Tổng hợp các Cách nhận biết dấu hiệu chia hết cho 5 lớp 4. Các bài tập nhận biết dấu hiệu chia hết cho 5 lớp 4 có lời giải hay nhất Show
1. Dấu hiệu chia hết cho 5a) Ví dụ
b)Dấu hiệu chia hết cho 5 Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Chú ý:Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5. 2 Các dạng bài tập cơ bản:
* Dạng 1 Nhận biết các số chia hết 5 Phương pháp giải: Sử dụng dấu hiệu chia hết 5 Sử dụng tính chất chia hết của tổng,của hiệu * Dạng 2 Viết các số chia hết cho 5 từ các số hoặc các chữ số cho trước. Phương pháp giải. Các số có chữ số tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 * Dạng 3 Toán có liên quan đến số dư trong phép chia một số tự nhiên cho 5 Chú ý rằng: Số dư trong phép cho 5 chỉ có thể là 0 , 1 ,2 ,3 ,4
* Dạng 4 Tìm tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 5 trong một khoảng cho trước Phương pháp giải Ta liệt kê tất cả các số chia hết cho 5( căn cứ vào dấu hiệu chia hết ) trong khoản đã cho, 3. Hướng dẫn giải toán Lớp 4 trang 96Giải Toán 4 Trang 96 Bài 1 Trong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5553. a) Số nào chia hết cho 5? b) Số nào không chia hết cho 5? Phương Pháp Giải: Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Các số còn lại không có dấu hiệu trên thì không chia hết cho 5. Đáp Án: a) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 5 là: 35; 660; 3000; 945 b) Trong các số đã cho, các số không chia hết cho 5 là : 8; 57; 4674; 5553 Giải Toán Lớp 4 Trang 96 Bài 2 Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm: a) 150 < … < 160; b) 3575 < … < 3585; c) 335; 340; 345; …; …; 360. Phương Pháp Giải: Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Đáp Án: a) 150 <155 < 160; b) 3575 < 3580 < 3585; c) 335; 340; 345; 350; 355; 360. Giải Toán 4 Bài 3 Trang 96 Với ba chữ số 0; 5; 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có ba chữ số đó và đều chia hết cho 5. Phương Pháp Giải: Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Đáp Án: Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 ta viết được các số có ba chữ số, mỗi số có ba chữ số đó và đều chia hết cho 5 là: 570; 705; 750 Giải Toán 4 Trang 96 SGK Bài 4 Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000: a) Số nào chia hết cho 5 và chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? Phương Pháp Giải: - Số vừa chia hết cho 2 và chia hết cho 5 là các số có chữ số tận cùng là 0 - Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là các số có chữ số tận cùng là 5. Đáp Án: a) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 5 và chia hết cho 2 là: 660; 3000 b) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 35; 945 Toán lớp 4 dấu hiệu chia hết cho 5 là một bài quan trọng để con thực hiện nhanh và hiệu quả phép tính. Cùng theo dõi nhé!
Toán lớp 4 dấu hiệu chia hết cho 5 là một bài quan trọng để con thực hiện nhanh và hiệu quả phép tính. Để ghi nhớ dấu hiệu này con cần nắm chắc lý thuyết và làm bài tập đầy đủ. Cùng theo dõi nhé! 1. Tìm dấu hiệu chia hết cho 52. Dấu hiệu chia hết cho 53. Bài tập vận dụng toán lớp 4 dấu hiệu chia hết cho 53.1. Đề bàiBài 1: Cho các số: 12; 35; 7610; 8215; 5744; 1000; 6517. a) Số nào chia hết cho 5 b) Số nào không chia hết cho 5 Bài 2: Tìm các số chia hết cho 5 trong các số sau: 235; 7957; 133; 980; 1985. Bài 3: Điền vào chỗ trống a) Các số nhỏ hơn 20 chia hết cho 5 là:... b) Các trong khoảng từ 50 đến 70 chia hết cho 5 là:... Bài 4: Điền vào chỗ trống a) Các số nhỏ hơn trong khoảng 75 đến 100 chia hết cho 5 là:... b) Các trong khoảng từ 10 đến 30 chia hết cho 5 là:... 3.2. Lời giảiBài 1: a) Các số chia hết cho 5 là: 35; 7610; 8215; 1000. b) Các số không chia hết cho 5 là: 12; 5744; 6517. Bài 2: Các số chia hết cho 5 là: 235; 980; 1985. Bài 3: a) Các số nhỏ hơn 20 chia hết cho 5 là: 5; 10; 15 b) Các trong khoảng từ 50 đến 70 chia hết cho 5 là: 50; 55; 60; 65; 70. Bài 4: a) Các số nhỏ hơn trong khoảng 75 đến 100 chia hết cho 5 là: 75; 80; 85; 90; 95; 100. b) Các trong khoảng từ 10 đến 30 chia hết cho 5 là: 10; 15; 20; 25; 30. 4. Bài tập tự luyện toán lớp 4 dấu hiệu chia hết cho 54.1. Đề bàiBài 1:Cho các số: 45; 67; 92; 13; 90; 65 a) Số nào chia hết cho 5 b) Số nào không chia hết cho 5 Bài 2:Cho các số: 1345; 6579; 3410; 4525; 5731; 3400 a) Số nào chia hết cho 5 b) Số nào không chia hết cho 5 Bài 3:Tìm các số chia hết cho 5 trong các số sau: 456; 623; 220; 455; 6580; 4523 Bài 4: Điền vào chỗ trống a) Các số nhỏ hơn trong khoảng 100 đến 120 chia hết cho 5 là:.. b) Các trong khoảng từ 16 đến 23 chia hết cho 5 là:... 4.2. Đáp ánBài 1: a) 45; 90; 65 b) 67; 92; 13. Bài 2: a) 1345 3410; 4525; 3400 b) 6579; 5731 Bài 3: 220; 455; 6580 Bài 4: a) 100; 105; 110; 115; 120 b) 20 Trên đây Vuihoc đã các kiến thức về Toán lớp 4 dấu hiệu chia hết cho 5, cùng chờ đón các bài học tiếp theo từ Vuihoc.vn nhé!
Giúp con nắm chắc công thức và các dạng toán khó phần Phân số, hình học... từ đó làm bài tập nhanh và chính xác. Mục tiêu điểm 10 môn Toán. 900.000₫ Chỉ còn 750.000 ₫ Chỉ còn 2 ngày
Bài tập 1: Trang 4 vbt toán 4 tập 2 Hướng dẫn giải: Trong các số 85 ; 56 ; 1110 ; 617 ; 6714 ; 9000 ; 2015 ; 3430 ; 1053: a) Các số chia hết cho 5 là: 85 ; 1110 ; 9000 ; 2015 ; 3430. b) Các số không chia hết cho 5 là: 56 ; 98 ; 617 ; 6714 ; 1053. Bài tập 2: Trang 4 vbt toán 4 tập 2 Viết tiếp vào chỗ chấm: Hướng dẫn giải: Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 3000 ; 945 ; 5553; 800 a) Các số chia hết cho 5 và chia hết cho 2 là: 660 ; 3000, 800 b) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 35 ; 945 c) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 8 Bài tập 3: Trang 4 vbt toán 4 tập 2 Hướng dẫn giải: Với ba chữ số 5; 0 ;7 hãy viết các số có ba chữ số và chia hết cho 5, mỗi số có cả ba chữ số đó là: 570 ; 750 ; 705. Bài tập 4: Trang 4 vbt toán 4 tập 2 Viết vào chỗ chấm số chia hết cho 5 thích hợp: Hướng dẫn giải: a) 230 < 235 < 240 b) 4525 < 4530 <4535 c) 175 ; 180 ; 185 ; 190 ; 195 ; 200 |