Skip to contentCOVID-19testing availableTelemedicineavailableWALK-INS WELCOME,we have a safe,clean
environment withstrict cleaning protocols.Masks required for walk-ins.WE HAVE STRICT DISINFECTING/CLEANINGGUIDELINESOfferingonline check-in!Sports PhysicalsAvailable 7
Daysa WeekBecause you’re too busy to be sick Getting you back to what's important,FASTERActive lifestyles should not be hampered by illnessAccidents don’t make appointments, so neither do weGetting you in, and out, and back on the road
Immediate
Careomazanec2022-03-17T18:18:49+00:00 Page load link Mùa giải NBA 2022 đánh dấu một cột mốc đặc biệt trong lịch sử Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ. Đây sẽ là mùa bóng thứ 76 của NBA, nhưng BTC giải đấu thông báo rằng họ sẽ kỷ niệm 75 năm thành lập NBA trong suốt mùa 21-2022. Cụ thể, mùa giải năm nay sẽ được mang tên "NBA 75", đi kèm với đó là danh sách 75 cầu thủ vĩ đại nhất trong lịch sử giải đấu sẽ sớm được công bố. Logo chính thức để kỷ niệm
mùa giải thứ 75 của NBA cũng đã được ra mắt công chúng với hình ảnh một viên kim cương bao quanh biểu tượng của giải đấu - The Logo Jerry West. Lịch thi đấu bóng rổ NBA 2022Ở mùa giải NBA 2021/22, Regular season sẽ trở lại với lịch trình 82 trận/mùa truyền
thống, bắt đầu từ 20 tháng 10 cho đến 11 tháng 4 năm 2022. Mùa giải năm nay sẽ khởi tranh vào ngày 20/10 (giờ Việt Nam) với hai cặp đấu kinh điển giữa LA Lakers-Golden State Warriors và Milwaukee Bucks-Brooklyn Nets. >>> Link xem trực tiếp NBA 2022 >>>
Kết quả NBA 2022
Ngoài ra, những mốc thời gian quan trọng khác của mùa giải NBA 2021/22 đã được xác nhận đi kèm với lịch thi đấu chi tiết của cả mùa như sau: - Tuần lễ All-Star 2022 sẽ được tổ chức ở Rocket Mortgage FieldHouse, sân nhà của CLB Cleveland Cavaliers từ 19/2-21/2. - Vòng NBA Play-in sẽ quay
trở lại ở mùa giải 2021/22, diễn ra 2 ngày sau khi regular season kết thúc (từ 13/4 đến 16/4 năm 2022). - NBA Playoffs 2022 sẽ bắt đầu vào ngày 17/4/2022. Ngay sau đó, loạt trận NBA Finals 2022 sẽ khởi tranh từ ngày 3/6/2022.
Lịch NBA Finals hôm nay 2022
Game 1
| Ngày
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 3/6
| 08:00
| Golden State Warriors
| 108
| Boston Celtics
| 120
| Game 2
|
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 6/6
| 07:00
| Golden State Warriors
| 107
| Boston Celtics
| 88
| Game 3
|
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 9/6
| 08:00
| Boston Celtics
| 116
| Golden State Warriors
| 100
| Game 4
|
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 11/6
| 08:00
| Boston Celtics
|
| Golden State Warriors
|
| Game 5*
|
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 14/6
| 08:00
| Golden State Warriors
|
| Boston Celtics
|
| Game 6*
|
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 17/6
| 08:00
| Boston Celtics
|
| Golden State Warriors
|
| Game 7*
|
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 20/6
| 07:00
| Golden State Warriors
|
| Boston Celtics
| .
|
KẾT QUẢ PLAY-OFFS BÓNG RỔ NBA HÔM NAY
NGÀY 14/5
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 06:00
| Milwaukee Bucks
| 95
| Boston Celtics
| 108
| 08:30
| Golden State Warriors
| 110
| Memphis Grizzlies
| 96
|
NGÀY 13/5
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 06:30
| Miami Heat
| 99
| Philadelphia 76ers
| 90
| 09:00
| Phoenix Suns
| 86
| Dallas Mavericks
| 113
|
NGÀY 12/5
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 06:00
| Boston Celtics
| 107
| Milwaukee Bucks
| 110
| 08:30
| Memphis Grizzlies
| 134
| Golden State Warriors
| 95
|
NGÀY 11/5
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 06:00
| Miami Heat
| 120
| Philadelphia 76ers
| 85
| 08:30
| Phoenix Suns
| 110
| Dallas Mavericks
| 80
|
NGÀY 10/5
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 02:30
| Milwaukee Bucks
| 108
| Boston Celtics
| 116
| 07:00
| Golden State Warriors
| 101
| Memphis Grizzlies
| 98
|
NGÀY 9/5
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 02:30
| Dallas Mavericks
| 111
| Phoenix Suns
| 101
| 07:30
| Philadelphia 76ers
| 116
| Miami Heat
| 108
|
NGÀY 8/5
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 06:00
| Milwaukee Bucks
| 103
| Boston Celtics
| 101
| 08:30
| Golden State Warriors
| 142
| Memphis Grizzlies
| 112
|
NGÀY 7/5
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 06:00
| Philadelphia 76ers
| 99
| Miami Heat
| 79
| 08:30
| Dallas Mavericks
| 103
| Phoenix Suns
| 94
|
NGÀY 5/5
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 06:30
| Miami Heat
| 119
| Philadelphia 76ers
| 103
| 09:00
| Phoenix Suns
| 129
| Dallas Mavericks
| 109
|
NGÀY 4/5
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 06:00
| Boston Celtics
| 109
| Milwaukee Bucks
| 86
| 08:30
| Memphis Grizzlies
| 106
| Golden State Warriors
| 104
|
NGÀY 3/5
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 06:00
| Miami Heat
| 106
| Philadelphia 76ers
| 92
| 08:30
| Phoenix Suns
| 121
| Dallas Mavericks
| 114
|
NGÀY 26/4
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 06:30
| Brooklyn Nets
| 112
| Boston Celtics
| 116
| 07:30
| Philadelphia 76ers
| 88
| Toronto Raptors
| 103
| 09:00
| Dallas Mavericks
| 102
| Utah Jazz
| 77
|
NGÀY 25/4
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 00:00
| Chicago Bulls
| 95
| Milwaukee Bucks
| 119
| 02:30
| Denver Nuggets
| 126
| Golden State Warriors
| 121
| 06:00
| Atlanta Hawks
| 86
| Miami Heat
| 110
| 08:00
| New Orleans Pelicans
| 118
| Phoenix Suns
| 103
|
NGÀY 24/4
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 01:00
| Toronto Raptors
| 110
| Philadelphia 76ers
| 102
| 03:30
| Utah Jazz
| 100
| Dallas Mavericks
| 99
| 06:30
| Brooklyn Nets
| 103
| Boston Celtics
| 109
| 09:00
| Minnesota Timberwolves
| 119
| Memphis Grizzlies
| 118
|
NGÀY 23/4
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 06:00
| Atlanta Hawks
| 111
| Miami Heat
| 110
| 07:30
| Chicago Bulls
| 81
| Milwaukee Bucks
| 111
| 08:30
| New Orleans Pelicans
| 111
| Phoenix Suns
| 114
|
NGÀY 22/4
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 06:30
| Minnesota Timberwolves
| 95
| Memphis Grizzlies
| 104
| 08:00
| Utah Jazz
| 118
| Dallas Mavericks
| 126
| 09:00
| Denver Nuggets
| 113
| Golden State Warriors
| 118
|
NGÀY 21/4
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 06:00
| Boston Celtics
| 114
| Brooklyn Nets
| 107
| 07:00
| Toronto Raptors
| 101
| Philadelphia 76ers
| 104
| 08:30
| Milwaukee Bucks
| 110
| Chicago Bulls
| 114
|
NGÀY 20/4
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 06:30
| Miami Heat
| 115
| Atlanta Hawks
| 105
| 07:30
| Memphis Grizzlies
| 124
| Minnesota Timberwolves
| 96
| 09:00
| Phoenix Suns
| 114
| New Orleans Pelicans
| 125
|
NGÀY 19/4
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 06:30
| Philadelphia 76ers
| 112
| Toronto Raptors
| 97
| 07:30
| Dallas Mavericks
| 110
| Utah Jazz
| 104
| 09:00
| Golden State Warriors
| 126
| Denver Nuggets
| 106
|
NGÀY 18/4
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 00:00
| Miami Heat
| 115
| Atlanta Hawks
| 91
| 02:30
| Boston Celtics
| 115
| Brooklyn Nets
| 114
| 05:30
| Milwaukee Bucks
| 93
| Chicago Bulls
| 86
| 08:00
| Phoenix Suns
| 110
| New Orleans Pelicans
| 99
|
NGÀY 17/4
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 00:00
| Dallas Mavericks
| 93
| Utah Jazz
| 99
| 02:30
| Memphis Grizzlies
| 117
| Minnesota Timberwolves
| 130
| 06:00
| Philadelphia 76ers
| 131
| Toronto Raptors
| 111
| 08:30
| Golden State Warriors
| 123
| Denver Nuggets
| 107
|
NGÀY 16/4
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 07:00
| Cleveland Cavaliers
| 101
| Atlanta Hawks
| 107
| 09:00
| Los Angeles Clippers
| 101
| New Orleans Pelicans
| 105
|
NGÀY 14/4
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 06:00
| Atlanta Hawks
| 132
| Charlotte Hornets
| 103
| 08:30
| New Orleans Pelicans
| 113
| San Antonio Spurs
| 103
|
NGÀY 13/4
| Giờ
| Đội nhà
| Điểm số
| Đội khách
| Điểm số
| 06:00
| Brooklyn Nets
| 115
| Cleveland Cavaliers
| 108
| 08:30
| Minnesota Timberwolves
| 109
| Los Angeles Clippers
| 104
| |