Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo ngay hướng dẫn giải Vở bài tập Toán lớp 1 trang 47 - 48 Bài 108 tập 2: Luyện tập chung (chính xác nhất) được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ, có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh ôn tập những dạng bài để học tốt được môn Toán lớp 1. Mời các em cùng tham khảo chi tiết dưới đây. Show Giải Bài 1 trang 47 VBT Toán lớp 1 tập 2Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán, rồi giải bài toán đó: a) My làm được … bông hoa, rồi làm thêm được … bông hoa nữa. Hỏi …………………………………………………………….? Tóm tắt: Có : … bông hoa Thêm : … bông hoa Có tất cả : … bông hoa? Bài giải b) Hoa gấp được … con chim, Hoa cho em … con chim. Hỏi ………………………………………………………………….? Tóm tắt Có : … con chim Cho : … con chim Còn lại : … con chim? Bài giải Lời giải chi tiết: a) My làm được 5 bông hoa, rồi làm thêm được 3 bông hoa nữa. Hỏi My làm được tất cả bao nhiêu bông hoa? Tóm tắt: Có : 5 bông hoa Thêm : 3 bông hoa Có tất cả : … bông hoa? Bài giải My có tất cả là: 5 + 3 = 8 (bông hoa) Đáp số: 8 bông hoa. b) Hoa gấp được 8 con chim, Hoa cho em 4 con chim. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu con chim? Tóm tắt Có : 8 con chim Cho : 4 con chim Còn lại : … con chim? Bài giải Hoa còn lại số con chim là: 8 – 4 = 4 (con) Đáp số: 4 con Giải Bài 2 trang 48 VBT Toán lớp 1 tập 2Trong vườn có 16 cây chanh và cây cam, trong đó có 4 cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây chanh? Tóm tắt Có tất cả : … cây Cam : … cây Chanh : … cây? Bài giải Lời giải chi tiết: Tóm tắt Có tất cả : 16 cây Cam : 4 cây Chanh : … cây? Bài giải Cây chanh có trong vườn là: 16 – 4 = 12 (cây) Đáp số: 12 cây ►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán 1 tập 2 trang 47 - 48 Bài 108: Luyện tập chung (đầy đủ nhất) file PDF hoàn toàn miễn phí. Hy vọng với bộ tài liệu này thì các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 nhé! Đánh giá bài viết
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập chung trang 47 Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập chung trang 48
Tính: a)
b)
a)
b)
Tính: 5 + 0 = …. 2 + 3 = …. 4 + 1 = …. 1 + 3 = …. 2 +1 = …. 0 + 5 = …. 3 + 2 = …. 1 + 4 = …. 3 + 1 = …. 1 + 2 = ….
5 + 0 = 5 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 1 + 3 = 4 2 +1 = 3 0 + 5 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 3 + 1 = 4 1 + 2 = 3
Tính: 3 + 1 + 1 = …. 2 + 2 + 0 = …. 3 – 2 – 1 = …. 5 – 2 – 2 = …. 4 – 1 – 2 = …. 5 – 3 – 2 = ….
3 + 1 + 1 = 5 2 + 2 + 0 = 4 3 – 2 – 1 =0 5 – 2 – 2 = 1 4 – 1 – 2 = 1 5 – 3 – 2 = 0
Điền dấu (>; <; =) vào chỗ chấm: 4 + 1 …. 4 5 – 1 …. 5 3 + 0 …. 3 4 + 1 …. 5 5 – 0 …. 5 3 + 1 …. 4 4 – 1 …. 4 3 + 1 …. 3 3 + 1 …. 5
4 + 1 > 4 5 – 1 < 5 3 + 0 = 3 4 + 1 = 5 5 – 0 = 5 3 + 1 = 4 4 – 1 < 4 3 + 1 > 3 3 + 1 < 5
Viết phép tính thích hợp:
a) b)
Các bài viết liên quanCác bài viết xem nhiều |