Labour intensive là gì

  • Home
  • Từ khóa kinh tế
  • Labour-Intensive

Thông tin thuật ngữ

   
Tiếng Anh Labour-Intensive
Tiếng Việt Tập Trung Nhiều Sức Lao Động, Cần Nhiều Lao Động; Thâm Dụng Lao Động 
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa – Khái niệm

Labour-Intensive là gì?

  • Labour-Intensive là Tập Trung Nhiều Sức Lao Động, Cần Nhiều Lao Động; Thâm Dụng Lao Động .
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Labour-Intensive

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Labour-Intensive là gì? (hay Tập Trung Nhiều Sức Lao Động, Cần Nhiều Lao Động; Thâm Dụng Lao Động  nghĩa là gì?) Định nghĩa Labour-Intensive là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Labour-Intensive / Tập Trung Nhiều Sức Lao Động, Cần Nhiều Lao Động; Thâm Dụng Lao Động . Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Labour intensive là gì
    Labour intensive là gì
    Labour intensive là gì

    Tìm

    labour-intensive

    Labour intensive là gì
     cần nhiều lao động
  • labour-intensive commodity: sản phẩm cần nhiều lao động
  • labour-intensive industries: công nghiệp cần nhiều lao động
  • Labour intensive là gì
     có hàm lượng lao động lớn
    Labour intensive là gì
     dùng nhiều lao động
    Labour intensive là gì
     tập trung nhiều sức lao động
    Labour intensive là gì
     thâm hụt lao động


    labour-intensive commodity

    Labour intensive là gì
     sản phẩm nặng lao động

    labour-intensive goods

    Labour intensive là gì
     sản phẩm cần nhiều sức lao động

    labour-intensive industries

    Labour intensive là gì
     công nghiệp tập trung sức lao đọng


    Xem thêm: labor-intensive

    Labour intensive là gì

    Labour intensive là gì

    Labour intensive là gì

    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    labour-intensive

    Từ điển WordNet

      adj.

    • requiring a large expenditure of labor but not much capital; labor-intensive

      cottage industries are labor intensive


    Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "labour intensive", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ labour intensive, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ labour intensive trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

    1. Agriculture is intensive and highly mechanised, producing 60% of food needs with only 2% of the labour force.

    Nông nghiệp Anh thâm canh và được cơ giới hoá cao độ, sản xuất 60% nhu cầu thực phẩm với chỉ 2% lực lượng lao động.

    2. Intensive care, meningitis, 1986.

    Chăm sóc đặc biệt, bệnh viêm màng não, 1986.

    3. Intensive farming is depleting soils.

    Thâm canh trong trồng trọt hút hết dinh dưỡng đất đai.

    4. But it was very labor intensive.

    Nhưng nó rất là một việc rất hao tâm tổn sức.

    5. Countries with large amounts of capital will export capital-intensive products and import labor-intensive products with the proceeds.

    Các quốc gia có lượng vốn lớn sẽ xuất khẩu sản phẩm thâm dụng vốn và sẽ nhập khẩu các sản phẩm thâm dụng lao động.

    6. Physiocratic economists categorized production into productive labour and unproductive labour.

    Các nhà kinh tế học vật lý phân loại sản xuất thành lao động sản xuất và lao động không sản xuất.

    7. " Order, Discipline, Labour ".

    " Trật tự, Kỷ cương, Lao động ".

    8. Lao Dong (Labour)

    Theo báo Lao Động

    9. They moved me from intensive care to acute spinal.

    Sau đó thì họ chuyển tôi từ phòng chăm sóc đặc biệt qua khoa cột sống cấp tính.

    10. Unorganised women labour in India.

    Bộ Phát triển Phụ nữ và Thiếu nhi Ấn Độ.

    11. Well, it certainly isn't labour.

    Chăc chắn không phải cơn đau đẻ.

    12. When I woke up in intensive care, I couldn’t move.

    Lúc tỉnh dậy trong khoa hồi sức, tôi không thể động đậy.

    13. This has attracted many investors, primarily for labor-intensive industries.

    Điều này đã hấp dẫn các nhà đầu tư, chủ yếu là các ngành thâm dụng lao động.

    14. You started out in manual labour.

    Ban đầu ông làm lao động chân tay.

    15. In lasting labour of his pilgrimage!

    Trong lao động lâu dài của cuộc hành hương của mình!

    16. Some Labour politicians also expressed concern.

    Các chính trị gia cũng bày tỏ mối quan tâm.

    17. Labour lost 40 seats, retaining 151.

    Tỉnh Kiến Hoà phải rút đi 51 đồn bót, mất 15 xã.

    18. So this is a newborn intensive care unit in Kathmandu, Nepal.

    Đây chính là phòng điều trị tích cực cho trẻ sơ sinh ở Kathmandu, Nepal.

    19. Labour which is sufficiently productive so that it can perform surplus labour is, in a cash economy, the material foundation for the appropriation of surplus-value from that labour.

    Lao động, thứ đủ năng suất để tạo ra lao động thặng dư, trong nền kinh tế tiền tệ, là cơ sở quan trọng cho việc chiếm hữu giá trị thặng dư từ những lao động đó.

    20. A second, less intensive phase followed the Bolshevik Revolution of 1917.

    Một giai đoạn ít cường độ theo sau cuộc Cách mạng Bolshevik năm 1917.

    21. Treatment should typically be carried out in an intensive care unit.

    Điều trị thường cần được thực hiện trong một đơn vị chăm sóc tích cực.

    22. 24 Wage labour refers to the sale of labour under a formal or informal employment contract to an employer.

    24 Bài chi tiết: Tiền công lao động Tiền công lao động liên quan đến việc bán sức lao động theo hợp đồng lao động chính thức hoặc không chính thức với nhà tuyển dụng.

    23. A brave and uncomfortable labour of love."

    Một công việc của tình yêu dũng cảm và không thoải mái."

    24. In Miami, it's three out of five people die in intensive care.

    Tại Miami cứ 5 người thì có 3 người chết trong khu chăm sóc đặc biệt.

    25. Several airlines in the early 1970s were notoriously unprofitable and very capital intensive.

    Một số hãng hàng không vào đầu những năm 1970 nổi tiếng là không có lãi và rất thâm dụng vốn.