Dấu hiệu chia hết cho 2 trang 94, 95

Toán lớp 4 trang 95

  • Lý thuyết dấu hiệu chia hết cho 2
  • Giải Toán lớp 4 trang 95 bài 1
  • Giải Toán lớp 4 trang 95 bài 2
  • Giải Toán lớp 4 trang 95 bài 3
  • Giải Toán lớp 4 trang 95 bài 4
  • Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 2
  • Toán lớp 4: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5

Giải bài tập trang 95 SGK Toán 4: Dấu hiệu chia hết cho 2 với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Lời giải hay bài tập Toán 4 trang 95 này sẽ giúp các em học sinh nắm được dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2, cách nhận biết số chẵn, số lẻ, cách giải các bài tập liên quan đến chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.

  • Giải bài tập trang 90, 91 SGK Toán 4: Luyện tập chung Chương 2
  • Giải bài tập trang 91, 92, 93 SGK Toán 4: Luyện tập chung Chương 2 (tiếp theo)

Lý thuyết dấu hiệu chia hết cho 2

a) Ví dụ

10 : 2 = 5

11 : 2 = 5 (dư 1)

32 : 2 = 16

33 : 2 = 16 (dư 1)

14 : 2 = 7

15 : 2 = 7 (dư 1)

36 : 2 = 18

37 : 2 = 18 (dư 1)

28 : 2 = 14

29 : 2 = 14 (dư 1)

b) Dấu hiệu chia hết cho 2

Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.

Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.

c) Số chẵn, số lẻ

- Số chia hết cho 2 là số chẵn.

Chẳng hạn : 0 ; 2; 4 ; 6 ; 8 ; ... ; 156 ; 158 ; 160 ; ... là số chẵn.

- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.

Chẳng hạn : 1 ; 3; 5 ; 7 ; 9 ; ... ; 567 ; 569 ; 571 ; ... là số lẻ.

10: 2 = 5

Hướng dẫn giải bài tập Toán 4 bài DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 – SGK toán 4 (bài 1, 2, 3, 4 trang 95)

Giải Toán lớp 4 trang 95 bài 1

Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84 683; 5782; 8401:

a) Số nào chia hết cho 2?

b) Số nào không chia hết cho 2?

Phương pháp giải:

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.

Đáp án:

a) Số chia hết cho 2 là: 98; 1000; 744; 5782; 7536.

b) Số không chia hết cho 2 là: 35; 89; 867; 8401; 84 683.

Giải Toán lớp 4 trang 95 bài 2

a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.

b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.

Phương pháp giải:

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.

Đáp án:

a) Bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2 là: 44; 98; 68; 26.

b) Hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2 là: 397; 675.

Giải Toán lớp 4 trang 95 bài 3

a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.

b) Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả 3 chữ số đó.

Phương pháp giải:

- Số chia hết cho 2 là số chẵn.

- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.

Đáp án:

a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó: 346; 364; 436; 634.

b) Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả 3 chữ số đó: 365; 563; 635; 653.

Giải Toán lớp 4 trang 95 bài 4

a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:

340; 342; 344; ... ; ... ; 350.

b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:

8347; 8349; 8351; ... ; ... ; 8357.

Phương pháp giải:

- Số chia hết cho 2 là số chẵn.

- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.

Đáp án:

a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 340; 342; 344; 346; 348; 350.

b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm: 8347; 8349; 8351; 8353; 8355; 8357.

Mời các bạn tham khảo Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 96 SGK Toán 4: Dấu hiệu chia hết cho 5.

Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 2

  • Giải vở bài tập Toán 4 bài 84: Dấu hiệu chia hết cho 2
  • Giải bài tập trang 96 SGK Toán 4: Luyện tập dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5
  • Giải Toán lớp 4 VNEN: Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5
  • Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Chương 3 - Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3

Toán lớp 4: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5

Dấu hiệu chia hết cho 2 trang 94, 95

Toán lớp 4 trang 95: Dấu hiệu chia hết cho 2 có phương pháp giải và lời giải chi tiết cho từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo, luyện tập cách giải các dạng toán về chia hết, toán có lời văn, hệ thống lại các kiến thức Toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn mà không cần sách giải.

Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo giải vở bài tập Toán 4 và đề thi học kì 1 lớp 4 hay đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn kiến thức kỹ năng của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Home - Video - Toán Lớp 4 Trang 94 95 – Dấu Hiệu Chia Hết Cho 2

Prev Article Next Article

Toán Lớp 4 Trang 94 95 – Dấu Hiệu Chia Hết Cho 2.

source

Xem ngay video Toán Lớp 4 Trang 94 95 – Dấu Hiệu Chia Hết Cho 2

Toán Lớp 4 Trang 94 95 – Dấu Hiệu Chia Hết Cho 2.

Toán Lớp 4 Trang 94 95 – Dấu Hiệu Chia Hết Cho 2 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=Nb8mSCNWQAc

Tags của Toán Lớp 4 Trang 94 95 – Dấu Hiệu Chia Hết Cho 2: #Toán #Lớp #Trang #Dấu #Hiệu #Chia #Hết #Cho

Bài viết Toán Lớp 4 Trang 94 95 – Dấu Hiệu Chia Hết Cho 2 có nội dung như sau: Toán Lớp 4 Trang 94 95 – Dấu Hiệu Chia Hết Cho 2.

Dấu hiệu chia hết cho 2 trang 94, 95

Từ khóa của Toán Lớp 4 Trang 94 95 – Dấu Hiệu Chia Hết Cho 2: toán lớp 4

Thông tin khác của Toán Lớp 4 Trang 94 95 – Dấu Hiệu Chia Hết Cho 2:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-12-23 18:00:54 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=Nb8mSCNWQAc , thẻ tag: #Toán #Lớp #Trang #Dấu #Hiệu #Chia #Hết #Cho

Cảm ơn bạn đã xem video: Toán Lớp 4 Trang 94 95 – Dấu Hiệu Chia Hết Cho 2.

Prev Article Next Article

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401 :

a) Số nào chia hết cho 2 ?

b) Số nào không chia hết cho 2 ?

Phương pháp giải:

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.

Lời giải chi tiết:

a) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 2 là :

98 ;  1000 ;  744 ;  7536 ;  5782

b) Trong các số đã cho, các số không chia hết cho 2 là :

35 ;  89 ;  867 ;  84683 ;  8401

Bài 2

Video hướng dẫn giải

a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.

b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.

Phương pháp giải:

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.

Lời giải chi tiết:

Học sinh có thể viết như sau:

a) 38  ;      44  ;       62  ;      98.

b) 357 ;     681.

Bài 3

Video hướng dẫn giải

a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.

b) Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.

Phương pháp giải:

- Số chia hết cho 2 là số chẵn.

- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.

Lời giải chi tiết:

a) Với ba chữ số 3; 4; 6 viết được các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:

346  ;       364  ;       436  ;      634.

b) Với ba chữ số 3; 5; 6 viết được các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:

365  ;       563  ;       635  ;      653.

Bài 4

Video hướng dẫn giải

a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm : 

340 ;   342 ;   344 ;  …  ; …  ;   350.

b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :

8347 ;   8349 ;   8351 ;  …  ;  … ;  8357 

Phương pháp giải:

- Số chia hết cho 2 là số chẵn.

- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.

- Hai số chẵn (hoặc hai số lẻ) liên tiếp hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a)  340 ;  342 ;  344 ;  346 ;  348 ;  350.

b)  8347 ;  8349 ;  8351 ;  8353 ;  8355 ;  8357. 

Lý thuyết

1. Ví dụ

Dấu hiệu chia hết cho 2 trang 94, 95

2. Dấu hiệu chia hết cho 2        

Các số có chữ số tận cùng là \(0\,;\,\,2\,;\,\,4\,;\,\,6\,;\,\,8\) thì chia hết cho \(2\). 

Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là \(1\,\,;\,\,3\,\,;\,\,5\,\,;\,\,7\,\,;\,\,9\)  thì không chia hết cho \(2\).

3. Số chẵn, số lẻ

- Số chia hết cho \(2\) là số chẵn.

Chẳng hạn: \(0\,\,;\,\,2\,\,;\,\,4\,\,;\,\,6\,\,;\,\,8\,\,;\,\,...\,\,;\,\,156\,\,;\,\,158\,\,;\,\,160\,\,;\,\,...\) là các số chẵn.

- Số không chia hết cho \(2\) là số lẻ.

Chẳng hạn: \(1\,\,;\,\,3\,\,;\,\,5\,\,;\,\,7\,\,;\,\,...\,\,;\,\,567\,\,;\,\,569\,\,;\,\,571\,\,;\,\,...\) là các số lẻ.