Fit có nghĩa là gì

Fit có nghĩa là gì
fit
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ fit trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ fit tiếng Anh nghĩa là gì.

fit /fit/* danh từ- (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte)- cơn (đau)=a fit of coughing+ cơn ho=a fit of laughter+ sự cười rộ lên- sự ngất đi, sự thỉu đi=to fall down in a fit+ ngất đi- đợt=a fit of energy+ một đợt gắng sức- hứng=when the fit is on one+ tuỳ hứng!to beat somebody into fits!to give somebody fits- đánh thắng ai một cách dễ dàng!by fits and starts- không đều, thất thường, từng đợt một!to give someone a fit- làm ai ngạc nhiên- xúc phạm đến ai!to throw a fit- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên* danh từ- sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa- kiểu cắt (quần áo) cho vừa- cái vừa vặn=to be a tight fit+ vừa như in=to be a bad fit+ không vừa* tính từ- dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng=not fit for the job+ không đủ khả năng làm việc đó=a fit time and place for a gathering+ thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp- đúng, phải=it is not fit that one treats one's friends badly+ xử tệ với bạn là không đúng- sãn sàng; đến lúc phải=to go on speaking till is fit to stop+ tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ- mạnh khoẻ, sung sức=to feel fit+ thấy khoẻ=to look fit+ trông khoẻ=to be as fit as a fiddle+ khoẻ như vâm; rất sung sức- bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra)- (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi=to laugh fit to split one's side+ cười đến vỡ bụng!not fit to hold a candle to- candle* ngoại động từ- hợp, vừa=this coat does not fit me+ tôi mắc cái áo này không vừa- làm cho hợp, làm cho vừa=to fit oneself for one's tasks+ chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ- lắp=to fit a spoke+ in lắp một nan hoa* nội động từ- vừa hợp=your clothes fit well+ quần áo của anh mặc rất vừa- thích hợp, phù hợp, ăn khớp=his plan doesn't fit in with yours+ kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh!to fit in- ăn khớp; khớp với- làm cho khớp với!to fit on- mặc thử (quần áo)=to fit a coat on+ mặc thử cái áo choàng!to fit out!to fit up- trang bị- sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở)!to fit like a glove- (xem) glove

fit- thích hợp, phù hợp // kẻ theo điểm

  • attester tiếng Anh là gì?
  • underwrote tiếng Anh là gì?
  • spinneys tiếng Anh là gì?
  • pigeongram tiếng Anh là gì?
  • autoreverse tiếng Anh là gì?
  • corruptions tiếng Anh là gì?
  • Performance tiếng Anh là gì?
  • purchasing power tiếng Anh là gì?
  • consanguine tiếng Anh là gì?
  • vivisectional tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của fit trong tiếng Anh

fit có nghĩa là: fit /fit/* danh từ- (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte)- cơn (đau)=a fit of coughing+ cơn ho=a fit of laughter+ sự cười rộ lên- sự ngất đi, sự thỉu đi=to fall down in a fit+ ngất đi- đợt=a fit of energy+ một đợt gắng sức- hứng=when the fit is on one+ tuỳ hứng!to beat somebody into fits!to give somebody fits- đánh thắng ai một cách dễ dàng!by fits and starts- không đều, thất thường, từng đợt một!to give someone a fit- làm ai ngạc nhiên- xúc phạm đến ai!to throw a fit- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên* danh từ- sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa- kiểu cắt (quần áo) cho vừa- cái vừa vặn=to be a tight fit+ vừa như in=to be a bad fit+ không vừa* tính từ- dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng=not fit for the job+ không đủ khả năng làm việc đó=a fit time and place for a gathering+ thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp- đúng, phải=it is not fit that one treats one's friends badly+ xử tệ với bạn là không đúng- sãn sàng; đến lúc phải=to go on speaking till is fit to stop+ tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ- mạnh khoẻ, sung sức=to feel fit+ thấy khoẻ=to look fit+ trông khoẻ=to be as fit as a fiddle+ khoẻ như vâm; rất sung sức- bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra)- (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi=to laugh fit to split one's side+ cười đến vỡ bụng!not fit to hold a candle to- candle* ngoại động từ- hợp, vừa=this coat does not fit me+ tôi mắc cái áo này không vừa- làm cho hợp, làm cho vừa=to fit oneself for one's tasks+ chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ- lắp=to fit a spoke+ in lắp một nan hoa* nội động từ- vừa hợp=your clothes fit well+ quần áo của anh mặc rất vừa- thích hợp, phù hợp, ăn khớp=his plan doesn't fit in with yours+ kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh!to fit in- ăn khớp; khớp với- làm cho khớp với!to fit on- mặc thử (quần áo)=to fit a coat on+ mặc thử cái áo choàng!to fit out!to fit up- trang bị- sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở)!to fit like a glove- (xem) glovefit- thích hợp, phù hợp // kẻ theo điểm

Đây là cách dùng fit tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ fit tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

fit /fit/* danh từ- (từ cổ tiếng Anh là gì?nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte)- cơn (đau)=a fit of coughing+ cơn ho=a fit of laughter+ sự cười rộ lên- sự ngất đi tiếng Anh là gì? sự thỉu đi=to fall down in a fit+ ngất đi- đợt=a fit of energy+ một đợt gắng sức- hứng=when the fit is on one+ tuỳ hứng!to beat somebody into fits!to give somebody fits- đánh thắng ai một cách dễ dàng!by fits and starts- không đều tiếng Anh là gì? thất thường tiếng Anh là gì? từng đợt một!to give someone a fit- làm ai ngạc nhiên- xúc phạm đến ai!to throw a fit- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) tiếng Anh là gì? (từ lóng) nổi cơn tam bành tiếng Anh là gì? điên tiết lên* danh từ- sự làm cho vừa tiếng Anh là gì? sự điều chỉnh cho vừa- kiểu cắt (quần áo) cho vừa- cái vừa vặn=to be a tight fit+ vừa như in=to be a bad fit+ không vừa* tính từ- dùng được tiếng Anh là gì? thích hợp tiếng Anh là gì? vừa hơn tiếng Anh là gì? xứng đáng=not fit for the job+ không đủ khả năng làm việc đó=a fit time and place for a gathering+ thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp- đúng tiếng Anh là gì? phải=it is not fit that one treats one's friends badly+ xử tệ với bạn là không đúng- sãn sàng tiếng Anh là gì? đến lúc phải=to go on speaking till is fit to stop+ tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ- mạnh khoẻ tiếng Anh là gì? sung sức=to feel fit+ thấy khoẻ=to look fit+ trông khoẻ=to be as fit as a fiddle+ khoẻ như vâm tiếng Anh là gì? rất sung sức- bực đến nỗi tiếng Anh là gì? hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ) tiếng Anh là gì? mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra)- (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi=to laugh fit to split one's side+ cười đến vỡ bụng!not fit to hold a candle to- candle* ngoại động từ- hợp tiếng Anh là gì? vừa=this coat does not fit me+ tôi mắc cái áo này không vừa- làm cho hợp tiếng Anh là gì? làm cho vừa=to fit oneself for one's tasks+ chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ tiếng Anh là gì? làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ- lắp=to fit a spoke+ in lắp một nan hoa* nội động từ- vừa hợp=your clothes fit well+ quần áo của anh mặc rất vừa- thích hợp tiếng Anh là gì? phù hợp tiếng Anh là gì? ăn khớp=his plan doesn't fit in with yours+ kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh!to fit in- ăn khớp tiếng Anh là gì? khớp với- làm cho khớp với!to fit on- mặc thử (quần áo)=to fit a coat on+ mặc thử cái áo choàng!to fit out!to fit up- trang bị- sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở)!to fit like a glove- (xem) glovefit- thích hợp tiếng Anh là gì?

phù hợp // kẻ theo điểm

Fit trong tiếng Anh có ý nghĩa là “vừa vặn”. Trong ngành du lịch, FIT được hiểu là khách du lịch lẻ, khách tự do, không đi theo tour của công ty lữ hành. Cùng tìm hiểu về ý nghĩa của cụm từ này qua bài viết dưới đây của Vieclam123.vn nhé.

FIT trong tiếng Anh được dịch nghĩa như sau “to be the right size or shape for someone or something” - kích thước hay hình dạng vừa với cái gì đó.

Ví dụ: 

The shoes fits you perfectly. (Đôi giày này rất vừa vặn với bạn)

The dress fits like a glove. (Chiếc váy này rất vừa vặn)

FIT còn có nghĩa là phù hợp với một cái gì đó “suitable for something”

Ví dụ:

He realized that he fits the job perfectly. (Anh ta nhận ra rằng anh ta rất thích hợp với công việc này)

We are sure that this position will have something to fit your requirements. (Chúng tôi chắc chắn rằng vị trí này sẽ có những thứ phù hợp với yêu cầu của bạn)

FIT là tính từ, với nghĩa là “healthy and strong, especially as a result of exercise” (khỏe mạnh, đặc biệt là sự khỏe mạnh có được từ việc luyện tập)

Ví dụ:

I do exercise everyday to keep fit. (Tôi luyện tập mỗi ngày để giữ dáng).

2. FIT là gì trong du lịch?

2.1. FIT là gì trong du lịch?

FIT trong ngành du lịch được hiểu là viết tắt của cụm từ Frequent Independent Travelers, là khách du lịch tự do, khách lẻ, không đi theo đoàn hay tour du lịch của công ty lữ hành. Khách lẻ là những người sẽ tự lên lịch trình chuyến đi, có thể đi du lịch một mình, đi theo cặp đôi hay một nhóm bạn bè, người thân. Bởi vậy, họ có thể tự do đặt phòng khách sạn, đặt bàn trong nhà hàng mà không cần phụ thuộc vào lịch trình được lên sẵn.

2.2. Quy trình check in, check out cho khách FIT trong khách sạn

Trong các khách sạn, FIT được xem là đối tượng khách hàng chính. Thông thường trước khi đặt chân đến một vùng đất mới, các khách FIT này thường có sự nghiên cứu nhất định về nhà hàng, khách sạn tại điểm đến. Đồng thời họ cũng sẽ thực hiện công tác đặt phòng trước để chắc chắn mình có phòng để nghỉ ngơi.

Quy trình check in cho đối tượng khách hàng này trong khách sạn sẽ diễn ra như sau: 

  • Chào đón khách hàng, tiếp nhận thông tin cá nhân từ chứng minh thư hoặc Passport của khách.

  • Hỏi thông tin đặt phòng của khách và kiểm tra lại thông tin liên hệ

  • Hoàn thành phiếu đăng ký nhận phòng

  • Xác nhận hình thức thanh toán của khách, đưa biên lai cọc tiền cho khách (nếu có), xác nhận các coupon, voucher giảm giá, khuyến mãi nếu có,...

  • Thông báo cho khách các dịch vụ đi kèm: tiệc buffet, ăn sáng, spa, chương trình khuyến mại của khách sạn,...

  • Giao chìa khóa phòng cho khách

  • Nhân viên đưa khách lên nhận phòng

Sau thời gian lưu trú của khách FIT tại khách sạn, nhân viên khách sạn cần thực hiện quy trình check-out cho khách như sau:

  • Kiểm tra thông tin khách hàng và xác nhận những dịch vụ mà khách hàng đã sử dụng.

  • Nhập các chi phí phát sinh vào hóa đơn của khách

  • In hóa đơn và giao cho khách hàng

  • Xác nhận phương thức thanh toán

  • Kiểm tra lại buồng phòng

  • Nhận lại chìa khóa phòng

  • Trả lại giấy tờ cho khách

  • Cập nhật tình hình buồng phòng lên hệ thống sau khi khách trả phòng.

3. So sánh FIT và GIT trong ngành du lịch

Cùng với khái nhiệm FIT, một thuật ngữ khác cũng rất phổ biến và được nhiều người biết tới chính là GIT. GIT là từ viết tắt của cụm từ Group Inclusive Tour, nghĩa là một nhóm người tham quan theo đoàn, đặt dịch vụ trọn gói cho một nhóm người cố định. 

Đối với khách GIT, thủ tục check-in, check-out sẽ được thực hiện như sau:

Quy trình check-in với khách GIT:

  • Tiếp nhận thông tin về khách đoàn sắp đến

  • Tiến hành bố trí phòng cho khách

  • Trao chìa khóa cho khách, in phiếu đăng ký nhận phòng

  • Hướng dẫn khách hàng, từ hướng dẫn viên đến trường đoàn về các điểm cần lưu ý.

Quy trình check-out với khách GIT:

  • Xác nhận dịch vụ khách đã sử dụng

  • Kiểm tra tình trạng buồng phòng

  • Thực hiện thủ tục thanh toán

  • Nhận lại chìa khóa phòng

  • Cập nhật tình hình buồng phòng

Trên đây là giải thích của Vieclam123 về ý nghĩa của từ FIT, “FIT là gì” trong tiếng Anh và trong ngành du lịch. Hy vọng bài viết đã mang đến cho các bạn những thông tin hữu ích. Hãy cùng theo dõi thêm nhiều bài viết từ Vieclam123.vn nhé. 

>> Xem thêm tin: