Trường Đại học Xây dựng Hà Nội chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2021 đã được cập nhật.
Điểm sàn NUCE năm 2021
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm sàn 2021 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
20.0 |
Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình) |
18.0 |
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) |
18.0 |
Kỹ thuật xây dựng (Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình năng lượng, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
16.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) |
16.0 |
Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước) |
16.0 |
Kỹ thuật môi trường |
16.0 |
Kỹ thuật vật liệu |
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
16.0 |
Công nghệ thông tin |
20.0 |
Khoa học máy tính |
20.0 |
Kỹ thuật cơ khí |
16.0 |
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng) |
16.0 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng) |
16.0 |
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện) |
16.0 |
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô) |
16.0 |
Kinh tế xây dựng |
20.0 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị) |
18.0 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) |
18.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
20.0 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) |
16.0 |
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) |
16.0 |
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) |
16.0 |
Kiến trúc |
20.0 |
Kiến trúc (Kiến trúc nội thất) |
20.0 |
Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ) |
18.0 |
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan) |
16.0 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
16.0 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc) |
16.0 |
Điểm chuẩn NUCE năm 2021
Đã cập nhật.
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Kiến trúc |
22.75 |
Kiến trúc (Kiến trúc nội thất) |
24.0 |
Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ) |
22.25 |
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan) |
21.25 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
17.5 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc) |
20.0 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
23.5 |
Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình) |
22.25 |
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) |
23.0 |
Kỹ thuật xây dựng (Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình năng lượng, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
18.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) |
17.25 |
Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước) |
16.0 |
Kỹ thuật môi trường |
16.0 |
Kỹ thuật vật liệu |
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
16.0 |
Công nghệ thông tin |
25.35 |
Khoa học máy tính |
25.0 |
Kỹ thuật cơ khí |
22.25 |
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng) |
16.0 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng) |
16.0 |
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện) |
21.75 |
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô) |
23.25 |
Kinh tế xây dựng |
24.0 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị) |
23.25 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) |
23.5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
24.75 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) |
19.0 |
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) |
23.1 |
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) |
16.0 |
![Đại học xây dựng hà nội điểm sàn năm 2022](/dist/images/loading.svg) ![Đại học xây dựng hà nội điểm sàn năm 2022](/dist/images/loading.svg)
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2020 như sau:
Tên ngành
|
Điểm chuẩn |
2019 |
2020 |
Kiến trúc |
19.5 |
21.75 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
16 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) |
19.5 |
21.75 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) |
17 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) |
16 |
16 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành cấp thoát nước – Môi trường nước) |
15 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
15 |
16 |
Công nghệ thông tin |
21.25 |
24.25 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xây dựng) |
15 |
16 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng) |
15 |
16 |
Kinh tế xây dựng |
19 |
21.75 |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị) |
17 |
20 |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản) |
16.5 |
19.5 |
Chương trình đào tạo theo phương pháp tiếp cận CDIO |
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc nội thất) |
19 |
22.5 |
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) |
16.5 |
20.75 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc) |
16 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình) |
18 |
19.75 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
16 |
Kỹ thuật Môi trường |
15 |
16 |
Kỹ thuật vật liệu |
/ |
16 |
Khoa học máy tính |
18.5 |
23 |
Kỹ thuật cơ khí |
16 |
16 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) |
15 |
16 |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội vừa công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2022.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Xây dựng Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Civil Engineering (HUCE)
- Mã trường: XDA
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông
- Lĩnh vực: Kỹ thuật khối xây dựng
- Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3869 4711
- Email:
- Website: http://huce.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhxaydung/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Xây dựng Hà Nội tuyển sinh năm 2022 dự kiến như sau:
1.1 Chỉ tiêu các ngành xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022
- Ngành Kiến trúc
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA01
- Chỉ tiêu: 250
- Tổ hợp xét tuyển: V00, V02, V10
|
- Ngành Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc nội thất)
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA02
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: V00, V02
|
- Ngành Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ)
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA03
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: V00, V02
|
- Ngành Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan)
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA04
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: V00, V02, V06
|
|
- Ngành Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc)
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA06
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA07
- Chỉ tiêu: 500
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D24, D29
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình)
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA08
- Chỉ tiêu: 100
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA09
- Chỉ tiêu: 70
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA10
- Các chuyên ngành:
- Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
- Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học
- Kết cấu công trình
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng
- Kỹ thuật Công trình thủy
- Kỹ thuật công trình năng lượng
- Kỹ thuật Công trình biển
- Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
- Chỉ tiêu: 140
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường)
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA11
- Chỉ tiêu: 140
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành Cấp thoát nước – Môi trường nước)
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA12
- Chỉ tiêu: 70
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
|
|
- Ngành Kỹ thuật vật liệu
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA14
- Chỉ tiêu: 35
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA15
- Chỉ tiêu: 70
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật cơ khí
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA18
- Chỉ tiêu: 35
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Máy xây dựng)
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA19
- Chỉ tiêu: 35
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng)
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA20
- Chỉ tiêu: 35
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện)
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA21
- Chỉ tiêu: 35
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật ô tô)
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA22
- Chỉ tiêu: 35
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
|
- Ngành Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị)
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA24
- Chỉ tiêu: 70
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA25
- Chỉ tiêu: 35
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA25
- Chỉ tiêu: 35
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA27
- Chỉ tiêu: 70
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA28
- Chỉ tiêu: 10
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
- Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)
- Mã đăng ký xét tuyển: XDA29
- Chỉ tiêu: 10
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
|
1.2 Các ngành xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
- Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK01
- Chỉ tiêu: 200
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình)
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK02
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK03
- Chỉ tiêu: 30
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng (8 chuyên ngành)
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK04
- Các chuyên ngành:
- Địa kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
- Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học
- Kết cấu công trình
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng
- Kỹ thuật công trình thủy
- Kỹ thuật công trình năng lượng
- Kỹ thuật công trình biển
- Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
- Chỉ tiêu: 60
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CN Xây dựng cầu đường)
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK05
- Chỉ tiêu: 60
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước (CN Kỹ thuật nước – Môi trường nước)
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK06
- Chỉ tiêu: 30
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Kỹ thuật môi trường
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK07
- Chỉ tiêu: 15
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Kỹ thuật vật liệu
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK08
- Chỉ tiêu: 15
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK09
- Chỉ tiêu: 30
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Công nghệ thông tin
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK10
- Chỉ tiêu: 75
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Khoa học máy tính
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK11
- Chỉ tiêu: 30
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Kỹ thuật cơ khí
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK12
- Chỉ tiêu: 15
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Kỹ thuật cơ khí (CN Máy xây dựng)
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK13
- Chỉ tiêu: 15
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Kỹ thuật cơ khí (CN Cơ giới hóa xây dựng)
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK14
- Chỉ tiêu: 15
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Kỹ thuật cơ khí (CN Kỹ thuật cơ điện)
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK15
- Chỉ tiêu: 15
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Kỹ thuật cơ khí (CN Kỹ thuật ô tô)
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK16
- Chỉ tiêu: 15
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Kinh tế xây dựng
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK17
- Chỉ tiêu: 120
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Quản lý xây dựng (CN Kinh tế và quản lý đô thị)
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK18
- Chỉ tiêu: 30
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Quản lý xây dựng (CN Kinh tế và quản lý bất động sản)
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK19
- Chỉ tiêu: 15
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Quản lý xây dựng (CN Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK20
- Chỉ tiêu: 15
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK21
- Chỉ tiêu: 30
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01, K02
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng (CT đào tạo liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK22
- Chỉ tiêu: 5
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
- Ngành Khoa học máy tính (CT đào tạo liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)
- Mã đăng ký xét tuyển: XBK23
- Chỉ tiêu: 5
- Tổ hợp xét tuyển: K00, K01
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Lý, Anh
- Khối A01: Toán, Lý, Anh
- Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
- Khối D07: Toán, Hóa, Anh
- Khối D29: Toán, Lý, Tiếng Pháp
- Khối V00: Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật
- Khối V01: Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật
- Khối V02: Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật
- Khối V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
- Khối V10: Toán, Tiếng Pháp, Vẽ Mỹ thuật
Các khối thi trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức năm 2022 bao gồm:
- K00: Toán, Đọc hiểu, Tiếng Anh và KHTN (Vật lý, Hóa, Sinh)
- K01: Toán, Đọc hiểu, KHTN (Vật lý, Hóa, Sinh)
- K02: Toán, Đọc hiểu, Tiếng Anh
3. Phương thức xét tuyển
Đại học Xây dựng Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2.
Phương thức 2. Xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2022 do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức
Mã tổ hợp xét tuyển thi đánh giá tư duy như sau:
- K00: Toán, Đọc hiểu, Tiếng Anh và KHTN (Vật lý, Hóa, Sinh)
- K01: Toán, Đọc hiểu, KHTN (Vật lý, Hóa, Sinh)
- K02: Toán, Đọc hiểu, Tiếng Anh
Phương thức 3. Xét tuyển thẳng kết hợp
Các đối tượng xét tuyển thẳng bao gồm:
Đối tượng 1: Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS 5.0 / A-Level với tổ hợp kết quả 3 môn thi phù hợp với các tổ hợp môn quy định của ngành/chuyên ngành xét tuyển, mức điểm mỗi môn đạt 60/100 / kết quả kì thi chuẩn hóa SAT >= 1100/1600 hoặc ACT >= 22/36 còn hiệu lực tới ngày xét tuyển và có tổng điểm 2 môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển (trong đó có môn Toán và 1 môn khác không phải ngoại ngữ) đạt >= 12 điểm.
Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp và có tổng điểm 2 môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT (không tính môn đạt giải) thuộc tổ hợp xét tuyển >= 12 điểm.
Các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm 02 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong đó có 01 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và môn Vẽ Mỹ thuật) đạt >= 12,0 điểm.
Phương thức 4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2021 dự kiến khoảng 12.000.000 đồng/năm học với sinh viên hệ chính quy.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm trúng tuyển các phương thức, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
|
2020 |
2021 |
Kiến trúc |
21.75 |
22.75 |
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc nội thất) |
22.5 |
24.0 |
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) |
20.75 |
22.25 |
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) |
|
21.25 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
16 |
17.5 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc) |
16 |
20.0 |
Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình) |
19.75 |
22.25 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
18.5 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) |
21.75 |
23.5 |
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) |
19 |
23.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Xây dựng Cầu đường) |
16 |
17.25 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Cấp thoát nước – Môi trường nước) |
16 |
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
16 |
16.0 |
Công nghệ thông tin |
24.25 |
25.35 |
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng) |
16 |
16.0 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng) |
16 |
16.0 |
Kỹ thuật cơ khí |
16 |
22.25 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) |
16 |
21.75 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật ô tô) |
|
23.25 |
Kinh tế xây dựng |
21.75 |
24.0 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị) |
20 |
23.25 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) |
19.5 |
23.5 |
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) |
|
16.0 |
Kỹ thuật Môi trường |
16 |
16.0 |
Kỹ thuật vật liệu |
16 |
16.0 |
Khoa học máy tính |
23 |
25.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
24.75 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) |
|
19.0 |
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) |
|
23.1 |
Điểm chuẩn 2019
|