Máy chiếu trong tiếng anh là gì

Máy chiếu trong tiếng anh là gì
Máy chiếu trong tiếng anh là gì
Máy chiếu trong tiếng anh là gì

máy chiếu

Lĩnh vực: toán & tin

Máy chiếu trong tiếng anh là gì
parabolic projector
Máy chiếu trong tiếng anh là gì
projector

  • đèn pha kiểu máy chiếu: projector head lamps
  • máy chiếu ảnh: side projector
  • máy chiếu biên dạng: profile projector
  • máy chiếu đo lường: measuring projector
  • máy chiếu hình: video projector
  • máy chiếu hình: projector
  • máy chiếu kính ảnh: slide projector
  • máy chiếu phim: movie projector
  • máy chiếu phim nói: sound projector
  • máy chiếu qua đầu: overhead projector (OHP)
  • máy chiếu slide: side projector

buồng (đặt) máy chiếu

Máy chiếu trong tiếng anh là gì
projecting apparatus booth

buồng đặt máy chiếu phim

Máy chiếu trong tiếng anh là gì
operator's cabin

buồng máy chiếu phim

Máy chiếu trong tiếng anh là gì
booth for projecting machines

buồng máy chiếu phim

Máy chiếu trong tiếng anh là gì
motion-picture machine booth

máy chiếu ảnh

Máy chiếu trong tiếng anh là gì
projecting camera

máy chiếu bức xạ

Máy chiếu trong tiếng anh là gì
irradiator

máy chiếu ghi nhiệt

Máy chiếu trong tiếng anh là gì
projection thermography

máy chiếu phim

Máy chiếu trong tiếng anh là gì
projection apparatus

máy chiếu phim truyền hình

Máy chiếu trong tiếng anh là gì
telecine machine

máy chiếu phổ

Máy chiếu trong tiếng anh là gì
spectroprojector

máy chiếu qua đầu

Máy chiếu trong tiếng anh là gì
OHP (overhead projector)

máy chiếu quang học

Máy chiếu trong tiếng anh là gì
optical lantern

máy chiếu sáng

Máy chiếu trong tiếng anh là gì
illuminator

máy chiếu tia X ngực

Máy chiếu trong tiếng anh là gì
stethendoscope

máy chiếu xạ công nghiệp

Máy chiếu trong tiếng anh là gì
industrial irradiator

Máy chiếu trong tiếng anh là gì

Máy chiếu trong tiếng anh là gì

Máy chiếu trong tiếng anh là gì

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Cho em hỏi chút "máy chiếu" dịch thế nào sang tiếng anh?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Rồi anh đứng thẳng dậy, và mọi thứ dường như chậm lại, như thể có ai đó bật công tắc trên máy chiếu phim.

Then he rose to his full height, and everything seemed to slow, like someone flipped a switch on a movie projector.

Chúng tôi phải để máy chiếu phim trong lòng để cho nó không bị xóc và rơi ra từng mảnh vì đường gồ ghề.

The projector had to be cushioned on our laps so that it would not shake apart from travel over the rough roads.

Thomas Edison đã phát triển máy hát, bóng đèn điện sáng duy trì lâu đầu tiên, và chiếc máy chiếu phim thông dụng đầu tiên.

Thomas Edison's laboratory developed the phonograph, the first long-lasting light bulb, and the first viable movie camera.

Không cần máy chiếu phim hoặc màn hình to, các Học viên Kinh Thánh có thể mang kịch miễn phí này đến miền quê, đem thông điệp Nước Trời đến những khu vực mới.

Without the need for a film projector or a large screen, Bible Students could take this free presentation to the countryside, reaching new territories with the Kingdom message.

Đi lên xe buýt mà cầm phim, máy chiếu phim, cái biến thế, một số hồ sơ, sách báo, giấy mời và dụng cụ để đóng dấu địa điểm chiếu phim trên giấy mời không phải là chuyện dễ.

Getting on a bus with films, projector, transformer, files, literature, invitations, and equipment to handstamp the location of the film showing on the invitations was no small task.

Làm chứng trong vùng hẻo lánh ở Châu Phi đòi hỏi phải mang theo thức ăn, nước uống, chăn màn để ngủ, quần áo, máy chiếu phim, máy phát điện, màn lớn để chiếu phim và những thứ cần thiết khác.

Witnessing in the African bush meant carrying water, food, bedding, personal clothing, a film projector and electric generator, a large screen, and other necessities.

Có thể là ông đã hành động theo một mẹo từ Jehanne d'Alcy, người có thể đã xem máy chiếu phim hoạt hình của Robert W. Paul khi đang lưu diễn ở Anh, và Méliès đã đi du lịch đến London.

Possibly acting on a tip from Jehanne d'Alcy, who may have seen Robert W. Paul's Animatograph film projector while on tour in England, Méliès traveled to London.

Hợp chất này được sử dụng trong một số cảm biến điện tử đầu tiên của T. Case, người đã phát triển ra thalofide (đôi khi được đánh vần, dùng với cái tên khác là thallofide), được ứng dụng trong các máy chiếu phim đời đầu.

It was used in some of the earliest photo-electric detectors by T. Case who developed the so-called thalofide (sometimes spelt thallofide) cell, used in early film projectors.

Đến tháng 3 năm 2009, rạp AMC Theatres thông báo họ đã hoàn tất một thoả thuận trị giá 315 triệu USD với Sony để thay thế tất cả các máy chiếu phim truyền thống bằng hệ thống máy chiếu kỹ thuật số 4K bắt đầu từ quý 2 năm 2009 và hoàn tất vào năm 2012.

In March 2009 AMC Theatres announced that it closed a $315 million deal with Sony to replace all of its movie projectors with 4K digital projectors starting in the second quarter of 2009; it was anticipated that this replacement would be finished by 2012.

Méliès, với ý định tìm kiếm một máy chiếu phim cho Théâtre Robert-Houdin, đã chuyển sang hướng đi khác; nhiều nhà phát minh khác ở Châu Âu và Châu Mỹ đã thử nghiệm các máy móc tương tự như phát minh của Lumières, mặc dù ở mức độ kỹ thuật kém hơn.

Méliès, intent on finding a film projector for the Théâtre Robert-Houdin, turned elsewhere; numerous other inventors in Europe and America were experimenting with machines similar to the Lumières' invention, albeit at a less technically sophisticated level.

Tại Bê-tên chúng tôi được huấn luyện sử dụng máy chiếu phim để chiếu những phim The New World Society in Action (Xã hội thế giới mới đang hoạt động) và The Happiness of the New World Society (Hạnh phúc của xã hội thế giới mới) do Nhân-chứng Giê-hô-va sản xuất.

At Bethel we were trained to operate a projector for showing the films produced by Jehovah’s Witnesses, The New World Society in Action and The Happiness of the New World Society.

Ông đã tạo ra một cái máy có thể chiếu phim được.

He created a camera that could take moving pictures.

Cho dù trang bị cho ngôi nhà vô vàn đồ vật xa xỉ, như rất nhiều vô tuyến, đèn màu, máy chiếu phim và các thiết bị âm thanh, bàn billard, đường đua go-kart và cả một quầy bar lớn có tên Flying Cow, song Starr không hề đặt bất cứ dàn trống nào ở nhà: "Nếu không thu âm thì tôi không chơi trống nữa."

Although he had equipped the house with many luxury items, including numerous televisions, light machines, film projectors, stereo equipment, a billiard table, go-kart track and a bar named the Flying Cow, he did not include a drum kit; he explained: "When we don't record, I don't play."

Nhưng tôi muốn bàn về một cách du lịch khác không cần tàu thủy hoặc máy bay, và chỉ cần một cái máy quay phim, một máy chiếu và một màn hình.

But I'd like to talk about another way to travel that doesn't require a ship or an airplane, and just requires a movie camera, a projector and a screen.

Trong các máy chiếu rạp chiếu phim, chuyển động không liên tục thường được tạo ra bởi một cơ cấu man (cơ cấu chữ thập tiếng Malta).

In movie theater projectors, the intermittent movement is often produced by a Geneva drive (Maltese cross mechanism).

Với định hướng ban đầu là kinh doanh trong lĩnh vực thiết bị phát hình, năm 1897 hãng đã bắt đầu sản xuất các phim ngắn để tiếp thị cho các loại máy chiếu hình cùng máy quay phim mà hãng sản xuất.

Originally dealing in photographic apparatus, the company began producing short films in 1897 to promote its make of camera-projector.

Bộ sưu tập gồm ba máy chiếu, mười một cel phim 35 mm và mười ba ống kính hình chiếu đèn lồng ma thuật.

The collection included three projectors, eleven 35 mm films, and thirteen glass magic lantern slides.

Đến giữa năm 2006, có khoảng 400 rạp chiếu phim được trang bị máy chiếu kỹ thuật số độ phân giải 2K và con số này tăng dần theo từng tháng.

By mid 2006, about 400 theaters were equipped with 2K digital projectors with the number increasing every month.

Máy chiếu phim trong tiếng Anh là gì?

Máy chiếu, có tên gọi tiếng Anh là projector, đây là thiết bị dùng để truyền tải hình ảnh trên màn trắng sáng (còn gọi là màn chiếu) với kích thước màn hình rộng lớn và có thể tùy chỉnh theo sở thích người dùng.

Ai là người đầu tiên phát minh ra máy chiếu?

– Năm 1659, nhà vật lý người Hà Lan Christian Huygens đã nghiên cứu 1 chiếc máy chiếu có tới 3 chiếc thấu kính lắp kèm. Ông được coi là người phát minh máy chiếu có triển vọng nhất thời bấy giờ nhờ vào việc nghiên cứu quang học và thuyết lượng tử ánh sáng.

Máy chiếu hoạt động như thế nào?

Nguyên lý hoạt động của máy chiếu. Máy chiếu hoạt động bằng cách sử dụng một chip đặc biệt giúp chuyển đổi tín hiệu RGB từ hình ảnh kỹ thuật số thành các chùm ánh sáng tập trung vào màn hình để hiển thị hình ảnh màu. Màu sắc của hình ảnh giống như màu sắc của tín hiệu video được phát trong chương trình truyền hình.

Máy chiếu mini giá bao nhiêu?

Giá máy chiếu mini bao nhiêu tiền? Báo giá máy chiếu 4K chi tiết.