lịch âmâm lich hôm nayhôm nay bao nhiêu âmhôm nay ngày mấy âm Trang web xem lịch âm số 1 Việt Nam.
Xem lịch âm hôm nay, lịch vạn niên ngày hôm nay. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp để xuất hành, khai trương, động thổ,... và rất nhiều thông tin hữu ích khác cho bạn tham khảo. Âm lịch hôm nay Ngày 15 tháng 11 năm 2022
Dương lịch Ngày 15 tháng 11 năm 2022 15
| Âm lịch Ngày 22 tháng 10 năm 2022 22 Ngày Nhâm Thân, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần Tiết Khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
|
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Tý (23:00-0:59)
| Sửu (1:00-2:59)
| Thìn (7:00-9:59)
| Tỵ (9:00-11:59)
| Mùi (13:00-15:59)
| Tuất (19:00-21:59)
|
Đừng để đến ngày mai những việc gì anh có thể làm hôm nay. Giờ Mặt Trời
Giờ mọc
| Giờ lặn
| Đứng bóng lúc
| 05 giờ 20 phút
| 18 giờ 28 phút
| 11 giờ 05 phút
| Độ dài ban ngày: 13 giờ 8 phút
|
Giờ Mặt Trăng
Giờ mọc
| Giờ lặn
| Độ tròn
| 18 giờ 52 phút
| 04 giờ 56 phút
| 23 giờ 54 phút
| Độ dài ban đêm: 10 giờ 4 phút
|
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU HÔM NAY Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày hôm
nay một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu. ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY HÔM NAY- Dương lịch: 15/11/2022 - Thứ Ba
- Âm lịch: 22/10/2022 - Ngày Nhâm Thân, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần
- Tiết Khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn
(7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP- Tuổi hợp: Tý, Thìn,
Tỵ (Các tuổi này khá hợp với ngày 15/11/2022)
- Tuổi xung khắc: Tuổi Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân xung khắc với ngày 15/11/2022.
XEM TRỰC- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu
- Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.
- Kiêng cự: Lót giường
đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.
XEM NGŨ HÀNH- Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim
- Ngày: Nhâm Thân; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Bính Dần, Canh Dần. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi:
Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
XEM SAO TỐT XẤU- Sao tốt: Mẫu thương, Trừ thần, Minh phệ.
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Phục nhật, Ngũ ly, Thiên hình.
- Nên làm: Giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ
mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH- Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam
vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành
| Mô tả chi tiết
| 23h-1h
| Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
| 1h-3h
| Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
| 3h-5h
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
| 5h-7h
| Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
| 7h-9h
| Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
| 9h-11h
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
| 11h-13h
| Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
| 13h-15h
| Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
| 15h-17h
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
| 17h-19h
| Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
| 19h-21h
| Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
| 21h-23h
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
|
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ- SAO: Dực.
- Ngũ hành: Hỏa.
- Động vật: Rắn.
- Diễn giải:
- Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu. ( Hung Tú ) Tướng tinh con rắn , chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài. - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc
tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức. Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quygia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang. Xem danh sách các ngày tốt
xấu sắp tới Về lịch âmThu lại Lịch âm là gì?Lịch âm là loại lịch duy nhất dựa trên các chu kỳ của tuần trăng. Trong đó, mỗi năm chỉ chứa đúng 12 tháng mặt trăng. Mỗi năm âm lịch thường ngắn hơn năm dương lịch khoảng 11 đến 12 ngày và sau khoảng 33 đến 34 năm thì 2 lịch này lại khớp với nhau. Nguồn gốc lịch âmLịch âm tại Việt Nam là loại
lịch có nguồn gốc từ Trung Quốc. Các hệ thống âm lịch được tính dựa trên các nguyên tắc cơ bản giống nhau. Tức là tháng âm lịch bắt đầu vào ngày Sóc, tháng Nhuận là tháng không có Trung khí. Lịch âm giúp bạn điều gì?Lịch Âm hay còn gọi là lịch âm dương, sẽ giúp bạn tra cứu chi tiết lịch âm 2022, lịch dương 2022, lịch âm ngày hôm nay, ngày mai hay một ngày bất kỳ nào đó. Chúng tôi cung cấp cho các bạn hệ thông lịch âm (từ năm 1930 đến 2050)
để các bạn tiện tra cứu. Ngoài lịch âm dương ra, chúng tôi cũng cung cấp thêm các thông tin ngày giờ tốt xấu tương ứng với từng ngày, từng tháng để các bạn tra cứu và lên kế hoạch chu đáo cho mình. |