Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất. **Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung như sau: Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Hung
- Tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University (VIU)
- Mã trường: VHD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
- Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
- Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243.3838.345
- Email: [email protected]
- Website: http://viu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcongnghiepvh/
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian xét tuyển và nhập học dự kiến:
- Đợt 1: 15/01/2022 đến 31/07/2022.
- Đợt 2: 01/08/2022 đến 31/10/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022.
- Phương thức 2: Thí sinh có tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 đạt ≥ 18 điểm hoặc điểm trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt ≥ 18 điểm.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Xem chi tiết ở mục 2.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Công nghiệp Việt Hung: Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo đối với các trường đại học công lập. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy:
- Khối ngành III - Kinh tế, thương mại: 980.000đ/ tháng (326.000đ/1 tín chỉ);
- Khối ngành V - Công nghệ, kỹ thuật: 1.245.000đ/ tháng (390.000đ/1 tín chỉ);
- Khối ngành VII - Kinh tế, thương mại: 980.000đ/ tháng (326.000đ/1 tín chỉ).
II. Các ngành tuyển sinh
TT |
Mã ngành
|
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Chuyên ngành:
- Hệ thống điện
- Điều khiển và tự động hóa
- Công nghệ kỹ thuật điện tử
- Điện tử truyền thông
- Điện tử - điện lạnh
- Điện tử y sinh
|
A00A01C01 D01 |
350 |
2 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Chuyên ngành:
- Công nghệ chế tạo máy
- Cơ - tin kỹ thuật
- Thiết kế cơ khí
- Chế tạo khuôn mẫu
|
A00A01C01 D01 |
150 |
3 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Chuyên ngành:
- Xây dựng công nghiệp và dân dụng
- Quản lý xây dựng
|
A00A01C01 D01 |
50 |
4 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Chuyên ngành:
- Công nghệ ô tô
- Điện - điện tử ô tô
- Động cơ ô tô
|
A00A01C01 D01 |
350 |
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin
Chuyên ngành:
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ truyền thông đa phương tiện
- Thương mại điện tử
- Thiết kế đồ họa
- Quảng cáo số
- Tin học - kế toán
|
A00A01C01 D01 |
400 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh;
- Quản trị nhân lực
- Quản trị Marketing
- Quản trị khách sạn và du lịch
- Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh quốc tế
- Quản trị bán lẻ
- Quản trị chuỗi dịch vụ kim khí, điện máy
|
C00C19C20 D01 |
250 |
7 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng
Chuyên ngành:
- Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính - Kế toán
- Tài chính doanh nghiệp
- Công nghệ tài chính
|
C00C19C20 D01 |
150 |
8 |
7310101 |
Kinh tế
Chuyên ngành:
- Kinh tế quản lý
- Kế toán
- Logistics và quản trị chuỗi cung ứng
- Kinh tế thương mại
- Kinh tế xây dựng
- Kinh tế đầu tư
|
C00C19C20 D01 |
100 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Công nghiệp Việt Hung như sau:
Ngành
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Xét theo điểm thi THPT QG
|
Xét theo học bạ
|
Xét theo điểm thi THPT QG
|
Xét theo điểm thi THPT
|
Xét theo điểm thi THPT
|
Kinh tế
|
14
|
18
|
14
|
16
|
16,00
|
Quản trị kinh doanh
|
14
|
18
|
14
|
16
|
16,00
|
Tài chính – Ngân hàng
|
14
|
18
|
14
|
16
|
16,00
|
Công nghệ thông tin
|
14
|
18
|
14
|
16
|
16,00
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
14
|
18
|
14
|
16
|
16,00
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
14
|
18
|
14
|
16
|
16,00
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
14
|
18
|
14
|
16
|
16,00
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
14
|
18
|
14
|
16
|
16,00
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Thông tin chung Mã trường: VHD Địa chỉ: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP.Hà Nội Số điện thoại: 024 6656 6463 Ngày thành lập: 1977 Trực thuộc: Công lập Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo Quy mô: 4500 sinh viên
|