Like a dog with two tails nghĩa là gì

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Cellular enzymes modify the amino acids in the distal sections of the tail to influence the accessibility of the DNA.

Các enzym tế bào sửa đổi các axit amin ở các phần xa của đuôi để ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận của DNA.

Well, my fame follows me like a bucket tied to a dog's tail, my lady.

Chà, danh vọng của tôi theo tôi như cái xô buộc đuôi chó, thưa cô.

Sometimes Boris Ignatievich really does act just like an old-time Communist Party functionary.

Đôi khi Boris Ignatievich thực sự hành động giống như một chức năng của Đảng Cộng sản thời xưa.

Since he came with the express purpose of dining at Duneagle, he obviously bought a set of tails.

Vì anh ấy đến với mục đích rõ ràng là dùng bữa tại Duneagle, nên rõ ràng anh ấy đã mua một bộ đuôi.

I heard from the Scientific American magazine that dogs wag their tails when they are nervous.

Tôi nghe từ tạp chí Scientific American nói rằng chó vẫy đuôi khi chúng lo lắng.

The cercaria emerge from the snail during daylight and they propel themselves in water with the aid of their bifurcated tail, actively seeking out their final host.

Loài cercaria xuất hiện từ ốc sên vào ban ngày và chúng tự đẩy mình trong nước với sự hỗ trợ của chiếc đuôi bị chẻ đôi, tích cực tìm kiếm vật chủ cuối cùng của chúng.

The marking phase, the male marks their territory but rubbing their cloaca in the area they are tail fanning.

Giai đoạn đánh dấu, con đực đánh dấu lãnh thổ của chúng nhưng cọ xát lông của chúng vào khu vực chúng đang quạt đuôi.

All have twelve tail feathers and nine primaries.

Tất cả đều có mười hai chiếc lông đuôi và chín chiếc sơ bộ.

This isn't like driving that yellow contraption of yours.

Điều này không giống như việc lái chiếc xe màu vàng đó của bạn.

Gladiator rose, with no sound of knocking against anything. With a wave of his short tail he disappeared from Vronsky's sight.

Gladiator đứng dậy, không có âm thanh đập vào bất cứ thứ gì. Với một cái vẫy đuôi ngắn của mình, anh ta biến mất khỏi tầm mắt của Vronsky.

The number of tail vertebrae is unknown and could well have varied between individuals but probably numbered at least forty.

Số lượng đốt sống đuôi vẫn chưa được biết rõ và có thể có sự khác nhau giữa các cá thể nhưng có lẽ số lượng ít nhất là bốn mươi.

Tails was intended to appear in the 32X game Knuckles' Chaotix, but was scrapped during development.

Tails dự định xuất hiện trong trò chơi 32X Knuckles 'Chaotix, nhưng đã bị loại bỏ trong quá trình phát triển.

The double-crested cormorant is a large waterbird with a stocky body, long neck, medium-sized tail, webbed feet, and a medium-sized hooked bill.

Chim chào mào là loài chim nước lớn với thân hình chắc nịch, cổ dài, đuôi vừa phải, chân có màng và mỏ móc cỡ trung bình.

These birds are of variable size with slender bodies, long tails and strong legs.

Những con chim này có kích thước thay đổi với thân hình mảnh mai, đuôi dài và chân khỏe.

The new livery had an overall white colour and the white circle tail logo in blue on the fin.

Màu sơn mới có màu trắng tổng thể và logo đuôi hình tròn màu trắng có màu xanh lam trên vây.

Blocked tails can be recognized by experienced horse judges, as the tail hangs lifelessly, rather than swaying slightly with the movement of the horse.

Những người đánh giá ngựa có kinh nghiệm có thể nhận ra những chiếc đuôi bị nghẹt, vì chiếc đuôi lơ lửng một cách vô hồn, thay vì lắc lư nhẹ theo chuyển động của con ngựa.

The fantail pigeons are also very ornamental with their fan-shaped tail feathers.

Chim bồ câu đuôi dài cũng rất trang trí với bộ lông đuôi hình rẻ quạt.

So, early pterosaurs, with their long tails, probably spent most of their time hanging from vertical surfaces like cliffs and the trunks of trees.

Vì vậy, các loài pterosaurs ban đầu, với chiếc đuôi dài của chúng, có lẽ dành phần lớn thời gian để treo mình trên các bề mặt thẳng đứng như vách đá và thân cây.

Dewtreader's coat was a sandy beige, darkened at paws, ears, and tail to a deep brown.

Bộ lông của Dewtreader có màu be cát, tối ở bàn chân, tai và đuôi thành màu nâu đậm.

The cells around the base of the tail are brittle, allowing the tail to break away when threatened or caught by a predator.

Các tế bào xung quanh gốc đuôi giòn, cho phép đuôi đứt ra khi bị kẻ thù săn mồi đe dọa hoặc bắt.

Carrier suitability was a major development issue, prompting changes to the main landing gear, tail wheel, and tailhook.

Tính phù hợp của tàu sân bay là một vấn đề lớn trong quá trình phát triển, dẫn đến những thay đổi đối với thiết bị hạ cánh chính, bánh đuôi và đuôi xe.

This was followed by a truck carrying three members of the Communist Youth in tails and white gloves.

Theo sau đó là một chiếc xe tải chở ba thành viên của Thanh niên Cộng sản có đuôi và đeo găng tay trắng.

Early species had long, fully toothed jaws and long tails, while later forms had a highly reduced tail, and some lacked teeth.

Các loài ban đầu có bộ hàm dài, đầy đủ răng và đuôi dài, trong khi các loài sau này có đuôi giảm nhiều và một số không có răng.

A flying wing aircraft is one which has no distinct fuselage or tail.

Máy bay có cánh bay là loại máy bay không có thân hoặc đuôi riêng biệt.

The only primate known to do it, Madagascar’s fat-tailed dwarf lemur, spends seven months a year in torpor, mostly in hot weather; it survives by consuming fat stored in its tail.

Loài linh trưởng duy nhất được biết đến để làm điều đó, vượn cáo lùn đuôi béo Madagascar, dành bảy tháng một năm để kêu hót, chủ yếu là trong thời tiết nóng; nó tồn tại bằng cách tiêu thụ chất béo dự trữ trong đuôi của nó.

There was a hole there on the carpet beneath Jasper's tail.

Có một cái lỗ trên tấm thảm bên dưới đuôi của Jasper.

A line of black-brown fox tails stretched along the far side of Moskvoretsk Bridge.

Một con cáo đuôi dài màu nâu đen trải dài dọc phía xa của cầu Moskvoretsk.

The new section will however contain cartilage rather than bone, and will never grow to the same length as the original tail.

Tuy nhiên, phần mới sẽ chứa sụn chứ không phải xương, và sẽ không bao giờ phát triển cùng chiều dài như phần đuôi ban đầu.

However, Tails is again able to utilise his super form in the 2017 video game Sonic Mania.

Tuy nhiên, Tails một lần nữa có thể sử dụng hình dạng siêu việt của mình trong trò chơi điện tử Sonic Mania năm 2017.

Absence of the tail rotor enables the helicopter to perform flat turns within the entire flight speed range.

Sự vắng mặt của cánh quạt đuôi cho phép máy bay trực thăng thực hiện các vòng quay phẳng trong toàn bộ dải tốc độ bay.

Any aerodynamic pieces – wing sections, say, or pieces of the tail – will be blown around like a bag in the wind.

Bất kỳ phần khí động học nào - chẳng hạn như phần cánh, hoặc phần đuôi - sẽ bị thổi bay xung quanh như một chiếc túi trong gió.

Woodpeckers are small to medium-sized birds with chisel-like beaks, short legs, stiff tails, and long tongues used for capturing insects.

Chim gõ kiến ​​là loài chim có kích thước từ nhỏ đến trung bình với mỏ giống như cái đục, chân ngắn, đuôi cứng và lưỡi dài được sử dụng để bắt côn trùng.

Alois turned out in newly dyed tails, a gift from the proprietor.

Alois hóa ra trong bộ đuôi mới nhuộm, một món quà từ chủ sở hữu.

The male has mostly glossy blue-green upperparts, the wings and tail being blackish.

Con đực có phần trên màu xanh lam-xanh lục bóng, cánh và đuôi có màu hơi đen.

This was followed by Tails Adventures later the same year, which is a Metroid-esque platformer with RPG elements.

Tiếp theo là Tails Adventures vào cuối năm đó, là một nền tảng Metroid-esque với các yếu tố RPG.

They are large to very large pigeons with a heavy build and medium to long tails.

Chúng là những con chim bồ câu lớn đến rất lớn với cơ thể nặng nề và đuôi từ trung bình đến dài.

Toto had run on ahead, frisking playfully, when suddenly he uttered a sharp bark of fear and came running back to them with his tail between his legs, as dogs do when they are frightened.

Toto đã chạy về phía trước, vui đùa nghịch ngợm, thì đột nhiên nó thốt ra một tiếng sủa sợ hãi và chạy lại phía chúng với cái đuôi ở giữa hai chân, như những con chó thường làm khi chúng sợ hãi.

Sounds like one nasty tug-of-war.

Nghe giống như một cuộc kéo co khó chịu.

These birds are of variable size with slender bodies, long tails and strong legs.

Những con chim này có kích thước thay đổi với thân hình mảnh mai, đuôi dài và chân khỏe.

He wants to point out books that are so dense and so esoteric that it's impossible to make heads or tails of it.

Anh ấy muốn chỉ ra những cuốn sách dày đặc và bí truyền đến mức không thể hiểu được đầu hay đuôi của nó.

To be like a dog with two Tails là gì?

Thành ngữ tiếng Anh với 'dog' 'Like a dog with two tails' được dùng để diễn tả sự phấn khởi, hân hoan.

Go to the dog nghĩa là gì?

TEXT: (TRANG): “Go To The Dogs”nghĩa đen là đưa cho con chó, tức là nếu vật gì không thích hợp cho con người, như thức ăn chẳng hạn, thì có thể đưa cho con chó. Giờ đây thành ngữ này chỉ có nghĩa là khánh tận, hay xuống dốc.

Mệt nhừ cho tiếng Anh là gì?

5 – Dog-tired: rất mệt, mệt lè lưỡi Ví dụ: He was dog–tired so he decided to get some sleep.