Hùm beo là con gì

Bạn đang xem: Top 13+ Từ Hùm Beo Có Nghĩa Là Gì

Thông tin và kiến thức về chủ đề từ hùm beo có nghĩa là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Trong bài viết này, TOPICA Native sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng anh chủ đề Animals theo các nhóm khác nhau. Việc sắp xếp như vậy sẽ giúp bạn dễ theo dõi và có thể ghi nhớ được nhiều từ mới hơn.

Con cáo trong Tiếng Anh độc là gì

1. Tên các con vật bằng tiếng Anh  động vật lưỡng cư

Frog  /frɒg/: Con ếch

Tadpole  /tædpoʊl/: Nòng nọc

Toad  /toʊd/: Con cóc

Newt  /nut/: Con sa giông

Dragon  /ˈdræg.ən/: Con rồng

Snail  /sneil/: Ốc sên


2. Tên các con vật bằng tiếng Anh động vật thuộc lớp hình nhện

Scorpion  /ˈskoːpiən/: Bọ cạp

Spider  /ˈspaidə/: Con nhện

Xem thêm: Các cung hoàng đạo Tiếng Anh

3. Tên các con vật bằng tiếng Anh  các loài chim

Albatross  /ˈælbəˌtros/: Hải âu

Canary  /kəˈneə.ri/: Chim hoàng yến

Crow  /kroʊ/: Con quạ

Raven  /reɪvən/: Con quạ

Cuckoo  /kuku/: Chim cu

Dove  /dəv/: Bồ câu

Pigeon  /pɪdʒən/: Bồ câu

Duck  /dək/: Vịt

Eagle  /iɡəl/: Đại bàng

Falcon  /fɔlkən/: Chim cắt

Finch  /fɪnʧ /: Chim sẻ

Sparrow -/spæroʊ/: Chim sẻ

Flamingo  /fləmɪŋɡoʊ/: Hồng hạc

Goose  /ɡus/: Ngỗng

Gull  /ɡəl/: Chim mòng biển

Hawk  /hɔk/: Diều hâu

Owl  /aʊl/: Con cú

Parrot  /pærət/: Con vẹt

Peacock  /pi,kɑk/: Con công

Penguin  /pɛŋwɪn/: Chim cánh cụt

Robin -/rɑbɪn/: Chim cổ đỏ

Turkey  /tɜrki/: Gà tây

Ostrich  /ɔstritʃ/: Đà điểu

Swan  /swɔn/: Thiên nga

Woodpecker  /wud,peipə/: Chim gõ kiến

Cockatoo  /,kɔkətu:/: Vẹt mào


4. Tên các con vật bằng tiếng Anh  các loài cá và động vật dưới nước

Carp  /kɑrp/: Cá chép

Cod -/kɑd/: Cá tuyết

Crab  /kræb/: Cua

Eel  /il/: Lươn

Goldfish -/ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng

Jellyfish  /dʒɛli,fɪʃ/: Sứa

Lobster  /lɑbstər/: Tôm hùm

Perch  /pɜrʧ/: Cá rô

Plaice  /pleɪs/: Cá bơn

Ray  /reɪ/: Cá đuối

Salmon  /sæmən/: Cá hồi

Sawfish  /sɑfɪʃ/: Cá cưa

Scallop  /skɑləp/: Sò điệp

Shark  /ʃɑrk/: Cá mập

Shrimp  /ʃrɪmp/: Tôm

Trout  /traʊt/: Cá hương

Octopus  /ɔktəpəs/: Bạch tuộc

Coral  /kɔrəl/: San hô

Herring  /heriɳ/: Cá trích

Minnow  /minou/: Cá tuế

Sardine  /sɑ:din/: Cá mòi

Whale  /hweɪl/: Cá voi

Clam  /klæm/: Con trai

Seahorse: Cá ngựa

Squid  /skwid/: Mực ống

Slug  /slʌg/: Sên

Orca  /ɔ:kə/: Cá kình

Xem thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng anh chủ đề con vật

5. Tên các con vật bằng tiếng Anh  các loài côn trùng

Ant  /ænt/: Kiến

Aphid  /eɪfɪd/: Con rệp

Bee  /bi/: Con ong

Caterpillar  /kætə,pɪlər/: Con sâu bướm

Cockroach  /kɑk,roʊʧ /: Con gián

Dragonfly  /dræɡ,ənflaɪ/: Con chuồn chuồn

Flea  /fli/: Bọ chét

Fly  /flaɪ/: Con ruồi

Grasshopper  /græs,hɑpər/: Châu chấu

Ladybug  /leɪdi,bəɡ/: Con bọ rùa

Larva  /lɑrvə/: Ấu trùng

Louse  /laʊs/: Con rận

Millipede  /mɪlə,pid: Con rết

Moth  /mɔθ/: Bướm đêm

Nymph  /nɪmf/: Con nhộng

Wasp  /wɑsp/: Tò vò

Beetle  /bi:tl/: Bọ cánh cứng

Mosquito  /məski:tou/: Con muỗi

Ladybird  /leɪdɪ,bɜrd/: Bọ rùa

Cricket  /krɪkɪt/: Con dế

Locust  /loukəst/: Cào cào

Cicada  /sikɑ:də/ : Ve sầu


6. Tên các con vật bằng tiếng Anh  các loài thú

Antelope  /æn,təloʊp/: Linh dương

Badger  /bædʒər/: Con lửng

Bat  /bæt/: Con dơi

Bear  /beə/: Con gấu

Beaver  /bivər/: Hải ly

Camel  /kæməl/: Lạc đà

Chimpanzee  /,ʧɪmpænzi/: Tinh tinh

Deer  /dir/: Con nai

Hart  /hɑrt.: Con hươu

Dolphin  /dɑlfɪn/: Cá heo

Elephant  /,ɛləfənt/: Con voi

Elk  /ɛlk/: Nai sừng tấm

Fox  /fɑks/: Con cáo

Giraffe  /dʒəræf/: Hươu cao cổ

Goat  /ɡoʊt/: Con dê

Guinea pig: Chuột lang

Hare  /hɜr/: Thỏ rừng

Hedgehog  /hɛdʒ,hɑɡ/: Nhím

Hyena  /haɪinə/: Linh cẩu

Lynx  /lɪŋks/: Linh miêu

Mammoth  /mæməθ/: Voi ma mút

Mink  /mɪŋk/: Con chồn

Mule  /mjul/: Con la

Otter  /ɑtər/: Rái cá

Panda  /pændə/: Gấu trúc

Pony  /poʊni/: Ngựa con

Puma  /pjumə/: Con báo

Racoon  /rækun/: Con gấu mèo

Reindeer  /reɪn,dir/: Tuần lộc

Rhinoceros  /raɪnɑsərəs/: Tê giác

Seal  /sil/: Hải cẩu

Sloth  /slɔθ/: Con lười

Squirrel  /skwɜrəl/: Con sóc

Zebra  /zɛbrə/: Ngựa vằn

Kangaroo  /,kæɳgəru:/: Chuột túi

Walrus  /wɔ:lrəs/: Con moóc

Koala  /koua:lə/: Gấu túi

Lion  /laiən/: Sư tử

Hippopotamus  /,hipəpɔtəməs/: Hà mã

Coyote  /kɔiout/: Chó sói

Platypus  /plætipəs/: Thú mỏ vịt

Yak  /jæk/: Bò Tây Tạng

Hyena  /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu

Gorilla  /gəˈrɪl.ə/ : Vượn người

Skunk  /skʌŋk/: Chồn hôi

Cheetah  /tʃi:tə/: Báo gêpa

Polar bear: Gấu Bắc cực


7. Tên các con vật bằng tiếng Anh  các loại động vật bò sát

Chameleon  /kəmiliən/: Con tắc kè

Snake  /sneɪk/: Con rắn

Crocodile  /krɑkə,daɪl/: Cá sấu

Alligator  /ˈaliˌgātər/: Cá sấu

Iguana  /ɪgwɑnə/: Kỳ nhông

Lizard  /lɪzərd/: Thằn lằn

Python  /paɪθɑn/: Con trăn

Turtle  /tɜrtəl/: Con rùa

8. Tên các con vật bằng tiếng Anh  các loại gia súc gia cầm

Cow  /kau/: Con bò cái

Ox  /ɑːks/: Con bò đực

Pig  /pig/: Con lợn

Sheep  /ʃi:p/: Con cừu

Chicken  /ˈtʃɪk.ɪn/: Con gà

Cock  /kɔk/: Gà trống

Hen  /hen/: Gà mái

Hound  /haund/: Chó săn

Trên đây là một loạt tên của các con vật trong tiếng Anh mà bạn thường gặp, đã được sắp xếp theo từng nhóm động vật để các bạn có thể dễ dàng nắm bắt. Mong rằng sau khi xem bài viết các bạn đã phần nào tích lũy thêm được nhiều từ vựng tiếng anh chủ đề Animals để qua đó nâng cao vốn từ vựng của mình.

Còn nếu như bạn vẫn chưa tự tin với khả năng tiếng Anh của mình, TOPICA Native xin giới thiệu đến các bạn cách luyện nghe tiếng Anh để giao tiếp hiệu quả hơn, chi tiết xem Tại Đây.

TOPICA Native cung cấp giải pháp học tiếng Anh trực tuyến tương tác 2 chiều với giáo viên bản ngữ hàng đầu Đông Nam Á. Tích hợp công nghệ AI hỗ trợ đào tạo, phần mềm luyện phát âm chuẩn mỹ Native Talk, giúp bạn nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 6 tháng từ con số 0, đăng ký ngay tại đây: