From Wiktionary, the free dictionary Show ContentsVietnamese[edit]Etymology[edit]From French . Pronunciation[edit]
Noun[edit]ma-nơ-canh
Retrieved from "https://en.wiktionary.org/w/index.php?title=ma-nơ-canh&oldid=68424133" Categories:
Hidden category:
Ma nơ canh bắt nguồn từ tiếng Pháp.jpeg) Ma nơ canh là cách phiên âm khi đọc sang tiếng Việt, được bắt nguồn từ chữ mannequin của Pháp. Từ này được hiểu với ý nghĩa “mô hình ghép nối của một nghệ sĩ”, đến từ chữ “manneken” của Flemish , có nghĩa là “người đàn ông nhỏ bé, tượng nhỏ”. Tuy được bắt nguồn từ tiếng Pháp nhưng khi sử dụng sớm ở Anh, nó bắt đầu được hiểu là cụm từ dùng để đề cập đến các mô hình thời trang. Ma nơ canh được hiểu chung là ý nghĩa như là một loại mô hình có hình dáng tương tự như búp bê từ khi bắt đầu chiến tranh thế giới thứ 2. Việc diễn giải ý nghĩa của tên gọi Ma nơ canh được đơn giản hóa để mô tả về mô hình được mô phỏng từ con người, dùng để trưng bày các sản phẩm liên quan đến thời trang như tóc giả, quần áo, váy, giày, các loại túi xách… Nó thông dụng đến mức từ sự mô tả ban đầu trong tiếng Pháp là mannequin dần dần trở thành một từ ngữ có ý nghĩa riêng trên toàn cầu. Và tùy vào cách phiên âm của mỗi quốc gia để có cách viết và cách đọc phù hợp. Nhưng chung lại trên phạm vi thế giới người ta vẫn giữ nguyên cách gọi tương tự như là “Ma nơ canh” dù được chuyển thể sang bất cứ loại ngôn ngữ nào. Cũng như ở Việt Nam, chúng ta gọi Ma nơ canh là nghĩ ngay đến các hình tượng con người được làm giả nhằm để phục vụ trong kinh doanh thời trang, chứ không diễn giải trực tiếp ý nghĩa ra vì không cần thiết. Ma nơ canh là một danh từ riêng thông dụngSự phát triể của thời trang toàn cầu trải qua rất nhiều các giai đoạn, mà mỗi giai đoạn sẽ tương ứng với những xu hướng thời trang khác nhau. Tuy nhiên tất cả đều chung một nhận định về tầm quan trọng của ma nơ canh trong đời sống đối với lĩnh vực này. (2).jpg) Hay nói cách khác, ma nơ canh không chỉ có ý nghĩa là một loại công cụ phục vụ cho việc kinh doanh thời trang, mà nó còn có ý nghĩa trong phát triển lĩnh vực này trên toàn cầu và trở thành một danh từ riêng của thời trang, chỉ một yếu tố cụ thể thông dụng toàn cầu. Sự thông dụng trong sử dụng cụm từ Ma nơ canh thậm chí còn lớn hơn việc chúng ta sử dụng những từ như “Fashion”, “Model” trong thời trang. Ma nơ canh có ý nghĩa và lịch sử riêng. Cũng có riêng cho mình một vị trí chắc chắn trong hệ thống từ ngữ của thế giới nói chung, và lĩnh vực thời trang nói riêng. Việc sử dụng từ ma nơ canh được sử dụng hằng ngày trong bất cứ mối quan hệ nào của thời trang và kinh doanh. Vai trò của ma nơ canh thì không cần phải bàn cãi vì đã được chứng minh suốt hàng trăm năm qua. Đóng tất cả Kết quả từ 2 từ điển Từ điển Việt - Anh ma-nơ-canh [ma-nơ-canh] | (tiếng Pháp gọi là Mannequin) (dressmaker's/tailor's) dummy; mannequin Từ điển Việt - Việt ma-nơ-canh | danh từ hình người mẫu, dùng để trưng bày các kiểu quần áo (phiên âm từ tiếng Anh manikin ) người mặc các kiểu quần áo mới để giới thiệu trước công chúng Ma nơ canh là con gì?Ma-nơ-canh là một con búp bê có khớp nối thường được sử dụng bởi các nghệ sĩ, thợ may, thợ may, thợ sửa cửa sổ và những người khác đặc biệt là để trưng bày hoặc mặc quần áo. Ma nơ canh được làm từ gì?Ma nơ canh đã có tuổi đời hơn 600 năm phát triển Những người giả sau này được làm bằng sáp để tạo ra một dáng vẻ giống thật hơn. Vào những năm 1920, sáp được thay thế bởi một loại vật liệu bền hơn được làm bằng thạch cao. Manơcanh tiếng Anh là gì?MANNEQUIN | Phát âm trong tiếng Anh. Mà nó là gì?Ma ní là một sản phẩm được làm bằng thép, thường có cấu tạo gồm 1 thanh thép rèn được uống hình chữ D hoặc hình Omega dẹp 2 đầu có lỗ đục để xỏ chốt cố định. Ma ní thường được sử dụng để nối giữa 2 mắt xích, hai cáp hoặc giữa dây cáp và móc cẩu, xích buộc của hàng hóa hay Container hoặc móc, chốt với cột. |