Đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài tiếng anh năm 2024

Bạn muốn biết anh ta thực sự nghĩ gì về bạn ngoài cái vẻ bề ngoài.

You want to know that he’s really thought about you beyond the surface.

Tôi tin rằng cô... giỏi giang hơn vẻ bề ngoài đấy.

You are, I believe, more capable than you perhaps appear.

Ngài Worm mạnh hơn vẻ bề ngoài.

Ser Worm is stronger than he looks.

Không phải lúc nào mọi chuyện cũng như vẻ bề ngoài mà.

[ Klaus ] Things aren't always as they seem.

Vì vậy, ngài không để vẻ bề ngoài của người khác gây trở ngại.

Hence, he was not put off by the external appearance of others.

Tại sao không nên quá lo lắng về vẻ bề ngoài?

Why Do I Worry About My Appearance?

" Các Quý Ông Cali, " vẻ bề ngoài là doanh nhân chân chính.

For the " Gentlemen of Cali, " it was about appearing like legitimate businessmen.

Có lẽ anh cũng không ngốc nghếch như vẻ bề ngoài của mình.

You might not be as stupid as you look

Bạn không nên đánh giá một người bằng vẻ bề ngoài của anh ta.

You shouldn't judge a man by his appearance.

Đừng để vẻ bề ngoài đánh lừa.

Don't trust appearances.

2 Tại sao không nên quá lo lắng về vẻ bề ngoài?

2 Why Do I Worry About My Appearance?

Đơn giản là không chỉ vẻ bề ngoài mới quan trọng.

And the reason why is that it's not just straightforward looks that are important.

Thằng nhóc cứng rắn hơn vẻ bề ngoài.

Kid's tougher than he looks.

Không quan trọng vẻ bề ngoài, bên trong con người mới là điều cần thiết.

Friends are friends not because of only appearance

Vẻ bề ngoài có vai trò quan trọng .

Looks do matter .

Con người bề trong là quan trọng hơn dáng vẻ bề ngoài (I Phi-e-rơ 3:3, 4).

The inner person is more important than external appearance. —1 Peter 3:3, 4.

Với vẻ bề ngoài của cậu thì chẳng thể làm được đâu.

With how you look, you couldn't be evil.

  1. Tại sao sự thờ phượng chỉ có cái vẻ bề ngoài thì không đủ?

(b) Why is mere formal worship not enough?

Đừng chỉ nhìn vẻ bề ngoài

Can You Look Beyond Outward Appearances?

Hoặc có lẽ họ bị dáng vẻ bề ngoài của ông đánh lừa.

Or maybe they were swayed by his physical appearance.

Nó không nghiêm trọng như vẻ bề ngoài đâu.

It always looks worse than it is.

Cậu có thể không có vẻ bề ngoài Cậu có thể chả có tí gì

You may not have the looks You may not have the dash

Tất cả những gì tôi muốn là cái vẻ bề ngoài.

All I want is the appearance.

Bubalus mindorensis có vẻ bề ngoài của một thành viên điển hình thuộc họ trâu bò.

Bubalus mindorensis has the appearance of a typical member of its family.

Stein khó chịu hơn vẻ bề ngoài của ông ấy đấy.

Stein's a lot tougher than he looks.

Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Nhiều người học tiếng Anh hay nhầm lẫn giữa appearance và look, tuy nhiên chúng có những khác biệt đáng lưu ý như sau:

Appearance (n): vẻ bề ngoài (của vật), diện mạo (của người)

Ví dụ:

Artificial ingredients are sometimes added to enhance the taste or appearance of food. (Chất phụ gia thỉnh thoảng được thêm vào nhằm tăng hương vị hoặc hình thức của món ăn.)

Many young women spend a lot of time on their appearance. (Nhiều phụ nữ trẻ bỏ nhiều thời gian cho ngoại hình của mình.)

Looks (n): ngoại hình, nhan sắc (của người)

Phân biệt: 'appearance' có thể bao gồm cách ăn mặc trong đó, nhưng 'looks' chỉ bao gồm vẻ đẹp thể xác (mặt, cơ thể, v.v.).

Đánh giá ai qua vẻ bề ngoài tiếng Anh?

Judge a book by its cover - Ý nghĩa và cách dùng trong tiếng Anh. Thành ngữ “judge a book by its cover” với nghĩa đen “đánh giá một cuốn sách qua cái bìa” được sử dụng rộng rãi để mô tả hành động đánh giá một điều gì đó qua vẻ bề ngoài.

Tại sao không nên đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài?

Ngoài đôi mắt chúng ta còn có trái tim nên đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài. Có những con người lạ lắm! Họ chỉ cần thoáng mắt nhìn một ai đó qua vẻ bề ngoài mà thấy người đó khác biệt liền vội chỉ chỏ, đánh giá cứ như mình đã hiểu về đối phương lâu lắm rồi vậy.

Thế nào là vẻ bề ngoài?

Ngoại hình con người là kiểu hình được biểu hiện ra bên ngoài của con người, hay còn gọi là vẻ bề ngoài của con người. Có vô số biến thể về kiểu hình của con người, mặc dù các đặc điểm xã hội đã làm giảm sự biến đổi về kiểu hình.

Vẻ bề ngoài tiếng Anh là gì?

exterior, front, look là các bản dịch hàng đầu của "vẻ bề ngoài" thành Tiếng Anh.