Test nhanh tiếng trung là gì

Sau khi học xog các từ vựng trên chắc hẳn chúng ta đã nắm được phần nào về dịch bệnh bằng tiếng Trung đúng không nào. Chúc các bạn có một sức khoẻ dồi dào để làm được mọi việc mình mong muốn nhé.

 ______________________
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ:
NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Địa chỉ: 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
Fanpage: NGOẠI NGỮ TRÁC VIỆT
Điện thoại: 0225 3804 680
Hotline: 0903 496 722
Test nhanh tiếng trung là gì
Chắc hẳn chúng ta đã trải qua một năm 2020 với nhiều khó khăn và đau thương chỉ vì dịch bệnh Covid19. Tràn ngập trên các mặt báo là tin tức về dịch bệnh này, vì vậy học từ vựng về dịch bệnh Covid19 không chỉ chỉ để cập nhật tình hình dịch trên các nước, mà còn bổ sung thêm cho kho tàng từ vựng tiếng Trung của bản thân mình. 

Dịch covid-19 đang hoành hành khắp nhiều nơi và gây nhiều tác hại khôn kể siết. Sau đây là từ vựng liên quan đến dịch bệnh này.

A. Nhóm từ vựng liên quan đến dịch Covid-19
1. 新型冠状病毒 xīn xíng guànzhuàng bìngdú: Virus Novel Corona (viết tắt là nCoV)
2. 2019新型冠状病毒 2019 xīn xíng guànzhuàng bìngdú: 2019-nCoV
3. 武汉冠状病毒 wǔhàn guànzhuàng bìngdú: virus Vũ Hán (virus Corona)
4. 新型肺炎 xīn xíng fèi yán: bệnh viêm phổi cấp mới
5. 新冠肺炎 xīn guàn fèi yán: bệnh viêm phổi cấp mới
6. 疫病 yìbìng: dịch bệnh
7. 人传人 rén chuán rén: truyền từ người sang người
8. 感染 gǎnrǎn: bị truyền nhiễm
9. 传染 chuánrǎn: truyền nhiễm
10. 传染病 chuánrǎn bìng: bệnh truyền nhiễm

B. Nhóm từ vựng liên quan đến cách chữa dịch covid-19
1. 野生动物 yěshēng dòngwù: động vật hoang dã
2. 蝙蝠 biānfú: con dơi
3. 病例 bìng lì: ca bệnh
4. 死亡例 sǐwáng lì: số ca tử vong
5. 确诊例 quèzhěn lì: số ca nhiễm bệnh
6. 疑似病例 yí sì bìng lì: số ca nghi nhiễm bệnh
7. 隔离治疗 gélí zhìliáo: điều trị cách li
8. 隔离观察 gélí guānchá: cách li quan sát
9. 治愈出院例 zhìyù chūyuàn lì: số ca đã xuất viện
10. 封锁 fēngsuǒ: phong tỏa
11. 治疗和控制 zhìliáo hé kòngzhì: điều trị và khống chế
12. 免疫 miǎnyì: miễn dịch
13. 抵抗力 dǐ kàng lì: sức đề kháng
14. 重疫区 zhòng yì qū: khu phát bệnh nghiêm trọng
15. 疫病流行地区 yìbìng liúxíng dìqū: khu vực phát bệnh
16. 药物 yàowù: thuốc
17. 疫苗 yìmiáo: văc-xin phòng bệnh
18. 疫情 yì qíng: tình hình bệnh dịch
19. 疫情爆发 yì qíng bàofā: bệnh dịch bùng phát
20. 来源于 lái yuán yú: bắt nguồn từ
21. 志愿医生 zhì yuàn yīshēng: bác sĩ tình nguyện
22. 高度警戒 gāo dù jǐngjiè: cảnh giác cao độ
23. 危险 wēixiǎn: nguy hiểm
24. 严重 yánzhòng: nghiêm trọng

C. Nhóm từ vựng liên quan đến cách phòng dịch Covid-19
1. 采取预防措施 cáiqǔ yùfáng cuòshī: Áp dụng phương pháp phòng bệnh
2. 消毒 xiāo dú: khử trùng
3. 做好个人卫生 Zuò hǎo gèrén wèishēng: Vệ sinh tốt cá nhân
4. 避免到人群集中的地方去 Bìmiǎn dào rénqún jízhōng dì dìfāng qù: Tránh tới nơi đông người
5. 勤洗手 qín xǐshǒu: rửa tay thường xuyên
6. 酒精 jiǔjīng: cồn
7. 戴口罩 dài kǒuzhào: đeo khẩu trang
8. 保温身体 bǎowēn shēntǐ: giữ ấm cơ thể
9. 避免接触眼、鼻子以及嘴巴 Bìmiǎn jiēchù yǎn, bí zǐ yǐjí zuǐbā: Tránh tiếp xúc với mắt, mũi và miệng
10. 保持室内空气的流通 bǎochí shì nèi kōngqì de liútōng: Duy trì không khí lưu thông trong phòng
11. 养成良好安全饮食习惯 yang chéng liánghǎo ānquán yǐnshí xíguàn: Có thói quen ăn uống an toàn lành mạnh
12. 尽量减少外出活动 jìnliàng jiǎnshǎo wài chū huódòng: Giảm tối thiểu các hoạt động ngoài trời
13. 若出现症状,及时到医疗机构就诊 Rě chūxiàn zhèngzhuàng, jíshí dào yīliáo jīgòu jiù zhěn: Nếu xuất hiện triệu chứng bệnh, lập tức đến cơ sở y tế để thăm khám
14. 避免面对面就餐,避免就餐说话 Bìmiǎn miàn duì miàn jiù cān, bìmiǎn jiù cān shuō huà: Tránh ngồi đối diện nhau khi dùng bữa, tránh nói chuyện lúc dùng bữa
15. 空调、电梯消毒 kōngtiáo, diàntī xiāo dú: Khử trung điều hòa, thang máy
16. 不吃野味 bù chī yě wèi: không ăn thịt động vật hoang dã
17. 多喝水、避免熬夜,提高个体免疫能力 duō hē shuǐ, bìmiǎn áoyè, tígāo gē tǐ miǎnyì nénglì: uống nhiều nước, hạn chế thức khuya, nâng cao sức đề kháng

D. Nhóm từ vựng liên quan đến triệu chứng của dịch Covid-19

1. 症状 zhèngzhuàng: triệu chứng
2. 胸闷咳嗽 xiōngmèn késou: ho kèm theo tức ngực
3. 发烧 fāshāo: sốt
4. 呼吸困难 xīhū kùnnán: khó thở
5. 头痛 Tóutòng: Đau đầu
6. 鼻子疼 Bízi téng: đau nhức mũi
7. 神志不清 Shénzhì bù qīng: Đầu óc không tỉnh táo
8. 全身乏力 quán shēn fá lì: toàn thân mệt mỏi
9. 关节酸痛 guān jié suān tòng: các khớp xương đau nhức
10. 腹胀 fùzhàng: đầy hơi
11. 心慌胸闷 xīn huǎng xiōngmèn: tức ngực tim đập mạnh

Để biết thêm thông tin chi tiết về Lớp học tại Sài Gòn Hoa Văn. Bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các địa chỉ sau nhé:

Tình hình dịch bệnh Covid kéo dài từ cuối 2019, ảnh hưởng nghiêm trọng đến cả thế giới. Bên cạnh các thông tin trong nước, chúng ta cũng cần tham khảo thêm thông tin từ nước ngoài để cập nhật mới nhất tình hình dịch bệnh trên thế giới. Ngoài tiếng Anh ra thì tiếng Trung cũng là một kênh cập nhật tin tức khá nhanh và chính xác. 

Nên để tiện cho các bạn nắm bắt thông tin nhiều nhất và nhanh nhất có thể, chúng ta cùng thuộc nằm lòng một số từ vựng tiếng Trung về Covid-19 bên dưới này nhé.

Test nhanh tiếng trung là gì

Từ vựng tiếng Trung về Covid-19

Phần từ vựng tiếng Trung về Covid-19 đầu tiên này sẽ giúp bạn nắm chắc các từ vựng cơ bản nhất cũng như phân loại một số từ vựng dễ nhầm lẫn chủ đề covid-19! Hãy tranh thủ thời gian giãn cách này học thuộc và trao đổi với bạn bè Trung Quốc Đài Loan nhé. Điều này sẽ giúp bạn liên tục học thêm cập nhật được nhiều thuật ngữ từ vựng Tiếng Trung mùa Covid cũng như cải thiện khả năng diễn đạt tiếng Trung đó.

新型冠状病毒xīn xíng guànzhuàng bìngdúVirus Novel Corona (viết tắt là nCoV)2019新型冠状病毒2019 xīn xíng guànzhuàng bìngdú2019-nCoV人传人rén chuán réntruyền từ người sang người感染gǎnrǎnbị truyền nhiễm传染chuánrǎntruyền nhiễm群聚感染qún jù gǎnrǎnlây cộng đồng病例bìng lìca bệnh死亡例sǐwáng lìsố ca tử vong隔离治疗gélí zhìliáođiều trị cách li治愈出院例zhìyù chūyuàn lìsố ca đã xuất viện封锁fēngsuǒphong tỏa治疗和控制zhìliáo hé kòngzhìđiều trị và khống chế免疫miǎnyìmiễn dịch抵抗力dǐ kàng lìsức đề kháng重疫区zhòng yì qūkhu phát bệnh nghiêm trọng疫病流行地区yìbìng liúxíng dìqūkhu vực phát bệnh药物yàowùthuốc疫苗yìmiáovăc-xin phòng bệnh接种jiēzhǒngtiêm vaccine疫苗护照yìmiáo hùzhàohộ chiếu vaccine疫情yì qíngtình hình bệnh dịch志愿医生zhì yuàn yīshēngbác sĩ tình nguyện

Tiếng Trung liên quan đến phòng chống mùa dịch Covid-19

消毒xiāo dúkhử trùng做好个人卫生Zuò hǎo gèrén wèishēngthực hiện tốt vệ sinh cá nhân避免到人群集中的地方去Bìmiǎn dào rénqún jízhōng dì dìfāng qùTránh tới nơi đông người勤洗手qín xǐshǒurửa tay thường xuyên酒精jiǔjīngcồn戴口罩dài kǒuzhàođeo khẩu trang保温身体bǎowēn shēntǐgiữ ấm cơ thể避免接触眼、鼻子以及嘴巴Bìmiǎn jiēchù yǎn, bí zǐ yǐjí zuǐbāTránh tiếp xúc với mắt, mũi và miệng空调、电梯消毒kōngtiáo, diàntī xiāo dúKhử trung điều hòa, thang máy多喝水、避免熬夜,提高个体免疫能力duō hē shuǐ, bìmiǎn áoyè, tígāo gē tǐ miǎnyì nénglìuống nhiều nước, hạn chế thức khuya, nâng cao sức đề kháng

Các triệu chứng của Covid-19 trong Tiếng Trung

症状zhèngzhuàngtriệu chứng胸闷咳嗽xiōngmèn késouho kèm theo tức ngực发烧fāshāosốt呼吸困难xīhū kùnnánkhó thở头痛TóutòngĐau đầu鼻子疼Bízi téngđau nhức mũi神志不清Shénzhì bù qīngĐầu óc không tỉnh táo全身乏力quán shēn fá lìtoàn thân mệt mỏi关节酸痛guān jié suān tòngcác khớp xương đau nhức腹胀fùzhàngđầy hơi心慌胸闷xīn huǎng xiōngmèntức ngực tim đập mạn

Tên các biến chủng Covid bằng Tiếng Trung

拉姆达lā mǔ dáLambda德尔塔Dé'ěr tǎDelta伽玛Jiā mǎGamma贝塔BèitǎBeta阿尔法Ā'ěrfǎAlpha

SHZ hi vọng rằng bộ từ vựng tiếng Trung mùa Covid trên sẽ có ích với các bạn trong việc cập nhật tình hình dịch bệnh Covid cũng như trong việc tự học tiếng Trung. Đừng quên bảo vệ bản thân mình và cộng đồng trước sự quay lại của dịch Covid-19 bạn nhé! Chúc các bạn chống dịch an toàn!