D78 56 16 8
    39 Quảng cáo 7320110   D01, D72, D78 28 8 4
    40 Ngôn ngữ Anh 7220201   D01, D72, D78 35 10 5

    *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

    C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

    Điểm chuẩn của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:

    Ngành

    Chuyên ngành

    Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

    Xét theo học bạ

    Thi tuyển

    Xét theo KQ thi THPT

    Xét theo học bạ

    Xét theo KQ thi THPT

    Xét theo học bạ

    Xét theo KQ thi THPT

    Xét theo học bạ

    Báo chí

    Báo in

    8,63

    19,65 (R15)

    20,4 (R05, R19)

    19,15 (R06)

    22,15 (R16)

    R15: 29,5

    R05, R19: 30

    R06: 29

    R16: 31

    7,7 

    R05: 25,4

    R06: 24,4

    R15, R19: 24,9

    R16: 26,4

    8,45

    D01, R22: 34,35

    D72, R25: 33,85

    D78, R26: 35,35

    8,9

    Báo phát thanh

    20 (R15)

    20,75 (R05, R19)

    19,5 (R06)

    22,5 (R16)

    R15: 30,3

    R05, R19: 30,8

    R06: 29,8

    R16: 31,8

    7,86 

    R05: 25,65

    R06: 24,65

    R15, R19: 25,15

    R16: 26,65

    8,75

    D01, R22: 34,7

    D72, R25: 34,2

    D78, R26: 35,7

    9,02

    Báo truyền hình

    22 (R15)

    22,75 (R05, R19)

    21,5 (R06)

    24 (R16)

    R15: 32,25

    R05, R19: 33

    R06: 31,75

    R16: 34,25

     8,17

    R05: 26,75

    R06: 25,5

    R15, R19: 26

    R16: 28

    9,00

    D01, R22: 35,44

    D72, R25: 34,94

    D78, R26: 37,19

    9,25

    Báo mạng điện tử

    8,47

    20,5 (R15)

    21 (R05, R19)

    20 (R06)

    23 (R16)

    R15: 31,1

    R05, R19: 31,6

    R06: 30,6

    R16: 32,6

    8,02 

    R05: 25,9

    R06: 25,15

    R15, R19: 25,65

    R16: 27,15

    8,72

    D01, R22: 35

    D72, R25: 34,5

    D78, R26: 36,5

    9,1

    Báo truyền hình chất lượng cao

    8,1

    19,25 (R15)

    20,5 (R05, R19)

    18,5 (R06)

    21,75 (R16)

    R15: 28,4

    R05, R19: 28,9

    R06: 27,9

    R16: 29,4

    7,61 

    R05: 25,7

    R06: 24,7

    R15, R19: 25,2

    R16: 26,2

    8,69

    D01, R22: 34,44

    D72, R25: 33,94

    D78, R26: 35,44

    9,02

    Báo mạng điện tử chất lượng cao

    8,77

    18,85 (R15)

    20,1 (R05, R19)

    18,85 (R06)

    21,35 (R16)

    R15: 27,5

    R05, R19: 28

    R06: 27

    R16: 28,5

    7,19 

    R05: 25

    R06: 24

    R15, R19: 24,5

    R16: 25,5

    8,43

    D01, R22: 33,88

    D72, R25: 33,38

    D78, R26: 34,88

    8,92

    Ảnh báo chí

    19,2 (R07)

    21,2 (R08, R20)

    18,7 (R09)

    21,7 (R17)

    R07: 26

    R08, R20: 26,5

    R09: 25,5

    R17: 27,25

     7,04

    R07, R20: 24,1

    R08: 24,6

    R09: 23,6

    R17: 25,35

    8,00

    D01, R22: 34,23

    D72, R25: 33,37

    D78, R26: 34,73

    8,95

    Quay phim truyền hình

    16 (R11)

    16,5 (R12, R21)

    16 (R13)

    16,25 (R18)

    R11: 22

    R12, R21: 22,25

    R13: 22

    R18: 22,25

    6,65 

    R11, R12, R13, R21: 19

    R18: 19,75

    7,00

    33,33

    8,56

    Truyền thông đại chúng

     

    8,87

    22,35 (D01, R22)

    21,85 (A16)

    23,35 (C15)

    9,05 

    A16: 26,27

    C15: 27,77

    D01, R22: 26,77

    9,50

    D01, R22: 26,55

    A16: 26,05

    C15: 27,8

    9,26

    Truyền thông đa phương tiện

     

    8,97

    23,75 (D01, R22)

    23,25 (A16)

    24,75 (C15)

    D01, R22: 25,53

    A16: 25,03

    C15: 26,53

    9,27 

    A16: 27,1

    C15: 28,6

    D01, R22: 27,6

    9,63

    D01, R22: 27,25

    A16: 26,75

    C15: 29,25

    9,62

    Triết học

     

    8,53

    18

    19,65 

     7

    23

    7,80

    24,15

    8,15

    Chủ nghĩa xã hội khoa học

     

    16

    19,25

     6,5

    22,5

    6,90

    24 8,15

    Kinh tế chính trị

     

    8,20

    19,95 (D01, R22)

    19,7 (A16)

    20,7 (C15)

    D01, R22: 23,2

    A16: 22,7

    C15: 23,95

    8,2 

    A16: 24,5

    C15: 25,5

    D01, R22: 25

    8,50

    D01, R22: 25,22

    A16: 24,72

    C15: 25,75

    8,65

    Kinh tế

    Quản lý kinh tế

    8,47

    20,5 (D01, R22)

    19,25 (A16)

    21,25 (C15)

    D01, R22: 24,05

    A16: 22,8

    C15: 24,3

    8,57 

    A16: 24,98

    C15: 25,98

    D01, R22: 25,48

    8,90

    D01, R22: 25,8

    A16: 24,55

    C15: 26,3

    8,76

    Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

    8,17

    20,25 (D01, R22)

    19 (A16)

    21 (C15)

    D01, R22: 22,95

    A16: 21,7

    C15: 23,2

     8,2

    A16: 24,3

    C15: 25,3

    D01, R22: 24,8

    8,80

    D01, R22: 25,14

    A16: 23,89

    C15: 25,39

    8,24

    Kinh tế và Quản lý

    8,37

    20,65 (D01, R22)

    19,9 (A16)

    21,4 (C15)

    D01, R22: 23,9

    A16: 22,65

    C15: 24,65

    8,4 

    A16: 24,95

    C15: 25,95

    D01, R22: 25,45

    8,75

    D01, R22: 25,6

    A16: 24,35

    C15: 26,1

    8,77

    Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

    Công tác tổ chức

    A16: 22,75

    C15: 23,5

    D01, R22: 23

    7,70

    D01, R22: 23,38

    A16: 22,88

    C15: 23,88

    8,14

    Công tác dân vận

    8,13

    17,25 (D01, R22)

    17,25 (A16)

    18 (C15)

    D01, R22: 21,3

    A16: 21,05

    C15: 22,05

    A16: 17,25

    C15: 17,75

    D01, R22: 17,25

    7,00

    D01, R22: 23,38

    A16: 22,88

    C15: 23,88

    8,14

    Chính trị học

    Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

    8,07

    17

    18,7

    23,05

    7,50

    D01, R22: 24,15

    A16: 24,15

    C15: 24,15

    8,18

    Chính trị phát triển

    8,23

    16

    16,5

    22,25

    6,90

    23,9

    8,05

    Tư tưởng Hồ Chí Minh

    8,27

    16

    16

     7

    22

    6,90

    23,83

    8,0

    Văn hóa phát triển

    8,17

    17,75

    19,35

     7

    23,75

    7,90

    24,3

    8,37

    Chính sách công

    8,27

    16

    18,15

    6,5 

    23

    7,50

    24,08

    8,15

    Truyền thông chính sách

    8,3

    18,75

    22,15

    24,75

    8,25

    25,15

    8,6

    Xuất bản

    Biên tập xuất bản

    8,60

    20,75 (D01, R22)

    20,25 (A16)

    21,25 (C15)

    D01, R22: 24,5

    A16: 24

    C15: 25

    8,6 

    A16: 25,25

    C15: 26,25

    D01, R22: 25,75

    8,90

    D01, R22: 25,75

    A16: 25,25

    C15: 26,25

    8,9

    Xuất bản điện tử

    8,50

    19,85 (D01, R22)

    19,35 (A16)

    20,35 (C15)

    D01, R22: 24,2

    A16: 23,7

    C15: 24,7

    8,4 

    A16: 24,9

    C15: 25,9

    D01, R22: 25,4

    8,80

    D01, R22: 25,53

    A16: 25,03

    C15: 26,03

    8,85

    Xã hội học

     

    8,40

    19,65 (D01, R22)

    19,15 (A16)

    20,15 (C15)

    D01, R22: 23,35

    A16: 22,85

    C15: 23,85

    8,4 

    A16: 24,4

    C15: 25,4

    D01, R22: 24,9

    8,70

    D01, R22: 24,96

    A16: 24,46

    C15: 25,46

    8,17

    Công tác xã hội

     

    8,40

    19,85 (D01, R22)

    19,35 (A16)

    20,35 (C15)

    D01, R22: 23,06

    A16: 22,56

    C15: 23,56

    8,3 

    A16: 24

    C15: 25

    D01, R22: 24,5

    8,60

    D01, R22: 24,57

    A16: 24,07

    C15: 25,07

    8,54

    Quản lý công

     

    8,10

    19,75

    22,77

     8,1

    24,65

    8,50

    24,68

    8,48

    Quản lý nhà nước

    Quản lý xã hội

    8,33

    17,75

    21,9

     7

    24

    8,35

    24,5

    8,38

    Quản lý hành chính nhà nước

    8,00

    17,75

    21,72

    7,5 

    24

    8,50

    24,7

    8,6

    Lịch sử

    Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

    8,20

    25,75 (C00)

    23,75 (C03)

    25,75 (D14, R23)

    25,75 (C19)

    C00: 31,5

    C03: 29,5

    D14, R23: 29,5

    C19: 31

    8,6 

    C00: 35,4

    C03: 33,4

    C19: 34,9

    D14: 33,4

    8,70

    C00: 37,5

    C03: 35,5

    C19: 37,5

    D14, R23: 35,5

    8,95

    Truyền thông quốc tế

     

    8,97

    31 (D01)

    30,5 (D72)

    32 (D78)

    31,5 (R24)

    31,75 (R25)

    32 (R26)

    D01: 34,25

    D72: 33,75

    D78: 35,25

    R24: 35,25

    R25: 34,75

    R26: 36,25

     9,2

    D01, R24: 36,51

    D72, R25: 36,01

    D78, R26: 37,51

    9,60

    D01, R22: 35,99

    D72, R25: 35,48

    D78, R26: 36,99

    9,6

    Quan hệ quốc tế

    Thông tin đối ngoại

    8,77

    29,75 (D01)

    29,25 (D72)

    30,75 (D78)

    30,25 (R24)

    30,75 (R25)

    30,75 (R26)

    D01: 32,7

    D72: 32,2

    D78: 33,7

    R24: 32,7

    8,9 

    D01, R24: 35,95

    D72, R25: 35,45

    D78, R26: 36,95

    9,42

    D01, R22: 34,77

    D72, R25: 34,27

    D78, R26: 35,77

    9,08

    Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

    8,67

    29,7 (D01)

    29,2 (D72)

    30,7 (D78)

    30,2 (R24)

    30,7 (R25)

    30,7 (R26)

    D01: 32,55

    D72: 32,05

    D78: 33,55

    R24: 32,55

    R25: 32,05

    R26: 33,55

     8,9

    D01, R24: 35,85

    D72, R25: 35,35

    D78, R26: 36,85

    9,42

    D01, R22: 34,67

    D72, R25: 34,17

    D78, R26: 35,67

    9,2

    Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

    9,00

    30,65 (D01)

    30,15 (D72)

    31,65 (D78)

    31,15 (R24)

    31,65 (R25)

    31,65 (R26)

    D01: 32,9

    D72: 32,4

    D78: 33,9

    R24: 34

    R25: 33,5

    R26: 35

     9,1

    D01, R24: 35,92

    D72, R25: 35,42

    D78, R26: 36,92

    9,50

    D01, R22: 34,67

    D72, R25: 34,26

    D78, R26: 35,76

    9,1

    Quan hệ công chúng

    Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

    9,07

    32,75 (D01)

    32,25 (D72)

    34 (D78)

    33,25 (R24)

    33,75 (R26)

    D01: 34,95

    D72: 34,45

    D78: 36,2

    R24: 34,95

    R25: 34,45

    R26: 36,2

    9,25 

    D01, R24: 36,82

    D72, R25: 36,32

    D78, R26: 38,07

    9,57

    D01, R22: 36,35

    D72, R25: 35,85

    D78, R26: 37,6

    9,4

    Truyền thông marketing (chất lượng cao)

    8,97

    31 (D01)

    30,5 (D72)

    32,25 (D78)

    32,5 (R24)

    33 (R26)

    D01: 33,2

    D72: 32,7

    D78: 34,45

    R24: 35,5

    R25: 35

    R26: 36,75

     9,2

    D01, R24: 36,32

    D72, R25: 35,82

    D78, R26: 35,57

    9,60

    D01, R22: 35,34

    D72, R25: 34,84

    D78, R26: 36,59 

    9,6

    Quảng cáo

     

    8,77

    30,5 (D01)

    30,25 (D72)

    30,75 (D78)

    30,5 (R24)

    30,5 (R25)

    30,75 (R26)

    D01: 32,8

    D72: 32,3

    D78: 33,55

    R24: 32,8

    R25: 32,3

    R26: 33,55

     8,85

    D01, R24: 36,3

    D72, R25: 35,8

    D78, R26: 36,8

    9,27

    D01, R22: 35,45

    D72, R25: 34,95

    D78, R26: 35,95

    9,2

    Ngôn ngữ Anh

     

    8,50

    31 (D01)

    30,5 (D72)

    31,5 (D78)

    31,5 (R24)

    31,5 (R25)

    31,5 (R26)

    D01: 33,2

    D72: 32,7

    D78: 33,7

    R24: 33,2

    R25: 32,7

    R26: 33,7

    D01, R24: 36,15

    D72, R25: 35,65

    D78, R26: 36,65

    9,45

    D01, R22: 35,04

    D72, R25: 34,54

    D78, R26: 35,79

    9,16

    D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

    Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền

    CỔNG thông tin sinh viên học viện Báo chí

    CỔNG thông tin sinh viên học viện Báo chí

    Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: