Dumbest là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdəm/

Tính từSửa đổi

dumb /ˈdəm/

  1. Câm, không nói. deaf and dumb — câm và điếc dumb show — tuồng câm
  2. Câm, không kêu. this piano has several dumb notes — chiếc đàn pianô này có nhiều nốt câm
  3. không biết nói; không có tiếng nói (trong chính phủ... ). dumb animals — những con vật không biết nói the dumb millions — hàng triệu người không có tiếng nói trong chính phủ
  4. Lặng đi, không nói lên được. to strike someone dumb — làm cho ai lặng đi (vì sợ hãi...)
  5. Lầm lì, ít nói.
  6. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Ngu xuẩn, ngu ngốc, ngớ ngẩn.

Ngoại động từSửa đổi

dumb ngoại động từ /ˈdəm/

  1. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Làm câm, làm câm lặng đi.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to dumb
Phân từ hiện tại dumbing
Phân từ quá khứ dumbed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dumb dumb hoặc dumbest¹ dumbs hoặc dumbeth¹ dumb dumb dumb
Quá khứ dumbed dumbed hoặc dumbedst¹ dumbed dumbed dumbed dumbed
Tương lai will/shall²dumb will/shalldumb hoặc wilt/shalt¹dumb will/shalldumb will/shalldumb will/shalldumb will/shalldumb
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dumb dumb hoặc dumbest¹ dumb dumb dumb dumb
Quá khứ dumbed dumbed dumbed dumbed dumbed dumbed
Tương lai weretodumb hoặc shoulddumb weretodumb hoặc shoulddumb weretodumb hoặc shoulddumb weretodumb hoặc shoulddumb weretodumb hoặc shoulddumb weretodumb hoặc shoulddumb
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại dumb let’s dumb dumb

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)


Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)